I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
25
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
25.75
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
23.5
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
26.75
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
24
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
24.75
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
20.25
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
23
7510303D
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Đại trà )
25
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
25
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
24
7580205D
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7510209D
Robot và trí tuệ tự tạo ( Đại trà )
26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
27.5
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
24
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
25
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
24
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
23
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
24
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
23
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
23
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
24
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
24
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
24
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
26
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
25
7510102A
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Anh )
22
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( CLC tiếng Việt )
23
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( Đại trà )
24
7510106D
Hệ thống kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
23
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
22
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
24
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
21
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
21
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
23
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
24
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
23
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
24
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
24
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Anh )
21
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
21
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
21
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
22
7510209D
Robot và trí tuệ tự tạo ( Đại trà )
30
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
22
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
22
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
24
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Anh )
21
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
21
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
23
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
24
7510303C
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
23
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( Đại trà )
25
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
25
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
21
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( CLC tiếng Việt )
22
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( Đại trà )
22
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
22
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
22
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
23
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
25
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in ( CLC tiếng Việt )
20
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in ( Đại trà )
21
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
21
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
23
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
24
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
23
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
24
7540209C
Công nghệ may ( CLC tiếng Việt )
20
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
20
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
21
7580205D
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
20
7580302D
Quản lý kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng siêu thị ( Đại trà )
24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BAHỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌCSINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
27.5
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
26
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
27
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
26
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
24
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
26
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
25
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
25
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
26
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
26
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
26
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
27
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
25
7510102A
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Anh )
23
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Việt )
23
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( Đại trà )
24
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
25
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
24
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
25
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
23.5
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
23
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
24
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
24
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
25
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
26
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Anh )
24
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
24
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
24
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
24
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
23
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
24
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
25
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Anh )
23
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
23
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
24.25
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
23
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
25
7510303C
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
25
7510303D
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Đại trà )
26
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
27
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
23
7510406C
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( CLC tiếng Việt )
23
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( Đại trà )
24
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
24
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
24
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
25
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
27.5
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in ( CLC tiếng Việt )
22
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in ( Đại trà )
22.3
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
24
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
26
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
24.5
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
25
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
26
7540209C
Công nghệ may ( CLC tiếng Việt )
21
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
24
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
23
7580302D
Quản lý kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng siêu thị ( Đại trà )
25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành cònlại từ 5.0 trở lênvà Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
24
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
24
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
25
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
24
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
23
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
24
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
23
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
24
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
24
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
25
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
25
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
25.5
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
24
7510102A
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( CLC tiếng Anh )
23
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Việt )
23
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
23
7510106D
Hệ thống kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( Đại trà )
22
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
22.5
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
23.5
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
24
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
21
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
22
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
22.5
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
23.5
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
23
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
24
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
23
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
23.5
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
24.5
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Anh )
21
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
22
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
22.5
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
23
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
22
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
23
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
24
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Anh )
22
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
21.5
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
22
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21.5
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
24
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
24
7510303D
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Đại trà )
24
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
25
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
22
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( CLC tiếng Việt )
22
7510406D
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( Đại trà )
22
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
23
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
23
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
24
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
25
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in ( Đại trà )
21.5
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
24
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
24
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
23
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
23.5
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
24
7540209C
Công nghệ may ( CLC tiếng Việt )
20
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
22
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
21.5
7580205D
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
20
7580302D
Quản lý thiết kế xây dựng ( Đại trà )
21
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống ( Đại trà )
24
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
23.5
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
26.75
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
24
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
25
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
23
7510303A
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
24
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
27.5
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
24
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
25
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
24
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
23
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
24
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
23
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
23
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
24
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
24
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
24
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
26
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
25
7510102A
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( CLC tiếng Anh )
22
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( CLC tiếng Việt )
23
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
24
7510106D
Hệ thống kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
23
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
22
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
24
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
21
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
21
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
23
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
24
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
23
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
24
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
24
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Anh )
21
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
21
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
21
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
22
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
22
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
22
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
24
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Anh )
21
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
21
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
23
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
24
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
23
7510303D
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Đại trà )
25
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
25
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
21
7510406C
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( CLC tiếng Việt )
22
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( Đại trà )
22
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
22
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
22
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
23
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
25
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in ( CLC tiếng Việt )
20
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in ( Đại trà )
21
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
21
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
23
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
24
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
23
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
24
7540209C
Công nghệ may ( CLC tiếng Việt )
20
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
21
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
21
7580205D
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
21
7580302D
Quản lý kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ siêu thị nhà hàng ( Đại trà )
24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
27.5
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
25
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
26
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
25
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
24
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
25
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
24
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
24
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
25
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
25
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
25
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
25
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
27
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
26
7510102A
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Anh )
23
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Việt )
24
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
25
7510106D
Hệ thống kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
23
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
24
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
23
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
25
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
22
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
24
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
24
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
25
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
25
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Anh )
22
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
22
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
22
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
23
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
23
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
23
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
25
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Anh )
22
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
22
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
24
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
22
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
25
7510303C
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
24
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( Đại trà )
26
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
26
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
22
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( CLC tiếng Việt )
23
7510406D
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( Đại trà )
23
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
23
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
23
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
24
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
26
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in ( CLC tiếng Việt )
21
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in ( Đại trà )
22
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
22
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
24
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
25
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
24
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
25
7540209C
Công nghệ may ( CLC tiếng Việt )
21
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
22
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
22
7580205D
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
22
7580302D
Quản lý thiết kế xây dựng ( Đại trà )
23
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng siêu thị ( Đại trà )
25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
28.75
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
28
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
29
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
28.75
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
26.84
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
28.5
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
26.5
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
26.75
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
28.5
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
28
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
27.5
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
28
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
29
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
27.75
7510102A
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Anh )
24
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Việt )
25.5
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( Đại trà )
27.5
7510106D
Hệ thống kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
24
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
26
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
25
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
28
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
25.25
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
25.75
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
26
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
26.5
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
26.25
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
27.75
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
26.75
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
27.25
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
29
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Anh )
24.5
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
23.25
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
26
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
27
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
25.5
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
26.25
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
28
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Anh )
25
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
25.75
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
27.5
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
24
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
26.5
7510303C
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
27
7510303D
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Đại trà )
28.5
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
28.75
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
26.25
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( CLC tiếng Việt )
26
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( Đại trà )
27.5
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
26.5
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
26.5
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
27.75
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
28.75
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in ( CLC tiếng Việt )
24.5
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in ( Đại trà )
25.5
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
26
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
28.5
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
27.25
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
27.25
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
28.5
7540209C
Công nghệ may ( CLC tiếng Việt )
23
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
26
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
24
7580205D
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
24
7580302D
Quản lý thiết kế xây dựng ( Đại trà )
25
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống ( Đại trà )
27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7210403D
Thiết kế đồ họa ( Đại trà )
23
7210404C
Thiết kế thời trang ( CLC tiếng Việt )
21
7210404D
Thiết kế thời trang ( Đại trà )
21
7580101D
Kiến trúc ( Đại trà )
22
7580103D
Kiến trúc nội thất bên trong ( Đại trà )
21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
26.5
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
23
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
24
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
23
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
22
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
23
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
22
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
23
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
23
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
23
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
25
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
24
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( CLC tiếng Việt )
22
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( Đại trà )
23
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
22
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
20
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
23
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
20
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
22
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
22
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
23
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
22
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
23
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
23
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
20
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
20
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
21
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
21
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
23
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
20
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
22
7510303A
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
23
7510303C
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
22
7510303D
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Đại trà )
24
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
24
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
20
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( CLC tiếng Việt )
21
7510406D
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( Đại trà )
21
7510601A
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Anh )
21
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
21
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
22
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
24
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in ( CLC tiếng Việt )
20
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
20
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
22
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
23
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
22
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
23
7580205D
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Đại trà )
20
7580302D
Quản lý kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
21
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng ( Đại trà )
23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7140231D
Sư phạm tiếng Anh ( Đại trà )
26.5
7220201D
Ngôn ngữ Anh ( Đại trà )
24
7340120D
Kinh doanh Quốc tế ( Đại trà )
25
7340122D
Thương mại điện tử ( Đại trà )
24
7340301C
Kế toán ( CLC tiếng Việt )
23
7340301D
Kế toán ( Đại trà )
24
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Anh )
23
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( CLC tiếng Việt )
23
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Đại trà )
24
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
7480201A
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Anh )
24
7480201C
Công nghệ thông tin ( CLC tiếng Việt )
24
7480201D
Công nghệ thông tin ( Đại trà )
26
7480203D
Kỹ thuật tài liệu ( Đại trà )
25
7510102C
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( CLC tiếng Việt )
23
7510102D
Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
24
7510106D
Hệ thống kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Anh )
23
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC tiếng Việt )
22
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Đại trà )
24
7510202A
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Anh )
21
7510202C
Công nghệ chế tạo máy ( CLC tiếng Việt )
21
7510202D
Công nghệ chế tạo máy ( Đại trà )
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Anh )
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( CLC tiếng Việt )
23
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Đại trà )
24
7510205A
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Anh )
23
7510205C
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( CLC tiếng Việt )
24
7510205D
Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( Đại trà )
24
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( CLC tiếng Việt )
21
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Đại trà )
22
7510208D
Năng lượng tái tạo ( Đại trà )
22
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Anh )
22
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( CLC tiếng Việt )
22
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Đại trà )
24
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( CLC tiếng Việt )
21
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông ( Đại trà )
23
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật )
21
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Anh )
24
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( CLC tiếng Việt )
23
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( Đại trà )
25
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Đại trà )
25
7510402D
Công nghệ vật tư ( Đại trà )
21
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( CLC tiếng Việt )
22
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( Đại trà )
22
7510601C
Quản lý công nghiệp ( CLC tiếng Việt )
22
7510601D
Quản lý công nghiệp ( Đại trà )
23
7510605D
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng ( Đại trà )
25
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp ( Đại trà )
21
7520212D
Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) ( Đại trà )
23
7540101A
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Anh )
24
7540101C
Công nghệ thực phẩm ( CLC tiếng Việt )
23
7540101D
Công nghệ thực phẩm ( Đại trà )
24
7540209D
Công nghệ may ( Đại trà )
21
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( Đại trà )
21
7580302D
Quản lý kiến thiết xây dựng ( Đại trà )
22
7810202D
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống ( Đại trà )
24