Hyundai Tucson là một lựa chọn rất thực tế và đáp ứng tốt nhu cầu của gia đình có 5 thành viên. Ở thế hệ mới này, Tucson cung cấp nội thất rộng rãi và được trang bị tốt cùng với nhiều chỗ chứa hành lý. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích thước, trọng lượng xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật
|
Tucson Xăng Tiêu chuẩn
|
Tucson Xăng Đặc biệt
|
Tucson Dầu Đặc biệt
|
Tucson Turbo
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
4.630 x 1.865 x 1.695 |
4.630 x 1.865 x 1.695 |
4.630 x 1.865 x 1.695 |
4.630 x 1.865 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.755 |
2.755 |
2.755 |
2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
181 |
181 |
181 |
181 |
Số chỗ ngồi
|
5 |
5 |
5 |
5 |
Nhận xét:
Chiếc SUV này như thể một bản sau thu nhỏ của Santa Fe 7 chỗ với size dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, chiều dài cơ sở 2.755 mm. Như vậy, nó dài hơn 150 mm, rộng hơn 15 mm, cao hơn 35 mm và trục cơ sở lớn hơn 85 mm so với mẫu xe nhiệm kỳ trước đó .
Thông số về động cơ, hộp số của xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật
|
Tucson Xăng Tiêu chuẩn
|
Tucson Xăng Đặc biệt
|
Tucson Dầu Đặc biệt
|
Tucson Turbo
|
Kiểu
|
Smartstream G2. 0 |
Smartstream G2. 0 |
Smartstream D2. 0 |
Smartstream1. 6 T-GDi |
Dung tích xi-lanh (cc)
|
1.999 |
1.999 |
1.998 |
1.591 |
Công suất cực đại (Hp/RPM)
|
156 / 6.200 |
156 / 6.200 |
186 / 4.000 |
180 / 5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM)
|
192 / 4.500 |
192 / 4.500 |
416 / 2 nghìn – 2.750 |
265 / 1.500 – 4.500 |
Hộp số
|
6AT |
6AT |
8AT |
7DCT |
Hệ dẫn động
|
FWD |
FWD |
FWD |
HTRAC |
Nhận xét:
Các tùy chọn động cơ của Hyundai Tucson gồm có : Smartstream G2. 0, Smartstream D2. 0 và Smartstream1. 6 T-GDi. Dù là tùy chọn nào thì động cơ đều được liên kết với hộp số tự động hóa, truyền sức mạnh đến bánh trước hoặc tổng thể những bánh .
Thông số khung gầm xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật
|
Tucson Xăng Tiêu chuẩn
|
Tucson Xăng Đặc biệt
|
Tucson Dầu Đặc biệt
|
Tucson Turbo
|
Hệ thống treo trước
|
MacPherson |
MacPherson |
MacPherson |
MacPherson |
Hệ thống treo sau
|
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Phanh trước/Phanh sau
|
Đĩa / Đĩa |
Đĩa / Đĩa |
Đĩa / Đĩa |
Đĩa / Đĩa |
Lốp xe
|
235 / 65 R17 |
235 / 60 R18 |
235 / 60 R18 |
235 / 55 R19 |
Nhận xét:
Hệ thống treo và mạng lưới hệ thống phanh tuyệt vời của Hyundai Tucson tạo cảm xúc và giải quyết và xử lý như một chiếc xe hơi hơn là một chiếc SUV. Hệ thống phanh đặc biệt quan trọng trơn tru và tự tin trong những trường hợp thông thường cũng như trong điều kiện kèm theo giao thông vận tải đông đúc .
Nhìn chung Tucson mới giải quyết và xử lý đủ ngăn nắp và đáng quá bất ngờ hơn cả là sự không thay đổi của thân xe khi chiếc SUV này đi qua những khúc cua gắt gao .
Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật
|
Tucson Xăng Tiêu chuẩn
|
Tucson Xăng Đặc biệt
|
Tucson Dầu Đặc biệt
|
Tucson Turbo
|
Dải đèn LED ban ngày
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn chiều sáng
|
Halogen |
LED |
LED |
LED |
Đèn pha tự động
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Cụm đèn hậu dạng LED
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc
|
Không |
Không |
Không |
Có |
Cốp điện thông minh
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Nhận xét:
Ngoại thất Tucson t đã được khoác lên mình một bộ áo mới, khiến nó trở nên phong thái và đậm cá tính hơn. Lưới tản nhiệt dạng tham số là điểm nhấn cho phần đầu xe, gạt bỏ những định kiến thường thì để tạo nên chuẩn mực mới. Hyundai cho biết đây là ngôn từ phong cách thiết kế Sensuous Sportiness trọn vẹn mới .
Thông số nội thất xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật
|
Tucson Xăng Tiêu chuẩn
|
Tucson Xăng Đặc biệt
|
Tucson Dầu Đặc biệt
|
Tucson Turbo
|
Vô lăng bọc da
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Cần số điện tử dạng nút bấm
|
Không |
Không |
Có |
Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng
|
Không |
Không |
Có |
Có |
Ghế da cao cấp
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Ghế lái chỉnh điện
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Nhớ ghế lái
|
Không |
Không |
Không |
Có |
Ghế phụ chỉnh điện
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Sưởi & làm mát hàng ghế trước
|
Không |
Có |
Có |
Có
|
Sưởi vô lăng
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình đa thông tin
|
4.2 inch |
Full digital 10.25 inch |
Full digital 10.25 inch |
Full digital 10.25 inch |
Màn hình giải trí cảm ứn
|
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
Số loa
|
6 |
8 loa Bose |
8 loa Bose |
8 loa Bose |
Sạc không dây chuẩn Qi
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Điều khiển hành trình
|
Có |
Không |
Không |
Không |
Điều khiển hành trình thích ứng
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Smart key có chức năng khởi động từ xa
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Màu nội thất
|
Đen |
Đen |
Đen |
Nâu |
Nhận xét:
Nội thất của Tucson mới tiềm ẩn toàn bộ những DNA đặc trưng của dòng loại sản phẩm Hyundai, nhưng điển hình nổi bật hơn khi được thêm vào những điểm nhấn mới mẻ và lạ mắt làm cho cabin của chiếc SUV này thậm chí còn còn tự do và thoáng đãng hơn .
Thông số an toàn xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật
|
Tucson Xăng Tiêu chuẩn
|
Tucson Xăng Đặc biệt
|
Tucson Dầu Đặc biệt
|
Tucson Turbo
|
Camera lùi
|
Có |
Không |
Không |
Không |
Camera 360o
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến sau
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến trước
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử EPB
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc DBC
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử ESC
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiếm soát lực kéo TCS
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chống chói tự động ECM
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto Hold
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LK
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM
|
Không |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí
|
6 |
6 |
6 |
6 |
Nhận xét:
Không khó để nhận ra Hyundai Tucson mới chiếm hữu một list tính năng bảo đảm an toàn rất đầy đủ, khiến nó trở thành người sát cánh đáng đáng tin cậy trên mọi nẻo đường .
Màu xe Hyundai Tucson
Các phiên bản và Giá xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson Dầu Đặc biệt 20221.030.000.000 ₫
Hyundai Tucson Turbo 20221.020.000.000 ₫
Hyundai Tucson Xăng Đặc Biệt 2022925.000.000 ₫
Hyundai Tucson Xăng Tiêu chuẩn 2022
825.000.000₫
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Hyundai Tucson, gồm có : Tucson Xăng Tiêu chuẩn, Tucson Xăng Đặc biệt, Tucson Dầu Đặc biệt và Tucson Turbo. Để tìm hiểu và khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử vui vẻ liên hệ :
Block “ptn-hyundai-all” not found