Thông số kỹ thuật, size xe Toyota Innova
Bước vào thị trường xe Việt từ những năm 2006, Toyota Innova luôn chiếm được tình cảm từ những vị người mua khó chiều chuộng nhất, và trở thành một trong những dòng xe MPV được ưu thích nhất tại Nước Ta. Hãy cùng xeotogiadinh khám phá cụ thể về thông số kỹ thuật của dòng xe Toyota Innova và những chủ trương bán hàng mới nhất .
Mọi thông tin cụ thể về loại sản phẩm, thông tin bán hàng hành khách vui vẻ liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng chuyên nghiệp nhất lúc bấy giờ .
Trương Tiến
Toyota Thăng Long
|
082 559 7777
ĐC : 316 CG cầu giấy, TP.HN |
Nguyễn Duy
Toyota Hùng Vương |
096 5555 333
ĐC : 26 Kinh Dương Vương, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
>> >> Xem chi tiết cụ thể Toyota Innova và Giá
Thông số size xe Toyota Innova
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
D x R x C |
4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở |
2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) |
1540 x 1540 |
Khoảng sáng gầm xe |
178 |
Góc thoát (Trước/ sau) |
21/ 25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5,4 |
Trọng lượng không tải |
1755 |
1725 |
1720-1725 |
1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải |
2330 |
2360 |
2370 |
2330 |
Thông số động cơ xe Toyota Innova
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
Loại động cơ |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích công tác |
1998 |
Công suất tối đa |
102 / 5600 |
Mô men xoắn tối đa |
183 / 4000 |
Dung tích bình nhiên liệu |
55 |
|
Euro 4 |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Số tay 5 cấp |
Hệ thống treo Trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc màu đen |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
215/55R17 |
205/65R16 |
Phanh Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Đĩa |
Tang trống |
Trong đô thị |
11.4 |
– |
– |
– |
Ngoài đô thị |
7.8 |
– |
– |
– |
Kết hợp |
9.1 |
|
|
|
Thông số thiết kế bên ngoài xe Toyota Innova
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
Đèn chiếu gần |
LED, dạng thấu kính |
Halogen, phản xạ đã chiều |
Đèn chiếu xa |
Halogen, phản xạ đa chiều |
Halogen, phản xạ đã chiều |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Không |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
Tự động |
Chỉnh tay |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Không |
Gương chỉnh điện/ Báo rẽ |
Có |
Gương gập điện |
Có |
Không |
Gương Mạ Crôm |
Có |
Không |
Gạt mưa |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn |
Ăn ten |
Dạng vây cá |
Tay nắm cửa |
Mạ crôm |
Cùng màu thân xe |
Thông số nội thất bên trong xe Toyota Innova
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
Loại tay lái |
3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
3 chấu, urethane, mạ bạc |
Chất liệu |
Da |
Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong xe |
2 chế độ ngày & đêm |
Ốp trang trí nội thất |
Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Viền trang trí mạ bạc |
Không |
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ crôm |
Cùng màu nội thất |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Analog |
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình TFT 4.2-inch |
Màn hình đơn sắc |
Ghế |
Da |
Nỉ cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai |
Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Hàng ghế thứ ba |
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
Có |
Không |
Thông số tiện ích xe Toyota Innova
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
Hệ thống điều hòa |
2 dàn lạnh, tự động |
2 dàn lạnh, chỉnh tay |
Cửa gió sau |
Có |
Loại loa |
Loại thường |
Đầu đĩa |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
CD 1 đĩa |
Số loa |
6 |
Cổng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth |
Có |
Đầu đọc thẻ/ Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Không |
Kính chống kẹt |
Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Có, một chạm cho tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái) |
Chế độ lái |
Chế độ Eco và chế độ Power |
Thông số bảo đảm an toàn xe Toyota Innova
An toàn chủ động:
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Camera lùi |
Có |
Không |
Cảm biến Sau |
Có |
An toàn bị động:
Toyota |
Innova 2.0 V |
Innova Venturer |
Innova 2.0 G |
Innova 2.0 E |
Túi khí |
7 |
Dây đai an toàn |
3 điểm (7 vị trí) |
Cột lái tự đổ |
Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
Có |
Thông số an ninh xe Toyota Innova
Hệ thống báo động |
Có |
Có |
Có |
Không
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
Có |
Có |
Không |
>> >> Tìm hiểu những dòng xe Toyota
Tư Vấn Xe Mới
Toyota |
082 559 7777
Thành Phố Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Tỉnh |
Mua bán xe cũ
Toyota đã qua sử dụng |
0988 456 468
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
|
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại mạng lưới hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn chuẩn bị sẵn sàng để tương hỗ người mua trong việc tìm kiếm những mẫu xe xe hơi Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, tương thích với ví tiền người mua. Bên cạnh đó, còn có những bộ phận thẩm định và đánh giá nhìn nhận và định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm mục đích ship hàng nhu yếu đổi xe cũ lấy xe mới từ người mua .
>> > Tìm kiếm những mẫu xe xe hơi Toyota cũ và những dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn hành khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com !