Toyota Rush 2020 đã chính thức được ra đời tại thị trường Khu vực Đông Nam Á, tiên phong là tại Indonesia và hiện tại đã được Toyota Nước Ta phân phối chính thức .Bạn đang xem : Thông số kỹ thuật và thông tin cụ thể xe Toyota ZaceToyota Rushthế hệ thứ 2 được trình làng tại Indonesia được phong cách thiết kế như một mẫu sản phẩm lai giữa mẫu xe SUV và MPV thay vì thuần chất SUV như thế hệ cũ với 5 + 2 chỗ ngồi. Với phong cách thiết kế nhỏ gọn, linh động rất thích hợp vận động và di chuyển trong nội đô .
Bên cạnh đó hãng còn trang bị cho xe hàng loạt trang thiết bị tiện nghi hiện đại mà nhiều mẫu xe trong cùng phân khúc không có.
Xem thêm : Tập đoàn Mitsubishi Mirage : Thông Số Kỹ Thuật Và Thông Tin Chi Tiết Xe Mitsubishi Colt 1
Bài viết hôm nay hangxe.net sẽ tiến hành cập nhật về bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rushgửi tới anh/chị một cách đầy đủ và chính xác nhất.
Giá niêm yết : 668,000,000 VNĐGiá từ : 668,000,000 VNĐĐang update …Trong đô thịĐang update …Đang update …SauTrướcVành và lốp xeKhông cóHệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên ( VGRS )SauTrướcSố tự động hóa 4 cấp ( 4AT )Hộp sốDẫn động cầu sau ( RWD )Không cóTỉ số nénSố xy lanhTrọng lượng không tải ( kg )Chiều rộng cơ sở trước / sau ( mm )Động cơ và khung xeCóKhông cóCùng màu thân xeSauCùng màu thân xeTrướcCùng màu thân xeCóChức năng sấy kính sauCóSauTrướcCùng màu thân xeKhông cóCóCóCóChức năng kiểm soát và điều chỉnh điệnKhông cóSauCóTrướcĐèn báo phanh trên cao ( đèn phanh thứ ba )Cụm đèn sauCụm đèn sauKhông cóKhông cóHệ thống cân đối góc chiếuCóCóHệ thống điều khiển và tinh chỉnh đèn tự động hóaKhông cóĐèn chiếu sáng ban ngàyCụm đèn trước
Nội thất
|
Toyota Rush S 1.5 AT
|
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
Chất liệu |
Bọc da |
Nút bấm tinh chỉnh và điều khiển tích hợp |
Âm thanh+điện thoại rảnh tay
|
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong |
2 chính sách ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ Crom |
Cụm đồng hồ đeo tay
|
Loại đồng hồ đeo tay |
Sáng màu |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nguyên vật liệu |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Cửa sổ trời |
Không có |
Ghế |
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ |
Ghế trước |
Loại ghế |
Thường |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
Tách rời, trượt |
Hàng ghế thứ ba |
Gập thẳng 50 : 50 |
Tiện nghi |
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
Cửa gió sau |
Có |
Hộp làm mát |
Không có |
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
DVD |
Số loa |
8 |
Cổng liên kết AUX, USB, Bluetooth |
Có |
Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển bằng giọng nói |
Không có |
Chức năng điều khiển và tinh chỉnh từ hàng ghế sau |
Không có |
Kết nối Wifi |
Không có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh mưu trí |
Không có |
Kết nối HDMI |
Không có |
Chìa khóa mưu trí và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Khóa cửa điện |
Có |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
|
Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái |
Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển hành trình dài |
Không có |