Thông số kỹ thuật xe KIA Cerato
Kia Cerato hay còn được biết đến dưới cái tên K3 khi xuất hiện trên thị trường Việt Nam từ những năm 2013, là một trong những mẫu sedan du lịch khá ăn khách tại Việt Nam. Nhờ có ngoại hình trẻ trung, năng động, kết hợp cùng tiện nghi cao cấp và giá bán hợp lý, Cerato luôn đứng trong top 10 xe bán chạy nhất tháng.
Hãy cùng xeotogiadinh tìm hiểu chi tiết bảng thông số kỹ thuật xe và các chính sách bán hàng mới nhất cho 4 phiên bản KIA Cerato: Cerato 1.6 MT, Cerato 1.6 AT Deluxe, Cerato 1.6 AT Luxury, Cerato 2.0 AT Premium.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm KIA Cerato cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
TƯ VẤN MUA XEThành Phố Hà NộiKIA-Mazda Mỹ Đình0981070141Trịnh Văn Bô, TP. Hà Nội
TP. Hồ Chí MinhKIA-Mazda Trường Chinh0934171039829 Trường Chinh, TP. Hồ Chí MinhThành Phố Hồ Chí MinhMazda-KIA Bình Triệu0906603794Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí MinhĐồng NaiLong KIA-Mazda032967747919, 2A, An Bình, Biên Hòa, Đồng NaiTỉnh Bình DươngLy KIA-Mazda0985508172Thuận An, Tỉnh Bình DươngHưng YênThúy KIA-Mazda0335739996Lê Văn Lương, Hưng YênMua Bán Xe CũKIA đã qua sử dụng0965415123TP.HN, TP Hồ Chí Minh, Tỉnh
Thông số kích thước xe Kia Cerato
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
4640 x 1800 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.700 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
150 mm |
Bán kính quay vòng |
5.300 mm |
Trọng lượng |
Không tải |
1.210 kg |
1.270 kg |
1.270 kg |
1.320 kg |
Toàn tải |
1.610 kg |
1.670 kg |
1.670 kg |
1.720 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu |
50 L |
Số chỗ ngồi |
05 Chỗ |
Hệ thống treo Trước |
Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau |
Thanh xoắn |
Phanh Trước x Sau |
Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
Lốp xe |
225/45R17 |
Mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm |
Thông số động cơ xe Kia Cerato
Thông số |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
Kiểu |
Xăng, Gamma 1.6L |
Xăng, Nu 2.0L |
Loại |
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
Dung tích xi lanh |
1.591 cc |
1.999 cc |
Công suất cực đại |
128Hp / 6300rpm |
159Hp / 6500rpm |
Mô men xoắn cực đại |
157Nm / 4850rpm |
194Nm / 4800rpm |
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Thông số ngoại thất xe Kia Cerato
Thông số Cerato |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
Đèn pha |
Halogen dạng thấu kính |
LED |
Đèn pha tự động |
Không |
Có |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Cụm đèn sau dạng LED |
Có |
Đèn tay nắm cửa trước |
Có |
Đèn sương mù phía trước |
Có |
Sưởi kính lái tự động |
Có |
Kính lái chống tia UV |
Có |
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/ gập điện/ báo rẽ/ đèn wellcome light |
Có |
Cánh hướng gió phía sau |
Có |
Thông số nội thất xe Kia Cerato
Thông số Cerato |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
Tay lái bọc da/ điều chỉnh âm thanh |
Có |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số |
Không |
Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) |
Không |
Có |
Chế độ lái (Normal, Sport) |
Có |
Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa |
Có |
Kết nối AUX, USB, iPod |
Có |
Chế độ thoại rảnh tay |
Có |
Sấy kính trước sau |
Có |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở 2 cửa trước |
Cửa người lái |
Có |
Điều hòa tự động |
Cơ |
Tự động |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
Không |
Có |
Hệ thống lọc khí bằng ion |
Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Có |
Hộp giữ lạnh |
Có |
Ghế da |
Có |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh 6 hướng |
Có |
Ghế sau gập 6:4 |
Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM |
Không |
Có |
Đèn trang điểm |
Có |
Cửa sổ trời điều khiển điện |
Không |
Có |
Cốp sau mở điện thông minh |
Có |
Móc ghế trẻ em |
Có |
Thông số an toàn xe Kia Cerato
Thông số Cerato |
1.6 MT |
1.6 AT Deluxe |
1.6 AT Luxury |
2.0 AT Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống ga tự động |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh |
Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa |
Có |
Dây đai an toàn các hàng ghế |
Có |
Túi khí |
2 túi khí |
2 túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Tự động khóa cửa khi vận hành |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau |
Không |
Có |
>>>> Tìm hiểu các dòng xe KIA
TƯ VẤN MUA XETP. Hà NộiKIA-Mazda Mỹ Đình0981070141Trịnh Văn Bô, Thành Phố Hà NộiTP Hồ Chí MinhKIA-Mazda Trường Chinh0934171039829 Trường Chinh, Thành Phố Hồ Chí MinhTP Hồ Chí MinhMazda-KIA Bình Triệu0906603794Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí MinhĐồng NaiLong KIA-Mazda032967747919, 2A, An Bình, Biên Hòa, Đồng NaiTỉnh Bình DươngLy KIA-Mazda0985508172Thuận An, Tỉnh Bình DươngHưng YênThúy KIA-Mazda0335739996Lê Văn Lương, Hưng YênMua Bán Xe CũKIA đã qua sử dụng0965415123
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mua bán xe KIA Cũ – Định giá xe KIA cũ
Tại mạng lưới hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn chuẩn bị sẵn sàng để tương hỗ người mua trong việc tìm kiếm những mẫu xe xe hơi KIA cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, tương thích với ví tiền người mua. Bên cạnh đó, còn có những bộ phận đánh giá và thẩm định nhìn nhận và định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm mục đích Giao hàng nhu yếu đổi xe cũ lấy xe mới từ người mua .
>> > Tìm kiếm những mẫu xe xe hơi KIA cũ và những dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn hành khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com !