Honda Brio không chỉ là mẫu xe mang nhãn hiệu Honda được bán với giá thấp nhất tại thị trường Việt Nam mà nó còn được coi là “vua” của xe giá rẻ. Ở thế hệ mới này, sự tiến bộ của Brio mới tiếp tục được đánh giá cao và nhận được nhiều sự mong đợi của người dùng. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích thước, trọng lượng xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
3.801 x 1.682 x 1.487 |
3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.405 |
2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
154 |
154 |
Bán kính quay vòng (mm) |
4,6 |
4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) |
972 |
991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.375 |
1.380 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
35 |
35 |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Honda Brio:
Ở thế hệ mới này, chiều dài cơ sở của Brio mới đã được tăng thêm 60 mm. Điều này ý niệm rằng khoảng trống cabin của xe cũng thoáng rộng hơn .
Thông số về động cơ, hộp số của xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS |
Kiểu động cơ |
1.2 SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
1.2 SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi-lanh (cc) |
1.199 |
1.199 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
66(89Hp)/6.000 |
66(89Hp)/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
110/4.800 |
110/4.800 |
Hộp số |
Vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Honda Brio:
Honda Brio mới vẫn trung thành với chủ với động cơ 1.2 L SOHC i-VTEC đã được thử nghiệm để mang lại hiệu suất cao tiết nhiệm nguyên vật liệu và thưởng thức lái mê hoặc đặc trưng của Honda .
Hiệu suất của động cơ này vẫn không đổi khác, nó cung ứng hiệu suất cực lớn 89 mã lực tại 6.000 vòng / phút, mô-men xoắn cực lớn 110N m tại 4.800 vòng / phút. Sức mạnh được truyền tới những bánh trước trải qua hộp số vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY .
Thông số khung gầm xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson |
Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Giằng xoắn |
Giằng xoắn |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh tang trống |
Phanh tang trống |
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Lốp xe |
175/65R14 |
185/55R15 |
Mâm xe |
Hợp kim/14 inch |
Hợp kim/15 inch |
Nhận xét thông số khung gầm của Honda Brio:
Để cải tổ mức độ giải quyết và xử lý và tự do khi lái xe, mạng lưới hệ thống lái và mạng lưới hệ thống treo trước kiểu MacPherson cùng mạng lưới hệ thống treo sau giằng xoắn giúp xe không thay đổi hơn khi quản lý và vận hành. Tóm lại, phải thừa nhận rằng, sự không thay đổi của Brio mới tốt hơn khi so với người nhiệm kỳ trước đó của nó .
Thông số ngoại thất Honda Brio
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS |
Cụm đèn trước |
|
|
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Halogen |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Đèn định vị/đèn vị trí |
LED |
LED |
Đèn hậu |
Halogen tách biệt đèn phanh |
Halogen tách biệt đèn phanh |
Đèn phanh treo cao |
LED |
LED, tích hợp trên cánh lướt gió |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng |
Mạ Chrome |
Sơn đen thể thao/Gần logo RS |
Cánh gió đuôi xe |
Không |
Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm |
Ghế lái |
Ghế lái |
Nhận xét về thông số ngoại thất xe Honda Brio:
Ở phía trước, Honda Brio mới vẫn sở hữu thiết kế lưới tản nhiệt “solid wing” đặc trưng của thương hiệu Honda. Nối liền với nó là đèn pha Halogen tích hợp đèn chạy ban ngày dạng LED. Nói về công nghệ đèn Halogen, rõ ràng nó cung cấp khả năng chiếu sáng phía trước khá tốt, đặc biệt là chiếu xa.
Thông số nội thất xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS |
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
Analog |
Chất liệu ghế |
Nỉ (màu đen) |
Nỉ (màu đen) trang trí viền chỉ cam thể thao cá tính |
Hàng ghế 2 |
Gập hoàn toàn |
Gập hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ |
Có |
Có |
Hộp đựng đồ khu vực khoang lái |
Có |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Ghế phụ |
Ghế lái và ghế phụ |
Kiểu loại |
3 chấu, Urethan |
3 chấu, Urethan |
Điều chỉnh 2 hướng |
Có |
Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
Có |
Tiện nghi cao cấp |
|
|
Nút bấm mở cốp (không cần chìa khóa) |
Có |
Có |
Màn hình |
Tiêu chuẩn |
Cảm ứng 6,2’’ |
Apple car play |
Không |
Có |
Kết nối với Siri |
Có |
Có |
Kết nối bluetooth |
Có |
Có |
Kết nối USB/AUX |
Có |
Có |
Đài AM/FM |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
4 loa |
6 loa |
Nguồn sạc |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa tự động |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Nhận xét thông số nội thất của xe Honda Brio:
Trong khi nội thất bên trong của biến thể Honda Brio G chỉ được phủ một màu đen tuyền thì ở biến thể Brio RS, Honda đã nhấn nhá thêm bằng những chi tiết cụ thể trang trí màu cam, tạo ấn tượng về sự thể thao và đậm cá tính .
Thông số an toàn xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio G |
Honda Brio RS |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động
|
Có |
Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên |
Có |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Ghế lái |
Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
Có |
Hệ thống báo động |
Có |
Có |
Nhận xét về thông số an toàn Honda Brio
Honda Brio sở hữu một danh sách dài các tính năng an toàn toàn giúp người lái tự tin hơn khi vận hành nó.
Màu xe Honda Brio
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Honda Brio gồm 2 phiên bản là Honda Brio G và Honda Brio RS. Để khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử vui vẻ liên hệ :
Mr. Tiền – Hotline
0913 888 664