Nếu như anh / chị đang có nhu yếu tìm mua một chiếc xe oto để ship hàng cho việc đi lại và việc làm của riêng mình thì hãy nghĩ ngay đến Toyota Fortuner. Đây là một mẫu xe SUV có mức giá phải chăng nhất và độ bền loại sản phẩm cũng khá cao .Sau đây sẽ là bảng thông số kỹ thuật xe Fortuner 2020 chi tiết cụ thể để anh / chị tìm hiểu thêm .
Với vẻ ngoài sang trọng, lịch lãm cùng những trang thiết bị nội thất bên trong cao cấp, hiện đại thì đây quả là một sự lựa chọn tuyệt vời. Không những vậy dòng xe Fortuner còn có thế mạnh về động cơ và tính năng tiết kiệm nhiên liệu vượt bậc.
Chính vì thế mà nó luôn trở thành tâm điểm chú ý quan tâm của người mua chỉ khi vừa mới ra đời trên thị trường Nước Ta .
Xem ngay
bảng giá xe 7 chỗ
Dòng Fortuner đưa ra thị trường với 3 phiên bản và mức giá khác nhau cho anh / chị tự do lựa chọn. Sau đây sẽ là thông số kỹ thuật xe Fortuner chi tiết cụ thể ở từng phiên bản .Xem Thêm : Mua xe Toyota Fortuner Trả góp đơn thuần
Tư vấn Toyota chính hãng
Miền NamMinh Tuấn 0901 320 023Miền BắcNgọc Hà 0931791356
Thông số kỹ thuật xe Fortuner
2020
Kích thước xe Fortuner
Phiên bản |
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
D x R x C ( mm ) |
4795 x 1855 x 1835 |
4795 x 1855 x 1835 |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
2745 |
2745 |
2745 |
Chiều rộng cơ sở ( trước / sau ) ( mm ) |
1545 / 1550 |
1545 / 1550 |
1545 / 1550 |
Góc thoát ( trước / sau ) ( độ ) |
29/25 |
29/25 |
29/25 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
219 |
219 |
219 |
Bán kính quay vòng tối thiểu ( m ) |
5.8 |
5.8 |
5.8 |
Trọng lượng không tải ( kg ) |
2030 |
1865 |
1990 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) |
2620 |
2500 |
2605 |
Động cơ
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Loại động cơ |
2TR – FE, 4 xy-lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i |
2TR – FE, 4 xy-lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i |
2GD – FTV, 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail |
Nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Dầu |
Dung tích công tác làm việc ( cc ) |
2694 |
2694 |
2393 |
Công suất cực lớn ( Ps ) |
122 ( 164 ) / 5200 |
122 ( 164 ) / 5200 |
110 ( 148 ) / 3400 |
Momen xoắn cực lớn ( Kgm ) |
245 / 4000 |
245 / 4000 |
400 / 1600 – 2000 |
Dung tích thùng nguyên vật liệu ( L ) |
80 |
80 |
80 |
Hệ thống truyền động
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Hệ thống truyền động |
Dẫn động hai cầu bán thời hạn 4WD |
Dẫn động cầu sau RWD |
Dẫn động cầu sau RWD |
Hộp số
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Hộp số |
Hộp số tự động hóa 6 cấp |
Hộp số tự động hóa 6 cấp |
Hộp số tay 6 cấp |
Hệ thống treo
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân đối |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân đối |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân đối |
Sau |
Phụ thuộc, link 4 điểm |
Phụ thuộc, link 4 điểm |
Phụ thuộc link 4 điểm |
Vành và lốp xe
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
265 / 06R18 |
265 / 65R17 |
265 / 65R17 |
Phanh
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Trước |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Sau |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Trong đô thị ( L / 100 km ) |
13.8 |
13.3 |
8.6 |
Ngoài đô thị ( L / 100 km ) |
9.5 |
9.1 |
6.2 |
Kết hợp ( L / 100 km ) |
11.1 |
10.7 |
7.1 |
Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2019
|
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED |
Halogen dạng thấu kính |
Halogen dạng thấu kính |
|
Đèn chiếu xa |
LED |
Halogen dạng thấu kính |
Halogen dạng thấu kính |
|
Đèn vị trí |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Không |
Không |
|
Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển đèn tự động hóa |
Có |
Có |
Không |
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Có |
Không |
Cụm đèn sau |
|
LED |
LED |
LED |
Đèn báo phanh trên cao |
|
LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
Trước |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng kiểm soát và điều chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng gập điện |
Có |
Có |
Có |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có và đèn chào mừng |
Có |
Có |
Cánh hướng gió cản sau |
|
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa gián đoạn |
|
Gián đoạn, Điều chỉnh thời hạn |
Gián đoạn, Điều chỉnh thời hạn |
Gián đoạn, Điều chỉnh thời hạn |
Chức năng sấy kính sau |
|
Có |
Có |
Có |
Ăng ten |
|
Dạng vây cá mập |
Dạng vây cá mập |
Dạng vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài |
|
Mạ crom |
Mạ crom |
Cùng màu thân xe |
Chắn bùn trước sau |
|
Có |
Có |
Có |
Nội thất Toyota Fortuner
|
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
3 chấu |
3 chấu |
|
Chất liệu |
Bọc da, ốp gỗ |
Da, ốp gỗ |
Ủethane |
|
Nút bấm tinh chỉnh và điều khiển tích hợp |
Điện thoại rảnh tay, Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị hiển thị đa thông tin |
Có kiểm soát và điều chỉnh âm thanh, điện thoại cảm ứng rảnh tay, màn hình hiển thị hiển thị đa thông tin |
Có kiểm soát và điều chỉnh âm thanh, điện thoại cảm ứng rảnh tay, màn hình hiển thị hiển thị đa thông tin |
|
Điều chỉnh |
Gập gù, khóa điện |
Gập gù, khóa điện |
Gập gù, khóa cơ |
|
Lẫy chuyển số |
Có |
Có |
Không |
|
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong |
|
2 chính sách ngày đêm |
2 chính sách ngày đêm |
2 chính sách ngày đêm |
ốp trang trí nội thất bên trong |
|
ốp cửa, ốp da, viền mạ bạc. ốp bảng điều khiển và tinh chỉnh TT, ốp vân gỗ mạ bạc |
ốp cửa, ốp da, viền mạ bạc. ốp bảng điều khiển và tinh chỉnh TT, ốp vân gỗ mạ bạc |
ốp cửa ốp nỉ viền màu đen, ốp bảng điều khiển và tinh chỉnh TT, ốp nhựa màu đen |
Tay nắm cửa trong |
|
Mạ crom |
Mạ crom |
Mạ crom |
Cụm đồng hồ đeo tay và bảng tap-lo |
Loại đồng hồ đeo tay |
Optitron |
Optitron |
Thường |
|
Đèn báo chính sách Eco |
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nguyên vật liệu |
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Có |
Không |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màu TFT |
TFT |
Màn hình đơn sắc |
Chất liệu bọc ghế |
|
Da |
Da |
Nỉ |
Ghế trước |
Loại ghế |
Thể thao |
Thể thao |
Thể thao |
|
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Hàng ghế thứ hai |
Gập 60 : 40 1 chạm |
Gập 60 : 40 1 chạm |
Gập 60 : 40 1 chạm |
|
Hàng ghế thứ 3 |
Gập 50 : 50 sang 2 bên 1 chạm |
Gập 50 : 50 sang 2 bên 1 chạm |
Gập 50 : 50 sang 2 bên 1 chạm |
|
Tựa tay hàng ghế thứ 2 |
Có, tích hợp khay để ly |
Có tích hợp khay để ly |
Có phối hợp khay để ly |
Tiện nghi Toyota Fortuner
|
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Hệ thống điều hòa |
|
Tự động |
Tự động |
Chỉnh tay |
Cửa gió sau |
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
|
Đầu đĩa |
DVD màn hình hiển thị cảm ứng 7 inch |
DVD màn hình hiển thị cảm ứng 7 inch |
CD không có màn hình hiển thị cảm ứng |
|
Số loa |
6 |
6 |
6 |
|
Cổng liên kết AUX |
Có |
Không |
Có |
|
Cổng liên kết USB |
Có |
Có |
Có |
|
Kết nối Bluetooth |
Có |
Có |
Có |
|
Cổng liên kết HDMI |
|
|
|
|
Chức năng đàm thoại rảnh tay |
|
|
|
Chìa khóa mưu trí và khởi động bằng nút bấm |
|
Có |
Có |
Không |
Cốp kiểm soát và điều chỉnh điện |
|
Có |
Không |
Không |
Chức năng Open mưu trí |
|
Có |
Có |
Không |
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ kiểm soát và điều chỉnh điện |
|
Có 1 chạm tổng thể những cửa |
Có 1 chạm và chống kẹt tổng thể những cửa |
Có 1 chạm và chống kẹt ở toàn bộ những cửa |
Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh hành trình dài |
|
Có |
Không |
Không |
An toàn chủ động xe Toyota Fortuner
|
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
Có |
Có |
Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân đối điện tử |
|
Có |
Có |
Không |
Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển lực kéo |
|
Có |
Có |
Không |
Hệ thống tương hỗ khởi hành ngang dốc |
|
Có |
Có |
Không |
Đènbáo phanh khẩn cấp |
|
Có |
Có |
Không |
Camera lùi |
|
Có |
Không |
Không |
Cảm biến tương hỗ đỗ xe |
Trước |
Không |
Không |
Không |
|
Sau |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống tương hỗ đỗ đèo |
|
Có |
Không |
Không |
An toàn bị động Toyota Fortuner
|
|
Fortuner 2.7 V 4×4 |
Fortuner 2.7 V 4×2 |
Fortuner 2.4 G 4×2 |
Khung xe GOA |
|
Có |
Có |
Có |
|
Túi khí người lái và hành khách phía trước |
Có |
Có |
Có |
Trên đây là cụ thể bảng thông số kỹ thuật Toyota Fortuner mới nhất .Anh chị cần tư vấn hãy liên hệ trực tiếp
Tư vấn Toyota chính hãng
Miền NamMinh Tuấn 0901 320 023Miền BắcNgọc Hà 0931791356
Tư vấn Miễn phí
Yêu cầu tư vấn
Tư vấn trả góp Miễn phí
Tư vấn trả góp
Nhận hỗ trợ tốt nhất các dòng xe Toyota – Anh/Chị hãy chia sẻ tại Bình luận phía dưới