Đoàn Hòa bình (Peace Corps) là một chương trình tình nguyện do chính phủ Hoa Kỳ điều hành.
The Peace Corps is a volunteer-sending program run by the United States government.
WikiMatrix
Một chương trình tình nguyện hiệu quả
A Volunteer Program That Works
jw2019
Bộ công cụ linh hoạt của Google có thể giúp bạn thúc đẩy chương trình tình nguyện của mình!
Google’s flexible suite of tools can help you supercharge your volunteering programme !
support.google
Các chi tiết của chương trình tình nguyện, khởi động vào ngày 1 tháng 11 năm 2016, được phát hành vào ngày 18 tháng 10 năm 2016.
Details of the volunteer programme, which was launched on 1 November 2016, was released on 18 October 2016.
WikiMatrix
Vì vậy, Ben càng chi tiêu nhiều, cô càng thu mình và khiến bản thân bận rộn với các chương trình tình nguyện.
So the more Ben spent, the more she withdrew and busied herself outside the house in volunteer missions.
Literature
Từ Hoa Kỳ và Canada có hơn 1.000 anh chị em có tay nghề về xây cất đã tình nguyện phục vụ từ một tuần đến ba tháng trong chương trình tình nguyện tạm thời.
From the United States and Canada, over 1,000 brothers and sisters with construction skills volunteered to serve from one week to three months as part of a temporary volunteer program.
jw2019
Sar-El, một tổ chức thuộc Quân đoàn Hậu cần Israel, cung cấp một chương trình tình nguyện cho những người không phải công dân Israel từ 17 tuổi trở nên (hay 15 nếu có cha hoặc mẹ đi kèm).
Sar-El, an organization subordinate to the Israeli Logistics Corps, provides a volunteer program for non-Israeli citizens who are 17 years or older (or 15 if accompanied by a parent).
WikiMatrix
Các nguyên tắc môi trường được áp dụng để làm giảm thiểu lượng phát thải như yêu cầu và khống chế (yêu cầu về lượng chất thải hoặc yêu cầu về công nghệ sử dụng), khuyến khích kinh tế hoặc các chương trình tình nguyện.
Environmental regulation uses a variety of approaches to limit these emissions, such as command-and-control (which mandates the amount of pollution or the technology used), economic incentives, or voluntary programs.
WikiMatrix
May thay, chúng tôi gây ấn tượng bằng sự giáo dục thành công trong chương trình tình nguyện chống phân biệt chủng tộc. đã đưa những đứa trẻ nội thành — da màu — đến học ở trường ngoại thành cho trẻ giàu và da trắng.
Luckily, however, we struck the educational jackpot in a voluntary desegregation program that buses inner-city kids — black and brown — out to suburban schools — rich and white.
ted2019
“Tôi là một đứa trẻ của vũ trụ, tôi đã sống ở hầu hết các châu lục.” — Micere Githae Mugo Mugo là người sáng lập và Chủ tịch Cộng đồng Pan Phi của Trung tâm New York, nơi bà khởi xướng các chương trình tình nguyện ở hai nhà tù.
“I’m a child of the universe, I have lived in almost all continents.” — Micere Githae Mugo Mugo is the founder and President of the Pan African Community of Central New York where she initiated volunteer programs in two prisons.
WikiMatrix
Global Volunteer – “Chương trình tình nguyện toàn cầu” là chuyến thực tập được thực hiện bởi AIESEC toàn thế giới, thực thi hóa dưới dạng một dự án của AIESEC, hoặc tổ chức phi chính phủ không phải AIESEC (còn gọi là NGO), các tổ chức và trường học tại một đất nước hoặc vùng lãnh thổ khác.
The Global Community Development Program (GCDP) is the internship hosted by an AIESEC entity under a project or a non-AIESEC organization e.g. NGO, organizations or schools in another country or territory.
WikiMatrix
Hiển nhiên, những anh này—và họ cũng tiêu biểu cho phần lớn những người tham gia trong chương trình—không tình nguyện đến đây vì quá rảnh.
Obviously, these men —and they are typical of most in the program— are not volunteers because they have time to spare.
jw2019
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
What impresses officials most is the long-lasting benefit of this volunteer program.
jw2019
Quần đảo có một đài truyền thanh là 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands với nội dung chương trình do các tình nguyện viên địa phương thực hiện.
A local radio station, 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands, is staffed by community volunteers and provides some local content.
WikiMatrix
Sinh viên Nigeria phản đối chương trình trong lúc các tình nguyện viên Mỹ tự cô lập mình và sau đó thì bắt đầu tuyệt thực.
Nigerian students protested the program, while the American volunteers sequestered themselves and eventually began a hunger strike.
WikiMatrix
Gã tình nguyện viên trong chương trình đổi kim?
Dude who volunteers at your needle exchange?
OpenSubtitles2018. v3
Trong chương trình quản lý khu vực bảo tồn, các tình nguyện viên sẽ làm việc với các công viên hay các chương trình khác để giảng dạy về bảo tồn tài nguyên.
In Protected areas management, volunteers work with parks or other programs to teach resource conservation.
WikiMatrix
Chương trình triển khai các cựu tình nguyện viên vào các công tác có ảnh hưởng cao mà thường thường có thời gia dài từ ba đến 12 tháng.
The program deploys former volunteers on high-impact assignments that typically range from three to twelve months in duration.
WikiMatrix
Như là cặp vợ chồng được nói đến trong phần đầu của bài này, hằng trăm người đã góp phần vào chương trình Công nhân Quốc tế Tình nguyện Xây cất.
As with the couple mentioned at the outset, hundreds have shared in the International Volunteer Construction Workers program.
jw2019
Chương trình truyền giáo rộng lớn tùy thuộc vào sự tình nguyện phục vụ.
The vast missionary program is dependent on volunteer service.
LDS
Vì vậy chúng tôi tình nguyện tham gia vào chương trình xây dựng quốc tế để xây dựng văn phòng chi nhánh.
So we made ourselves available for an international program to construct branch offices.
jw2019
Chương trình này sử dụng các tình nguyện viên để dạy đọc, viết và số học cho hơn 1,5 triệu người lớn Venezuela không biết chữ trước cuộc bầu cử của Chávez vào vị trí tổng thống năm 1999.
The program uses volunteers to teach reading, writing and arithmetic to the more than 1.5 million Venezuelan adults who were illiterate prior to Chávez’s election to the presidency in 1999.
WikiMatrix
Chương trình thường gồm ba tuần phục vụ tình nguyện tại các căn cứ quân sự ở hậu phương, thực hiện các nhiệm vụ phi chiến đấu.
The program usually consists of three weeks of volunteer service on different rear army bases, doing non-combative work.
WikiMatrix
Một vài tài liệu mới tìm được gần đây và lời khai của những người được sinh ra theo chương trình Lebensborn chứng minh rằng có một vài thành viên SS tình nguyện làm đối tượng gây giống cho chương trình Lebensborn của Himmler.
Recently discovered records and ongoing testimony of Lebensborn children – and some of their parents – shows that some SS men did sire children in Himmler’s Lebensborn program.
WikiMatrix
Hãy nghĩ đến chương trình an sinh với những người tình nguyện tìm đến để tiếp tế thực phẩm, quần áo, và những món đồ cần thiết khác cho những người đang gặp cảnh khốn cùng.
Think of the welfare program with volunteers reaching out to supply food, clothing, and other needed items to those in distress.
LDS