Các mẫu câu có từ ‘sẵn sàng thực hiện’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Hãy linh động và sẵn sàng kiểm soát và điều chỉnh trong khi thực thi tiềm năng .
Be flexible, and make adjustments as you progress toward your goal .
2. Đã đến lúc sẵn sàng, và cùng nhau góp phần sức lực lao động, và biến nó thành hiện thực .

It’s time to get ready for it, and help contribute to it, and make it happen.

3. Khi đó não bộ và những cơ bắp sẽ sẵn sàng để triển khai mục tiêu của bạn .
Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal .
4. Cậu sẵn sàng muốn biết thực hư thế nào ko ?
Are you ready to know the truth ?
5. Vắc xin này hiện đã sẵn sàng cho những thử nghiệm lâm sàng ở người .
This vaccine is now ready for human clinical trials .
6. Thương Mại Dịch Vụ đã nhu yếu hiện thời không sẵn sàng
The requested service is currently unavailable
7. Họ sẽ thực sự sẵn sàng trên đôi chân của mình .
But, they might be ready to make a go of it on their own .
8. Chả lẽ lại nói tôi sẵn sàng Open vì nghĩa vụ và trách nhiệm .
We might as well say I was willing to show up for duty .
9. Ba sẵn sàng .
Arm three .
10. Sẵn sàng chưa ?
Are you ready ?
11. Một năm sau khi chúng tôi chịu phép báp têm, mái ấm gia đình tôi đã sẵn sàng để thực thi chuyến đi đến đền thờ .
One year after we were baptized, my family was ready to make the trip to the temple .
12. Sẵn sàng mái chèo !
Set the oars !
13. Đại bác sẵn sàng !
– Canon’s ready !
14. Cô sẵn sàng chưa ?
You’re ready ?
15. Rồi, đã sẵn sàng
Yeah, ready to go .
16. cung thủ sẵn sàng
Built as a secure haven for magi .
17. TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho
Trung Quốc is really just willing to lend to the U. S .
18. Anh sẵn sàng chưa ?
Are you ready ?
19. ( T.Mễ ) Ba sẵn sàng chưa ?
Are you ready ?
20. Sẵn sàng chưa, thưa ông ?
Ready, sir ?
21. Cứ chuẩn bị sẵn sàng sẵn sàng
Be ready to move .
22. Sẵn sàng rồi, ba ơi !
Ready when you are, Dad !
23. Sẵn sàng thử vận may .
Ready to make my fortune .
24. Hãy sẵn sàng khổ luyện .
Get ready for it .
25. Cơm dọn sẵn sàng rồi !
Meatballs are ready !
26. Sẵn sàng ship hàng ngài .
At your service .
27. Bữa trưa sẵn sàng rồi .
Lunch is ready .
28. Bọn tớ sẵn sàng rồi .
We’re ready .
29. Sẵn sàng bắn ngỗng chưa ?
Ready for the turkey shoot ?
30. Thợ ảnh sẵn sàng rồi .
The photographer’s ready .
31. Chúng ta sẵn sàng khởi hành .
We’re good to go, sir .
32. ( T.Anh ) Ba con đã sẵn sàng .
He’s ready .
33. Cầm sẵn sách vở và sẵn sàng để kiểm tra .
Have your papers out and ready for inspection .
34. Cô sẵn sàng khai báo chưa ?
Are you ready to talk ?
35. Sẵn sàng thả mìn địa chấn .
Ready for seismic charges .
36. Sẵn sàng theo ông, huynh đệ .
Ready when you are, brother .
37. Đã sẵn sàng cất giọng chưa ?
Who’s ready to get vocal ?
38. Một, hai, ba, bốn, sẵn sàng …
One, two, three, four, ready, set …
39. Chúng tôi sẵn sàng rồi May .
Ready whenever you are, May .
40. Hệ thống khử nhiễm sẵn sàng .
Decontamination system on standby .

41. Sẵn sàng ” họp gia đình ” rồi.

Ready for our family meeting .
42. Vậy liệu ta đã sẵn sàng ?
So are we ready ?
43. sẵn sàng nhưng ko động cỡn .
Willing, but not slutty .
44. Sẵn sàng quay cận cảnh chưa ?
Ready for your close-up ?
45. Chúng ta đã sẵn sàng sống trong một quốc tế mô phỏng thiên hà thời-gian-thực .
We already live in a world where real-time universal translators exist .
46. Cứ chuẩn bị sẵn sàng đồ sẵn sàng .
Just pack your bags and be ready .
47. Linh hồn tôi đã sẵn sàng .
My soul is prepared .
48. Đội kéo ròng rọc sẵn sàng .
First aid and CPR procedures are ready .
49. Chúng ta hoàn toàn có thể nạp nguyên vật liệu và lương thực và sẵn sàng lên đường trước bình minh .
We can fuel and provision and be under way before dawn .
50. Hãy sẵn sàng phụng sự hết mực .
To the extent possible, make yourself available .
51. Nếu anh đã sẵn sàng, Hạ sĩ .
If you’re ready, corporal .
52. Hoa tiêu sẵn sàng, thưa Thuyền trưởng .
Helm ready, Captain .
53. Hội Đồng đã sẵn sàng để nghe .
The state bar is ready to proceed .
54. Ba người chưa sẵn sàng ra ngoài .
You’re not ready for runs yet .
55. Sẵn sàng khen, chớ vội chê trách .
Be quick to commend, slow to condemn .
56. Sẵn sàng để giết tổng thống sao ?
To kill the president ?
57. Okay, cậu bấm giờ, sẵn sàng chưa ?
Okay, you time me, ready ?
58. Con sẽ sẵn sàng trong ba giây .
I’ll be ready in three seconds .
59. Hệ thống sẵn sàng cấy ghép gien .
System ready … for gene insertion .
60. Hãy Sẵn Sàng để Chơi Dương Cầm
Getting Ready to Play the Piano
61. “ Tỉnh-thức ” và “ chực cho sẵn-sàng ”
“ Stay Awake ” and “ Keep Ready ”
62. 12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng biểu lộ lòng sẵn sàng kiên trì .
12 Abraham’s great-grandson Joseph also showed a willingness to be patient .
63. Phương tiện hộ tống đã sẵn sàng .
Ground transport’s been arranged .
64. Và anh ấy đã sẵn sàng quẩy !
And he is ready to rock and roll !
65. Trà đã sẵn sàng ngoài mái hiên .
Tea is being served on the veranda .
66. Cô đã sẵn sàng để làm chưa ?
Are you going to behave ?
67. Thiên Hậu, dạ yến đã sẵn sàng .
Your Majesty, dinner is safe to eat .
68. Báo cáo nhìn nhận đã sẵn sàng .
In any case, the report on this is ready .
69. Bạn có sẵn sàng vật lộn không ?
Are You Willing to Wrestle ?
70. Hãy sẵn sàng cuốn gói nhé cưng !
Get ready to roll, baby !
71. Các chương trình máy tính tiên phong thực thi việc nhập / xuất bằng cách chờ đón trong một vòng lặp cho đến khi những thiết bị ngoại vi sẵn sàng .
Early computer programs performed I / O by waiting in a loop for the peripheral to become ready .
72. Chúng đã sẵn sàng gây chiến rồi .
They are ready for war .
73. Sếp Lancelot, sẵn sàng giúp sức anh .
Sir Lancelot, at your service .
74. Sẵn sàng cho lễ kết nạp chưa ?
Ready for initiation ?
75. Với Chip khay, Bể nắp, bộ lọc Gate, và tiêu chuẩn nước làm mát bơm tại chỗ chúng tôi đã sẵn sàng để triển khai liên kết với máy tính
With the Chip Tray, Tank Lid, Gate Filter, and Standard Coolant Pump in place we are ready to make connections to the Machine
76. Tôi sẵn sàng bỏ trống chiếc ghế này .
I am prepared to vacate this chair .
77. Bà đã sẵn sàng chưa, thưa Nữ hoàng ?
Are you ready, Your Majesty ?
78. Cô đã sẵn sàng để chặt đầu ta .
You’re ready to chop my head off .

79. Tôi sẵn sàng hi sinh cho đất nước.

I’d lay down my life for my country .
80. Cậu chưa sẵn sàng để dùng thanh gươm .
You’re not ready to use the Sword .

Source: https://vvc.vn
Category : Tình Nguyện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay