GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 : 4868
1. Các ngành tuyển sinh
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp cơ sở Nam Định gồm có :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp cơ sở Nam Định xét tuyển năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển :
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu môn Anh đạt 5.0 trở lên.
Quy định xét tuyển :
- Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2) x 3/4
- Hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ :
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Xét điểm tổng kết HK1, HK2 lớp 11 và điểm tổng kết HK1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm TB môn Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6.5 trở lên.
Tính điểm xét học bạ như sau:
- Điểm xét học bạ = Điểm TB 3 môn HK1 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK2 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK1 lớp 12
- Điểm xét trúng tuyển = Điểm xét học bạ + Điểm ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ ĐK xét học bạ trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp gồm có :
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT / giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Các đợt xét học bạ ( Dự kiến ) :
- Đợt 1: Từ 1/3 – 31/5/2021
- Đợt 2: Từ 1/6 – 30/6/2021
- Đợt 3: Từ 1/7 – 31/7/2021
- Đợt 4: Từ 1/8 – 15/8/2021
- Đợt 5: Từ 16/8 – 31/8/2021
- Đợt 6: Từ 1/9 – 15/9/2021
Phương thức 3: Phương thức khác
Xét tuyển thẳng, vận dụng với thí sinh phân phối 1 trong những điều kiện kèm theo sau :
- Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
- Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
Ưu tiên xét tuyển: Áp dụng với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành.
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
UNETI có chủ trương về học bổng mang tên : Học bổng khuyến khích kĩ năng và Học bổng tương hỗ học tập .
Đối tượng : Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2020 .
- Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn
- Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn
- Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn
- Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí
- Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Ngành học |
HB 2020 |
Thi THPT 2020 |
Công nghệ dệt, may |
18.5 |
16 |
Công nghệ thông tin |
18.5 |
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.5 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.5 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
17.5 |
15.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17.5 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
17.5 |
16.5 |
Kế toán |
17.5 |
16 |
Công nghệ sợi, dệt |
16.5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16.5 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
16.5 |
15 |