Câu 9: Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu các biện pháp bảo vệ và duy trì sự đa dạng của các hệ sinh thái.

Câu 1 : Người ta chia những tác nhân sinh thái thành những nhóm nào ? A. Nhóm tác nhân sinh thái vô sinh và nhóm tác nhân sinh thái hữu sinh. B. Nhóm tác nhân sinh thái sinh vật và con người. C. Nhóm tác nhân sinh thái bất lời và có lợi. D. Nhóm tác nhân sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng ? 1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau so với nhiệt độ thiên nhiên và môi trường. 2. Chỉ có động vật hoang dã mới nhạy cảm so với nhiệt độ còn thực vật thì rất ít phản ứng với nhiệt độ. 3 ….

Câu 1: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành các nhóm nào?

A. Nhóm tác nhân sinh thái vô sinh và nhóm tác nhân sinh thái hữu sinh .

B. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.

C. Nhóm tác nhân sinh thái bất lời và có lợi .D. Nhóm tác nhân sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển .

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau so với nhiệt độ môi trường tự nhiên .2. Chỉ có động vật hoang dã mới nhạy cảm so với nhiệt độ còn thực vật thì rất ít phản ứng với nhiệt độ .3. Động vật biến nhiệt biến hóa nhiệt độ khung hình theo nhiệt độ môi trường tự nhiên nên dễ thích nghi hơn so với động vật hoang dã đẳng nhiệt .4. Động vật đẳng nhiệt có năng lực phân bổ rộng hơn so với động vật hoang dã biến nhiệt .A. 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 4. D. 1, 2 .

Câu 3: Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?

A. Cây trung sinh, cây ưa ẩm. B. Cây ưa sáng, câu ưa bóng .C. Cây ưa sáng, cây ưa tối. D. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm .

Câu 4: Các loài của cây ưa bóng gồm:

A. ráy, phong lan, riềng, lá lốt. B. ráy, phong lan, riềng, lúa .C. ráy, lim, phong lan, riềng, gừng. D. lim, phong lan, lúa, đậu .

Câu 5: Các loài động vật hoạt động ban đêm gồm:

A. chuột chũi, cú mèo, bồ câu, dơi. B. chuột chũi, cú mèo, thỏ .C. thỏ, cáo, hổ, gián. D. chuột chũi, cú mèo, dơi, gián .

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mỡ dày nên có năng lực chống rét tốt hơn so với động vật hoang dã vùng nhiệt đới gió mùa có lớp mỡ mỏng mảnh .B. Động vật sống vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng .C. Đa phần động vật hoang dã vùng nhiệt đới gió mùa có lông thưa và ngắn .D. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích quy hoạnh mặt phẳng khung hình với thể tích khung hình nhỏ hơn so với động vật hoang dã xứ nóng .

Câu 7: Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ nào sau đây?

A. – 270C đến 00 C. B. 00C đến 500C. C. 300C đến 600C. D. 800C đến 900

Câu 8: Các sinh vật cùng loài có mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ và cộng sinh. B. Cộng sinh và hội sinh .C. Kí sinh và nữa kí sinh. D. Hỗ trợ và cạnh tranh đối đầu .

Câu 9: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì?

A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh .

Câu 10: Cho các ví dụ sau, ví dụ nào biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh?

A. Hoa lan sống trên những cành gỗ mục trong rừng. B. Địa y sống bám trên cành cây .C. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ. D. Vi khuẩn sống trong nốt sần những cây họ đậu .

Câu 11: Cho các nhóm sinh vật sau, nhóm sinh vật nào không phải quần thể?

1. Những con cá rô phi sống trong cùng một ao. 4. Những con hổ cùng loài trong một vườn bách thú .2. Những con chim sống trong một khu vườn. 5. Bèo nổi trên mặt Hồ Tây .3. Những con mối cùng sống ở chân đê. 6. Các cây mọc ven bờ hồ .A. 2, 4. B. 1, 3, 6. C. 1, 3, 4, 4, 5, 6. D. 2, 4, 5, 6 .

Câu 12: Một số đặc trưng của quần thể được đề cập trong sinh học 9 là gì?

A. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi .B. Thành phần nhóm tuổi, tỷ lệ quần thể .C. Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính, tỉ lệ sinh sản – tử trận .D. Tỉ lệ giới tính, tỷ lệ quần thể và thành phần nhóm tuổi .

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tháp tuổi?

A. Tháp tuổi không phải khi nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ .B. Tháp dạng tăng trưởng khi nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ .C. Tháp tuổi dạng không thay đổi đáy nhỏ, đỉnh lớn .D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp đỉnh hẹp .

Câu 14: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau:

( 1 ) thiếu nơi ở. ( 4 ) nâng cao điều kiện kèm theo sống cho người dân .( 2 ) thiếu lượng thực. ( 5 ) tài nguyên ít bị khai thác .( 3 ) ô nhiễm môi trường tự nhiên .A. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ). B. ( 4 ), ( 5 ). C. ( 1 ), ( 2 ). D. ( 1 ), ( 2 ), ( 5 ) .

Câu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?

A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.

B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn năng lực sinh sản .C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết năng lực lao động nặng nhọc .D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động .

Câu 16:  Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:

A. từ 15 đến dưới 20 tuổi. B. từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi .C. từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi. D.từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi .

Câu 17: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là

A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. mạng lưới hệ thống quần thể .

Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Quần xã có những đặc thù cơ bản về số lượng và thành phần loài những sinh vật .B. Loài lợi thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn những loài khác .C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã .D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã .

Câu 19: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về

A. diễn thế sinh thái. B. cân đối quần thể .C. số lượng giới hạn sinh thái. D. cân đối sinh học .

Câu 20: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ -> chuột –> rắn hổ mang –> diều hâu. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là

A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, diều hâu. B. Chuột, rắn hổ mang, diều hâu .C. Cỏ, diều hâu. D. Diều hâu .

Câu 21: Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là

A. săn bắt động vật hoang dã hoang dã. B. săn bắt động vật hoang dã và hái lượm .C. đốt rừng và chăn thả gia súc. D. khai thác tài nguyên và đốt rừng .

Câu 22: Con người bắt đầu chăn thả gia súc và trồng trọt ở giai đoạn nào dưới đây?

A. Thời kì nguyên thủy B. Xã hội công nghiệpC. Xã hội nông nghiệp D. Khai thác tài nguyên và đốt rừng

Câu 23: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện

A. thủ công bằng tay. B. bán thủ công bằng tay .C. sức kéo động vật hoang dã. D. cơ giới hóa .

Câu 24: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là

A. do những loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra .B. những điều kiện kèm theo không bình thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai .C. ảnh hưởng tác động của con ngườiD. sự đổi khác của khí hậu .

Câu 25: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô nhiễm môi trường ở mức thấp nhất?

A. Than đá B. Dầu mỏ C. Mặt trời D. Khí đốt

Câu 26: Cho các phát biểu sau, các phát biểu đúng là:

1. Ô nhiễm môi trường tự nhiên làm tác động ảnh hưởng đến hệ sinh thái, gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật .2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí đa phần do núi lửa phun nham thạch .3. Nguồn ô nhiễm phóng xạ hầu hết là từ chất thải của công trường thi công khai thác chất phóng xạ, những xí nghiệp sản xuất điện nguyên tử … và qua những vụ thử vũ khí hạt nhân .4. Nhiều hoạt động giải trí của con người đã tác động ảnh hưởng đến thiên nhiên và môi trường tự nhiên gây ô nhiễm và làm suy thoái và khủng hoảng môi trường tự nhiên .

A. 1, 2, 3.                     B. 2, 3, 4.                        C. 1, 3, 4.                    D. 1, 2, 4.

Câu 27: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. Xây dựng công viện cây xanh. B. Sử dụng nguồn nguồn năng lượng gió .C. Sử dụng nguồn nguồn năng lượng khí đốt. D. Sử dụng nguồn nguồn năng lượng mặt trời .

Câu 28: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào?

A. Sử dụng phân đạm hóa học. B. Trồng những cây một năm .

C. Trồng các cây họ Đậu.                                           D. Trồng các cây lâu năm.

Câu 29: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn dưới đây?

Description: https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/screenshot_30_0.png?itok=xqvCA8PO 

A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn. B. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích .C. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn. D. Có toàn bộ 8 chuỗi thức ăn .

Câu 30: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn?

A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất.

B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải .C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải .D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ .

Source: https://vvc.vn
Category : Bảo Tồn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay