Nhìn bề ngoài dường như xe Lead trông khá nặng nề vì bề ngoài to bè sang hai bên. Tuy nhiên, thực tế chiếc xe Lead nặng bao nhiêu kg? Thông số kỹ thuật của nó ra sao? Hãy cùng Chuyện xe tìm hiểu nhé!
Xe Lead nặng bao nhiêu kg?
Nếu như phiên bản cũ, xe Honda Lead nặng 113 kg thì hiện tại, trong phiên bản mới nhất, số lượng này đã được giảm xuống chỉ có 112 kg mà thôi .Theo nhà phân phối, có được điều này bởi lẽ, trước đây xe sử dụng lốp thường. Còn lúc bấy giờ, xe đã được trang bị lốp không săm không chỉ khiến người lái yên tâm hơn mà còn khiến cho khối lượng của xe được giảm đi .
Tham khảo giá Honda Lead tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead
Honda Lead là mẫu xe tay ga dành cho nữ được khá nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Xe sử dụng động cơ eSP 125 cc, phun xăng điện tử cho hiệu suất 7.9 kW / 7.500 rpm và mô-men xoắn là 11.4 Nm / 5.500 rpm .Xe được phong cách thiết kế size toàn diện và tổng thể là dài 1.842 mm x rộng 680 mm x cao 1.130 mm. Chiều dài trục cơ sở là 1.273 mm, chiều cao yên là 760 mm và khoảng chừng sáng gầm xe là 138 mm. Như đã nói ở trên, phiên bản mới nhất của Honda Lead có khối lượng nhẹ hơn bản cũ là 112 kg .Tham khảo giá Honda Lead tại đây !Điểm điển hình nổi bật khác là năng lực tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu lên tới 2.4 % so với phiên bản cũ. Có được điều này là do đặc tính biến tốc và thời gian đánh lửa được tối ưu một cách triệt để. Cụ thể, trước đây, để đi được quãng đường 100 km những bạn cần tốn 2.4 L xăng thì giờ đây số lượng này giảm xuống chỉ còn 2L mà thôi. Thông số kỹ thuật xe Lead chi tiết cụ thể như sau :
Thông số kỹ thuật xe máy Honda Lead |
Khối lượng bản thân |
112 kg |
Kích thước tổng thể và toàn diện |
1.842 x 680 x 1.130 mm |
Chiều dài trục cơ sở |
1.273 mm |
Độ cao yên |
760 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
138 mm |
Dung tích bình xăng |
6 lít |
Kích cỡ lốp trước / sau |
Trước : 90/90 – 12 44JSau : 100 / 90-10 56J |
Phuộc trước |
Ống lồng được giảm chấn bằng thuỷ lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ được giảm chấn bằng thuỷ lực |
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch và phun xăng điện tử |
Dung tích xy-lanh |
124.8 cc |
Đường kính x hành trình dài pít-tông |
52.4 x 57.9 mm |
Tỉ số nén |
11 : 1 |
Công suất tối đa |
7.9 kW / 7.500 rpm |
Mô-men cực lớn |
11.4 Nm / 5.500 rpm |
Dung tích nhớt máy |
0.9 lít khi rã máy0.8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động |
Vô cấp và điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Giá bán |
- Bản tiêu chuẩn : 37.5 triệu đồng
- Bản hạng sang : 39.3 triệu đồng
- Bản đen mờ : 39.8 triệu đồng
|
Dù khá to nhưng khối lượng của chiếc Honda Lead khiến tất cả chúng ta không khỏi phải quá bất ngờ phải không nào ? Sau này nếu có ai đó hỏi bạn “ xe Lead nặng bao nhiêu kg ? ” thì chắc như đinh những bạn đã có câu vấn đáp rồi phải không nào .
Rate this post