Thông tin sản phẩm Công tắc áp suất Danfoss KP2 (060-112066)
Công tắc áp suất Danfoss KP2 ( 060 – 112066 ) chính hãng. Sử dụng tốt với những ứng dụng có áp suất cao và thấp như một bộ kiểm soát và điều chỉnh áp suất. Công tắc áp suất có nhiều dãy thang đo, cung ứng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tính bảo đảm an toàn cao, có năng lực tự cắt khi sự cố xảy ra. Công tắc áp lực đè nén thuận tiện lắp ráp ở nhiều kiểu mỗi trường thao tác. Giá thành công tắc áp lực đè nén tại Nước Ta tương đối cạnh tranh đối đầu và thuận tiện sỡ hữu sản phẩm tốt bền
Product name : Pressure switch, Type : KP2, Reset function : Auto, Contact function : SPDT, Pressure connection size : 1/4, Pressure connection type : Flare, Pressure Male / Female : Male
060 – 112066 Pressure switch for non-corrosive refrigerants – IP 33 – 1/4 flare connection reset automatically
Thông số kỹ thuật Danfoss KP2
Model |
KP2 |
Trọng lượng |
0.297 Kg |
Nhiệt độ làm việc [°C] |
-25 – 65 °C |
Nhiệt độ làm việc [°F] |
-13 – 149 °F |
Nhiệt độ môi trường xung quanh [°C] |
-25 – 65 °C |
Nhiệt độ môi trường xung quanh [°F] |
-40 – 149 °F |
Tiêu chuẩn |
BV, c UL us UL353, CS C22.2, c UL us UL873, CS C22.2, CCC, CE, DNV, GL, LR, PED, RINA, RMRS |
Kiểu kết nối |
SPDT |
Nguồn điện |
AC1=16 A, AC15=10 A, AC3=16 A, LR 112 A, 400 V, DC13=12 W, 220 V |
Áp suất hoạt động [bar] |
0,40 – 1,50 bar |
Áp suất hoạt động [psi] |
6,00 – 22,00 psi |
Số EAN |
5702422052548 |
Kiểu kết nối điện |
Rubber cable gland |
Kích thước kết nối điện |
6-14 mm |
Enclosure rating |
IP44 |
Áp suất kiểm tra tối đa [bar] Pe |
20,0 bar |
Áp suất làm việc tối đa [bar] |
17,0 bar |
Áp suất làm việc tối đa [psig] |
245 psig |
Áp suất làm việc tối đa [bar] Pe |
17,0 bar |
Áp suất làm việc tối đa [psig] Pe |
245,0 psig |
Nema Rating |
2 |
Pack format |
Multi pack |
Áp suất kết nối |
Flare 1/4 in |
Kết nối tiêu chuẩn áp suất |
DIN 8906 |
Pressure Male/Female |
Male |
Phạm vi áp suất |
Low pressure |
Yếu tố Cảm biến áp suất |
Bellows |
Mô tả sản phẩm |
Pressure control |
Số lượng đóng gói một hộp |
1 pc |
Chất làm lạnh (s) |
HCFC |
Chất làm lạnh (s) |
Non flam HFC |
Dải đo áp suất |
6 inHg – 73 psig |
Dải đo áp suất [bar] Pe |
-0,20 – 5,00 bar |
Nút đặt lại chức năng |
Auto |
Giấy phê duyệt UL |
E31024 |
Giấy phê duyệt UL |
MH27572 |
Ưu điểm của công tắc áp suất
Sử dụng tốt với các thiết bị có áp suất cao và thấp như một bộ điều chỉnh áp suất.
Công tắc áp suất có nhiều dãy thang đo, cung ứng cho nhiều ứng dụng khác nhau .
Tính an toàn của công tắc áp suất cao, có thể tự động ngắt khi xảy ra sự cố.
Công tắc áp lực đè nén thuận tiện lắp ráp ở nhiều kiểu mỗi trường thao tác .
Giá thành công tắc áp lực tại Việt Nam tương đối cạnh tranh và dễ dàng sỡ hữu sản phẩm tốt bền
Ứng dụng công tắc áp suất
Đo áp lực đè nén, áp suất nước trong những mạng lưới hệ thống phòng cháy chữa cháy, mạng lưới hệ thống cấp nước cho tòa nhà cao tầng liền kề .
Kích hoạt những máy bơm khi nhu yếu sử dụng ở đầu ra tăng, đồng thời áp lực đè nén của mạng lưới hệ thống giảm dần đến mức min .
Công tắc áp lực được dùng kiểm tra và phát hiện sự thay đổi (tăng hoặc giảm) của áp suất trong hệ thống với hệ đầu phun tự động.