|
Trang |
Lời trình làng |
3 |
Chương 1. Mở đầu
|
|
1.1. Cơ sở khoa học của việc quản lý chất lượng thiên nhiên và môi trường và quản lý chất thải |
5 |
1.2. Hệ thống quản lý chất thải rắn ở đô thị |
8 |
1.3. Các nhu yếu chung trong quản lý chất thải rắn ở những đô thị Nước Ta |
10 |
1.4. Một sộ văn bản pháp lý tương quan tới quản lý chất thải rắn đô thị ở Nước Ta 11 |
|
Chương 2. Nguồn gốc, phân loại chất thải rắn đô thị
|
|
2.1. Định nghĩa chất thải rắn |
13 |
2.2. Nguồn tạo thành chất thải rắn đô thị |
13 |
2.3. Lượng chất thải rắn đô thị phát sinh |
16 |
2.4. Thành phần và đặc thù của chất thải rắn |
17 |
2.5. Các chỉ tiêu lý học |
20 |
2.6. Các chỉ tiêu hóa học |
23 |
2.7. Đặc điểm về thành phần rác thải ở những đô thị Nước Ta |
24 |
2.8. Chất thải rắn nguy cơ tiềm ẩn |
26 |
Chương 3. Thu gom, lưu giữ và xử lý tại chỗ chất thải rắn từ nhà ỏ
|
|
3.1. Thu gom chất thải rắn từ trong nhà ở ( thu gom sơ cấp ) |
28 |
3.2. Các phương tiện đi lại lưu, chứa tại chỗ và trung gian |
31 |
3.3. Ưu, điểm yếu kém của những phương pháp thu gom tại chỗ |
34 |
3.4. Các giải pháp giảm lượng phát sinh chất thải rắn |
35 |
3.5. Các giải pháp giải quyết và xử lý sơ bộ và giải quyết và xử lý tại chỗ chất thải rắn |
37 |
Chương 4. Thu gom tập trung và vận chuyển chất thải rắn đô thị
|
|
4.1. Các khái niệm |
43 |
4.2. Các phương pháp thu gom |
44 |
4.3. Hệ thống thu gom luân chuyển chất thải rắn |
44 |
4.4. Phân tích mạng lưới hệ thống thu gom |
48 |
4.5. Xác định những thông số kỹ thuật giám sát so với hệ luân chuyển mạng lưới hệ thống xe thùng ( tách rời ) |
51 |
4.6. Xác định những thông số kỹ thuật giám sát so với hệ luân chuyển mạng lưới hệ thống xe thùng cố định và thắt chặt |
52 |
4.7. Chọn tuyến đường thu gom luân chuyển |
55 |
4.8. Công nghệ vă thiết bị thu gom rác bụi đường |
56 |
4.9. Công nghệ và thiết bị thu gom phân xí máy |
57 |
Chương 5. Xử lý chất thải rắn đô thị
|
|
5.1. Cơ sở lựa chọn chiêu thức giải quyết và xử lý |
61 |
5.2. Các giải pháp giải quyết và xử lý chất thải rắn |
61 |
5.3. Xử lý chất thải rắn bằng công nghệ tiên tiến ép kiện |
74 |
5.4 Phương pháp ổn đính chất thải rắn bằng công nghệ tiên tiến Hydromex |
75
|
5.5. Xử lý chất thải rắn bằng giải pháp ủ sinh học |
76 |
5.6. Xử lý rác thải bằng chiêu thức đốt |
84 |
Chương 6. Thu hồi và tái chê chất thải rắn – Các trạm trung chuyển
|
|
6.1. Khái quát chung về tái chế và sử dụng lại chất thải rắn đô thị |
92 |
6.2. Các hoạt động giải trí tái chế và tịch thu chất thải |
92 |
6.3. Thu hồi và tái chế chất dẻo |
101 |
6.4. Thu hổi và tái chế những mẫu sản phẩm cao su đặc |
104 |
6.5. Thu hồi và tái chế những loại sản phẩm công nghiệp khác |
106 |
6.6. Thu hồi nguồn năng lượng từ chất thải |
107 |
6.7. Hoạt động tịch thu và tái chế chất thải tại Nước Ta |
110 |
6.8. Các hoạt động giải trí tịch thu và tái chế chất thải ở những nước |
112 |
6.9. Các trạm trung chuyển chất thải rắn |
113 |
6.10. Các loại trạm chuyển tiếp |
116 |
Chương 7. Thiêu huỷ và chôn lấp chất thải rắn đô thị
|
|
7.1. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh |
120 |
7.2. Kỹ thuật quản lý và vận hành bãi chôn lấp |
128 |
7.3. Thiết bị Giao hàng bãi chôn lấp |
133 |
7.4. Chống thấm cho những ô chôn lấp rác thải |
137 |
7.5. Quá trình sinh hóa diễn ra tại những bãi chôn lấp rác thải |
140 |
7.6. Khái niêm về nước rỉ rác |
144 |
7.7. Hệ thống thu gom khí sinh học từ ô chôn lấp |
151 |
7.8. Đóng bãi và sử dụng lại mặt phẳng bãi chôn lấp rác thải đô thị |
160 |
Chương 8. Các công cụ pháp lý và chính sách trong quản lý chất thải rắn
|
|
8.1. Tổng quan chung về chủ trương thiên nhiên và môi trường |
164 |
8.2. Các công cụ pháp lý trong công tác làm việc quản lý chất thải rắn |
167 |
8.3. Chu trình hoạch định chủ trương thiên nhiên và môi trường |
174 |
8.4. Các mối quan hệ về thể chế |
177 |
8.5. Nhu cầu tăng cường thể chế ở những nước đang tăng trưởng |
179 |
8.6. Chiến lược quản lý chất thải rắn ở Nước Ta |
180 |
Phụ lục 1. Các văn bản có liên quan tới công tác quản lý chất thải rắn
|
185 |
Phụ lục 2. Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6696 – 2000 về Chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh – Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
|
188 |
Phụ lục 3. Quy trình lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án đầu tư xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh
|
194 |
Phụ lục 4. Các chỉ tiêu đánh giá và cần đảm bảo trong việc lựa chọn vị trí bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh
|
201 |
Tài liệu tham khảo
|
203 |