Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022.
Tham khảo : tin tức tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021
Điểm chuẩn xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp sẽ được công bố trong thời hạn lao lý .
Điểm sàn UNETI năm 2022
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn 2022 |
CS Nam Định |
CS Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
20.0 |
Quản trị kinh doanh |
17.0 |
19.0 |
Kinh doanh thương mại |
17.0 |
19.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
17.0 |
19.0 |
Bảo hiểm |
|
19.0 |
Kế toán |
17.0 |
19.0 |
Khoa học dữ liệu |
|
19.0 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
17.0 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17.0 |
19.0 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17.0 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.0 |
19.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
17.0 |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
17.0 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
17.0 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
17.0 |
20.0 |
Công nghệ dệt, may |
17.0 |
19.0 |
Công nghệ sợi, dệt |
16.0 |
18.0 |
Công nghệ thực phẩm |
17.0 |
19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.0 |
19.0 |
Điểm chuẩn UNETI
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau :
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
CS Nam Định |
CS Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
17.25 |
19.25 |
Quản trị kinh doanh |
17.75 |
21.5 |
Kinh doanh thương mại |
16.75 |
20.75 |
Tài chính – Ngân hàng |
16.75 |
18.5 |
Kế toán |
17.25 |
19.25 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
17.25 |
19.75 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17.25 |
19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.75 |
19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.75 |
20.5 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
/ |
20.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
17.25 |
20.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
16.75 |
18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
18.25 |
21.25 |
Công nghệ sợi, dệt |
17.0 |
18.0 |
Công nghệ dệt, may |
17.25 |
19.25 |
Công nghệ thực phẩm |
17.0 |
19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.25 |
19.25 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020 :
Ngành học |
Điểm chuẩn 2020 |
Học bạ |
Thi THPT |
Trụ sở tại Hà Nội |
|
Công nghệ thông tin |
22 |
19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22 |
18.5 |
Công nghệ dệt, may |
21.5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21.5 |
18.5 |
Quản trị kinh doanh |
20.5 |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20.5 |
18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
20 |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
17 |
Kế toán |
19.5 |
17 |
Kinh doanh thương mại |
19.5 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
19 |
16.5 |
Ngôn ngữ Anh |
18.5 |
16 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.5 |
16 |
Công nghệ sợi, dệt |
18 |
15 |
Cơ sở Nam Định |
|
Công nghệ dệt, may |
18.5 |
16 |
Công nghệ thông tin |
18.5 |
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.5 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.5 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
17.5 |
15.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17.5 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
17.5 |
16.5 |
Kế toán |
17.5 |
16 |
Công nghệ sợi, dệt |
16.5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16.5 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
16.5 |
15 |