‘sẵn sàng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sẵn sàng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sẵn sàng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sẵn sàng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ba sẵn sàng.

Arm three .

2. Sẵn sàng chưa?

Are you ready ?

3. Sẵn sàng mái chèo!

Set the oars !

4. Đại bác sẵn sàng!

– Canon’s ready !

5. Cô sẵn sàng chưa?

You’re ready ?

6. Rồi, đã sẵn sàng

Yeah, ready to go .

7. cung thủ sẵn sàng

Built as a secure haven for magi .

8. TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho

Nước Trung Hoa is really just willing to lend to the U. S .

9. Anh sẵn sàng chưa?

Are you ready ?

10. ( T.Mễ ) Ba sẵn sàng chưa?

Are you ready ?

11. Sẵn sàng chưa, thưa ông?

Ready, sir ?

12. Cứ chuẩn bị sẵn sàng

Be ready to move .

13. Sẵn sàng rồi, ba ơi!

Ready when you are, Dad !

14. Sẵn sàng thử vận may.

Ready to make my fortune .

15. Hãy sẵn sàng khổ luyện.

Get ready for it .

16. Cơm dọn sẵn sàng rồi!

Meatballs are ready !

17. Sẵn sàng phục vụ ngài.

At your service .

18. Bữa trưa sẵn sàng rồi.

Lunch is ready .

19. Bọn tớ sẵn sàng rồi.

We’re ready .

20. Sẵn sàng bắn ngỗng chưa?

Ready for the turkey shoot ?

21. Thợ ảnh sẵn sàng rồi.

The photographer’s ready .

22. Chúng ta sẵn sàng khởi hành.

We’re good to go, sir .

23. ( T.Anh ) Ba con đã sẵn sàng.

He’s ready .

24. Cô sẵn sàng khai báo chưa?

Are you ready to talk ?

25. Sẵn sàng thả mìn địa chấn.

Ready for seismic charges.

26. Sẵn sàng theo ông, huynh đệ.

Ready when you are, brother .

27. Đã sẵn sàng cất giọng chưa?

Who’s ready to get vocal ?

28. Một, hai, ba, bốn, sẵn sàng

One, two, three, four, ready, set …

29. Chúng tôi sẵn sàng rồi May.

Ready whenever you are, May .

30. Hệ thống khử nhiễm sẵn sàng.

Decontamination system on standby .

31. Sẵn sàng ” họp gia đình ” rồi.

Ready for our family meeting .

32. Vậy liệu ta đã sẵn sàng?

So are we ready ?

33. sẵn sàng nhưng ko động cỡn.

Willing, but not slutty .

34. Sẵn sàng quay cận cảnh chưa?

Ready for your close-up ?

35. Cứ chuẩn bị đồ sẵn sàng.

Just pack your bags and be ready .

36. Linh hồn tôi đã sẵn sàng.

My soul is prepared .

37. Đội kéo ròng rọc sẵn sàng.

First aid and CPR procedures are ready .

38. Hãy sẵn sàng phụng sự hết mực.

To the extent possible, make yourself available .

39. Nếu anh đã sẵn sàng, Hạ sĩ.

If you’re ready, corporal .

40. Hoa tiêu sẵn sàng, thưa Thuyền trưởng.

Helm ready, Captain .

41. Hội Đồng đã sẵn sàng để nghe.

The state bar is ready to proceed .

42. Ba người chưa sẵn sàng ra ngoài.

You’re not ready for runs yet .

43. Sẵn sàng khen, chớ vội chê trách.

Be quick to commend, slow to condemn .

44. Sẵn sàng để giết tổng thống sao?

To kill the president ?

45. Okay, cậu bấm giờ, sẵn sàng chưa?

Okay, you time me, ready ?

46. Con sẽ sẵn sàng trong ba giây.

I’ll be ready in three seconds .

47. Hệ thống sẵn sàng cấy ghép gien.

System ready … for gene insertion .

48. Hãy Sẵn Sàng để Chơi Dương Cầm

Getting Ready to Play the Piano

49. “Tỉnh-thức” và “chực cho sẵn-sàng”

“ Stay Awake ” and “ Keep Ready ”

50. Phương tiện hộ tống đã sẵn sàng.

Ground transport’s been arranged .

Source: https://vvc.vn
Category : Tình Nguyện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay