Thông số kỹ thuật về máy phát điện mitsubishi 2000kva
|
Model |
MGS2500B |
Hãng sản xuất
|
Mitsubishi Heavy Industries, LtD.
|
Công suất dự trữ ( Standby ) |
2275KVA / 1820KW / máy |
Công suất liên tục ( Prime ) |
2020KVA / 1616KW / máy |
Hệ số hiệu suất |
0.8 |
Điện áp |
220 / 380 Volts, 3 pha, 4 dây |
Tần số / vòng quay |
50 Hz, 1500 vòng / phút |
Mức tiêu tốn nguyên vật liệu của tổ máy phát điện tại chính sách liên tục :
100 % tải
75 % tải |
≤ 415 lít / giờ / máy
≤ 316 lít / giờ / máy
|
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện mitsubishi 2000kva 100 % tải
75 % tải |
≤ 467 lít / giờ / máy
≤ 356 lít / giờ / máy
|
Kích thước máy ( LxWxH ) |
≤ 5777×2392 x3455 ( mm ) |
Trọng lượng khô |
≤ 14150 ( kg ) |
Trọng lượng ướt |
≤ 14900 ( kg ) |
Chủng loại động cơ |
Động cơ 4 kỳ |
Nhiên liệu sử dụng |
Dầu Diesel |
Chế độ thao tác |
Dự phòng khi mất điện lưới
Hoạt động độc lập hoặc hòa đồng nhất |
Chủng loại máy phát điện |
Máy phát điện xoay chiều 3 pha, tự động hóa kích từ, tự động hóa kiểm soát và điều chỉnh điện áp |
Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển, thống kê giám sát, bảo vệ |
Có, tích hợp trong một tổng hợp máy phát điện |
Năm sản xuất |
2017 |
Điều kiện khí hậu |
Hàng hóa phân phối điều kiện kèm theo nóng ẩm, thiên nhiên và môi trường không khí có muối biển ăn mòn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật, nhãn mác loại sản phẩm |
Hàng hóa phân phối theo đúng nhu yếu kỹ thuật cụ thể |
Tiêu chuẩn chất lượng |
ISO15550, ISO3046 / 1, JISB8002-1, DIN6271, BS5514, SAE J1349, ASTM D975, BS2869 |
Tình trạng máy |
– Mới 100 %, xuất xưởng từ năm 2017 trở về sau, nhập khẩu đồng điệu cả tổng hợp máy .
– Tổ hợp máy phát điện hoàn hảo do một đơn vị sản xuất triển khai từ phong cách thiết kế, tổng hợp, thử nghiệm và Bảo hành, có cam kết cung ứng dịch vụ tương hỗ toàn thế giới .
– Nhà sản xuất tổ máy phát điện phải sản xuất được bộ phận chính của tổ máy phát điện là động cơ. (Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có Mitsubishi, Cummins, Caterpillar, MTU)
– Có trung tâm bảo hành chính hãng của nhà sản xuất đặt tại Việt Nam, cung cấp chứng từ của hãng sản xuất xác nhận cho trung tâm bảo hành này. (Trên thị trường chỉ duy nhất Mitsubishi có, các hãng khác đều bảo hành bởi đại lý hoặc nhà phân phối)
|
Thông số kỹ thuật của động cơ Diesel máy phát điện mitsubishi 2000kva
|
Động cơ |
Mitsubishi |
Model |
S16R-PTAA2 |
Tốc độ vòng xoay |
1500 vòng / phút |
Loại động cơ diesel |
4 thì Turbocharged |
Bơm nước làm mát |
Bơm ly tâm |
Hệ thống làm mát |
Bằng nước nhờ két nước quạt gió |
Hệ thống khởi động |
Động cơ điện một chiều, ắc quy, 24VDC |
Hệ thống nguyên vật liệu |
Dầu Diesel |
Dung tích dầu bôi trơn |
230 lít |
Dung tích nước làm mát mà không cần tản nhiệt |
170 lít |
Lưu lượng bơm nước làm mát |
1650 lít / phút |
Vận tốc Piston |
9.0 m / giây . |
Tỉ số nén |
13.5 |
Dung tích xilanh |
65.4 lít
|
Tốc độ dòng khí quạt làm mát |
2500 m3 / phút |
Nhiệt độ không khí xung quanh |
40 ℃ |
Độ ồn tại khoảng cách 1 m ( không gồm có : tải, phần thải khí và quạt ) |
113 ( Standby ) – 111 ( Prime ) dB ( A ) |
Tốc độ dòng khí đốt |
160 ( Standby ) – 142 ( Prime ) m3 / phút |
Tốc độ dòng khí xả |
422 ( Standby ) – 375 ( Prime ) m3 / phút |
Nhiệt độ khí xả |
560 ( Standby ) – 550 ( Prime ) ℃ |
Thông số kỹ thuật của đầu máy phát điện Mitsubishi 2000kva
|
Đầu phát |
Leroysomer |
Model |
MG-L51L7 |
Điện áp / Tần số |
220 / 380V olts / 50H z |
Hệ số hiệu suất |
0.8 |
Cực, pha, dây |
4 cực, 3 pha, 4 dây |
Kiểu |
Không chổi than, tự động hóa không thay đổi điện thế |
Cấp cách điện |
Cấp H |
Cấp bảo vệ |
IP23 |
Sóng từ NEMA = TIF |
Ít hơn 50 |
Sóng từ IEC = THF |
Ít hơn 2.5 % |
Dạng sóng : |
Độ lệch nhỏ hơn 5 % |
Điều chỉnh điện áp : |
+ / – 6 % |
Khả năng được cho phép ngắn mạch |
300 % trong 10 giây |
Biến đổi điện áp từ không tải đến toàn tải |
≤ ± 0.5 % |
Khả năng vượt tốc |
125 % trong vòng 2 phút |
Bộ kiểm soát và điều chỉnh điện áp |
AVR loại vi giải quyết và xử lý |
Yêu cầu của hệ thống điều khiển và bảo vệ máy MGS 7310
– Bộ điều khiển kiểu vi xử lý có thể lập trình được. Điều khiển khởi động và dừng máy tự động, thông báo các trạng thái vận hành và thông báo lỗi, hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng (LCD) và các đèn LED trên mặt trước bảng điều khiển. Có thể lập trình bằng phần mềm trên máy tính để cấu hình thời gian tuần tự khởi động/dừng máy tự động.
Yêu cầu các chức năng của hệ thống điều khiển, bảo vệ như sau:
|
a. Chức năng đo lường và hiển thị các thông số về điện:
|
1. Điện áp xoay chiều :
L1-L2, L2-L3, L3-L1, L1-N, L2-N, L3-N ( V )
2. Dòng điện xoay chiều : L1, L2, L3 ( A )
3. Tần số ( Hz )
4. Hệ số hiệu suất
5. Công suất xoay chiều kW, kVA, kVar
6. Điện năng xoay chiều kWh, kVAh, Kvarh
7. Thứ tự pha |
b. Chức năng đo lường và hiển thị thông số của động cơ diesel:
|
1. Nhiệt độ nước làm mát ( 0C và 0F )
2. Áp suất dầu bôi trơn ( PSI và Bar )
3. Điện áp ắc quy
4. Tốc độ động cơ ( vòng / phút )
5. Thời gian vận hành động cơ
6. Trạng thái hoạt động giải trí |
c. Các chức bảo vệ và cảnh báo: (cảnh báo và dừng khẩn cấp động cơ để đảm bảo an toàn cho tổ máy phát) khi có các sự cố sau:
|
1. Áp lực dầu bôi trơn thấp
2. Nhiệt độ động cơ cao
3. Quá vận tốc
4. Lỗi khởi động
5. Quá điện áp
6. Điện áp thấp
7. Quá tần số
8. Tần số thấp
9. Mất tín hiệu vận tốc
10. Có tín hiệu dừng khẩn cấp |
d. Các chức năng điều khiển:
|
Các tính năng điều khiển và tinh chỉnh chính như sau :
1. Công tắc lựa chọn ACTIVE, PANEL LOCK, STOP/RESET
2. Các nút ấn điều khiển và tinh chỉnh
3. Điều chỉnh điện áp bằng tay và tự động hóa
4. Điều chỉnh vận tốc động cơ bằng tay và tự động hóa |