Máy phát điện Mitsubishi 1125KVA 1250KVA Singapore – Máy phát điện

 TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN

Nhãn hiệu

 MITSUBISHI

Bạn đang đọc: Máy phát điện Mitsubishi 1125KVA 1250KVA Singapore – Máy phát điện

Model

 MGS1000B

Xuất xứ Nước Singapore Nguồn gốc sản phẩm & hàng hóa

 Japan

Tình trạng

 Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều
kiện khí hậu Việt Nam

Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất

 BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528,
DIN6271, VDE

Tiêu chuẩn quản trị chất lượng ISO 9001 : 2000 Công suất liên tục ( 100 % tải )

 1125 kVA/  900 kW

Công suất dự trữ ( 110 % tải )

 1250 kVA/ 1000 kW

Điện áp ngõ ra danh định 380 / 220 VAC Số pha dòng điện ngõ ra 3 pha – 4 dây Tần số 50 Hz Hệ thống chống rung Có mạng lưới hệ thống chống rung bằng đệm cao su đặc Đặc tính quá độ Phục hồi sau ≤ 5 giây Điều chỉnh hiệu suất khi tải biến hóa Tự động kiểm soát và điều chỉnh Thời gian đạt hiệu suất tối đa < 60 giây Nhiệt độ thiên nhiên và môi trường hoạt động giải trí

 Tổ máy đảm bảo đặc tính kỹ thuật, chức năng vận hành tốt
trong điều kiện môi trường khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ môi
trường đến 40oC (1040F), độ ẩm tối đa 95%

Khung bệ máy

 Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và
được sơn tĩnh điện

Nhiên liệu sử dụng Dầu diesel thông dụng Suất tiêu tốn nguyên vật liệu tại 75 % tải 202 lít / giờ Suất tiêu tốn nguyên vật liệu tại 100 % tải 275 lít / giờ Trọng lượng máy trần 8.600 kg Kích thước máy trần ( DxRxC ) 4.330 x 1.815 x 2.360 ( mm )

 ĐỘNG CƠ DIESEL

Nhãn hiệu

 MITSUBISHI – JAPAN

Model

 S12H-PTA-S

Loại động cơ Diesel 4 thì, loại chuyên sử dụng cho máy phát điện Hệ thống nạp gió Tăng áp bằng Turbo ( Turbocharge ), aftercooled Số xi lanh / Bố trí 12 xi-lanh / hình V Tốc độ quay 1500 vòng / phút Tỷ số nén 14 : 1 Hành trình xi lanh 150 x 175 mm Dung tích xilanh 37.1 Lít Công suất liên tục 937 kW Công suất dự trữ 1031 kW Tiêu chuẩn quản trị chất lượng ISO 9001 Cơ cấu truyền động Trực tiếp, sử dụng khớp nối đồng trục Cơ cấu điều tốc Điện tử Hệ thống đốt Loại phun nguyên vật liệu trực tiếp Hệ thống khởi động Đề điện DC 24V, sử dụng ắc-qui chì Dung lượng bình ắc-qui Đảm bảo > 6 lần đề Nhiệt độ khởi động thấp nhất < 100 Bộ nạp bình ắc-qui Bằng Dynamo sạc kèm theo máy Hệ thống phun nguyên vật liệu Phun cao áp có trấn áp

 Nhiên liệu sử dụng

Dầu diesel thông dụng Dầu bôi trơn Loại thường thì trên thị trường Lọc nguyên vật liệu Sử dụng bộ lọc hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa Lọc dầu bôi trơn Hệ thống màng lọc dầu bôi trơn hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa Hệ thống lọc gió

 Đi kèm theo máy, loại màng khô, có thể thay thế và Ống
góp gió vào

Hệ thống giải nhiệt làm mát

 Bộ tản nhiệt nước (dàn giải nhiệt tuần hoàn bằng thép
không rỉ) kết hợp quạt gió đầu trục, đảm bảo máy hoạt
động ổn định ngay cả khi ở chế độ quá tải 110%. Nhiệt độ
nước cho phép 1050C

Điều kiện hoạt động giải trí Khí hậu nhiệt đới gió mùa ( 50 oC ) Động cơ diesel được trang bị khá đầy đủ nhữngthiết bị phụ sau :

  + Bộ cao su giảm chấn
+ Bộ lọc gió
+ Ống góp gió vào
+ Ống thoát
+ Bơm nước tuần hoàn
+ Bộ lọc nước và chất chóng ăn mòn
+ Bơm dầu làm trơn
+ Máy nạp ắc-qui 24VDC
+ Động cơ khởi động 24VDC
+ Bộ tản nhiệt và quạt

 ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

Model

 MG-7PC

Loại đầu phát điện

 4 cực, không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cửu theo
kiểu PMG

Tiêu chuẩn sản xuất

 BS EN 60034, BS 5000, VDE 0530, NEMA MG1-32,
IEC34, CSA22.2-100, AS1359

Tiêu chuẩn quản trị chất lượng ISO 9001 Số pha 3 pha / 4 dây ( có dây trung tính ) Điện áp danh định 380 / 220 VAC Tần số danh định 50H z Sự đổi khác tần số ngẫu nhiên

 Không vượt quá ± 0,25% ở tải ổn định, từ không tải đến
đầy tải

Đặc điểm quản lý và vận hành

 Vận hành với tải dao động, trong các chế độ làm việc độc
lập hoặc hòa đồng bộ giữa các tổ máy

Bộ điều thế tự động hóa ( vi giải quyết và xử lý AVR ) Được tích hợp trong Board điều khiển và tinh chỉnh ) Sự biến hóa điện thế

 ≤ ±0,5% ở tải không đổi – từ không tải đến đầy tải
Mọi gía trị tải (không tải – đầy tải)
Mọi trạng thái máy từ lạnh đến nóng
– Độ tụt vận tốc đến 4,5%

Hệ số hiệu suất cos phi φ 0,8 – 1.0 Cấp bảo vệ cơ học IP 23 Cấp cách điện Cấp H Độ lệch sóng hài THD ≤ 0,5 % Hiệu suất ≥ 92,5 % Hệ số nhiễu sóng vô tuyến

 Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4,
VDE 0875 cấp G, N

 BỘ ĐIỀU KHIỂN

Nhãn hiệu

 MITSUBISHI MGS 7310

Tình trạng Bộ tinh chỉnh và điều khiển – Bảng điều khiển và tinh chỉnh máy phát điện được sắp xếp thuận tiện, dễ nhìn, dễ thao tác tổng thể mạng lưới hệ thống thông tư, cảnh báo nhắc nhở trên bảng điều khiển và tinh chỉnh rất đầy đủ, rõ ràng, đúng mực .- Có 2 ngõ vào và ngõ ra- Thiết kế gắn trên máy phát- Có đèn báo máy đang hoạt động giải trí- Có đèn chiếu sáng bảng tinh chỉnh và điều khiển- Có chức điều áp kỹ thuật số- Giám sát và bảo vệ những trạng thái hoạt động giải trí của động cơ và đầu phát- Board mạch chủ tinh chỉnh và điều khiển được bọc lớp vỏ bảo vệ để tránh những tác động ảnh hưởng từ thiên nhiên và môi trường- Tất cả những tài liệu trên bộ điều khiển và tinh chỉnh hoàn toàn có thể được giám sát bằng công dụng cuộn màn hình hiển thị trải qua những phím hoa tiêu ( chỉ hướng )- Có chính sách tiết kiệm chi phí nguồn năng lượng màn hình hiển thị- Bộ tinh chỉnh và điều khiển và bảng hiển thị hoàn toàn có thể quản lý và vận hành ở nhiệt độ thiên nhiên và môi trường đến 70 độ C với nhiệt độ 95 %. năng lực lưu kho ở nhiệt độ đến 80 độ C Tiêu chuẩn quản trị chất lượng ISO 9001 Tiêu chuẩn sản xuất

 Sản xuất theo tiêu chuẩn G7
Phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định liên quan như
+ NFPA 110
+ ISO 8528-4 : 1993 Compliance
+ BS EN 60950: Tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ
thông tin
+ BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4: EMC Generic
Emission Standard (Industrial)
+ BS EN 60068-2-1: Nhiệt độ thấp -30oC
+ BS EN 60068-2-2: Nhiệt độ cao +70oC
+ BS EN 60068-2-6: Tiêu chuẩn chịu rung động
+ BS EN 60068-2-27: Tiêu chuẩn chịu chấn động
+ EN 50081-1,2: EMC Directive
+ EN 50082-1,2: EMC Directive
+ BS2011-2-1 : Tiêu chuẩn độ ẩm
+ BS EN 60529, IP65/IP42
+ Mil Std 202C, Mothod 101 và ASTM B117
+ ISO 7637-2, level 2
+ CE Marking: Chứng nhận CE
+ UL 2200, NEMA rating

Loại thiết bị

 Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD

Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh và bảo vệ

 Ứng dụng công nghệ mới nhất, bao gồm:
+ Bảo vệ đầu phát điện và hệ thống điện tránh các tác
động của các sự cố như ngắn mạch, quá tải, sụt điện
áp, giảm tần số (các chức năng điều khiển bằng vi xử
lý)
+ Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống điều khiển
được thiết kế để chịu đựng được độ rung vận hành của
tổ máy phát điện
Điều khiển bằng nút nhấn
Có nút dừng máy khẩn cấp
Màn hình LCD, hiển thị các thông số và các chức năng
điều khiển
Ghi nhận và lưu lại 30 sự kiện lỗi gần nhất theo thời gian
thực giúp việc chuẩn đoán và xử lý lỗi được dễ dàng
Có 06 ngõ vào và 06 ngõ ra mở rộng cho người sử dụng
có thể lập trình được

Bộ tinh chỉnh và điều khiển tiêu chuẩn

 Có các chức năng:
+ Bộ điều khiển chu kỳ đề
+ Bảng điều khiển hiển thị số
+ Công tắc dừng khẩn cấp
+ Bộ điều khiển chạy cầm chừng (idle)
+ Công tắc menu
+ Bảng điều khiển được chiếu sáng
+ Khởi động từ xa
+ Công tắc reset
+ Công tắc Run-Off-Auto
+ Công tắc chọn pha, Volt, Ammeter

Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – cảnh báo nhắc nhở

 Dựa trên công nghệ vi xử lý – kỹ thuật số
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ
báo động khi xảy ra các trường hợp sau:
+ Nhiệt dộ nước làm mát cao
+ Hiệu điện thế DC cao/thấp
+ Nhiệt độ nước làm mát cao/thấp
+ Áp lực nhớt thấp
+ Quá dòng
+ Sự cố của bộ cảm biến áp lực nhớ
+ Công tắc cắt tải khi quá tải
+ Sự cố của bộ cảm biến nhiệt độ
+ Bình yếu
+ Lỗ không dừng máy

Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – dừng máy

 Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ tự
động dừng máy khi xảy ra các trường hợp sau
+ Dừng khẩn cấp
+ Sự cố không đề được
+ Hiệu điện thế AC cao/thấp
+ Nhiệt độ nước làm mát cao
+ Mực nước làm mát thấp
+ Áp lực nhớt thấp
+ Bộ kích từ hỏng
+ Đề quá nhiều lần
+ Quá dòng
+ Vượt tốc/thấp tốc
+ Ngắn mạch
+ Tần số quá thấp cao

Thông số hoạt động giải trí tiêu chuẩn – Thông sốđầu phát điện xoay chiều

 + Dòng điện pha (A)
+ Ki-lô-wat (kW)
+ Ki-lô-wat-giờ (kWh)
+ Hệ số công suất
+ Điện áp dây (L-L)
+ Điện áp pha (L-N)

Thông số hoạt động giải trí tiêu chuẩn – Thông sốđộng cơ

Các chức năng điều khiển

 + Hiệu điện thế bình ắc-qui
+ Nhiệt độ nước làm mát
+ Số giờ chạy động cơ
+ Số lần khởi động động cơ
+ Áp lực nhớt
+ Tốc độ RPM
Phần điều khiển động cơ :
Điều khiển tốc độ động cơ trong khoảng ± 0,25% từ không
tải đến đầy tải
+ Độ trôi tần số không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ xung
quanh máy thay đổi đến 500C trong 8h
+ Cho phép dừng khẩn cấp từ xa
Phần điều khiển đầu phát :
+ Điều chỉnh điện áp ngõ ra trong khoảng 0,5% từ không
tải đến đầy tải
+ Độ trôi điện áp không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ môi
trường thay đổi đến 33oC trong 8h
+ Khi khởi động hoặc khi có tải đột ngột, điện áp dao động
không vượt quá 5% điện áp định mức

Phụ kiện kèm theo máy

 Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:
+ Pô giảm thanh (cấp tại Việt Nam)
+ Ống nhún đàn hồi
+ Bình ắc-qui
+ Sổ tay vận hành máy phát điện

Source: https://vvc.vn
Category : Gia Dụng

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay