VinFast Fadil là chiếc xe 5 chỗ được định hình trong phân khúc CUV (nằm giữa 2 phân khúc hatchback và sedan hạng B) – dòng xe đô thị có khung gầm cao, mang đến tầm nhìn tốt cho người lái. Kể từ khi ra mắt, VinFast Fadil đã từng bước góp phần khẳng định vị thế của thương hiệu VinFast trên thị trường ô tô Việt Nam, đồng thời chiếm được lòng tin yêu của nhiều đối tượng khách hàng.
Vậy, VinFast Fadil có gì độc lạ ? hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua những thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể của dòng xe này nhé .
Có thể bạn chăm sóc :
- Đánh giá Vinfast Fadil chi tiết
- Mua xe Vinfast fadil trả góp miễn phí tiền lãi 2 năm đầu
Thông số kích thước, trọng lượng VinFast Fadil
Thông số kỹ thuật |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil nâng cao |
VinFast Fadil cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
3676 x 1632 x 1495 |
3676 x 1632 x 1495 |
3.676 x 1.632 x 1.530 |
Chiều dài cơ sở ( mm )
|
2385 |
2385 |
2.385 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm )
|
150 |
150 |
150 |
Nhận xét:
Về kích cỡ, VinFast Fadil không phải to lớn nhất trong phân khúc, nó có thông số trung bình. Trong điều kiện kèm theo trong thực tiễn, Fadil mang đến cảm xúc lớn hơn so với thông số trên sách vở, khoang nội thất bên trong của xe cũng rất thoáng rộng. Chiếc xe này có DNA Châu Âu nên khối lượng của xe cũng nặng hơn, nó sẽ giúp xe lái đầm chắc và vững hơn so với những đối thủ cạnh tranh khác. Khoảng sáng gầm xe lên đến 150 mm cũng là lợi thế của mẫu xe đô thị cỡ nhỏ này .
Thông số động cơ, hộp số VinFast Fadil
Thông số kỹ thuật |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil nâng cao |
VinFast Fadil cao cấp |
Loại động cơ
|
1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa ( hp / rmp )
|
98/6200 |
98/6200 |
98/6.200 |
Mô men xoắn cực lớn ( Nm / rpm )
|
128/4400 |
128/4400 |
128/4.400 |
Hộp số
|
Vô cấp, CVT |
Vô cấp, CVT |
Vô cấp, CVT |
Dẫn động
|
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Hệ thống treo trước
|
Kiểu MacPherson |
Kiểu MacPherson |
Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau
|
Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Trợ lực lái
|
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Nhận xét:
Phân khúc Hatchback cỡ nhỏ hạng A thì VinFast Fadil là chiếc xe trang bị động cơ mạnh nhất. Động cơ xăng trên Fadil cung ứng 98 mã lực, tích hợp với hộp số vô cấp giúp chiếc xe lái mềm mịn và mượt mà và cảm xúc lái tốt hơn những đối thủ cạnh tranh .
Thông số nội thất VinFast Fadil
Thông số kỹ thuật |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil nâng cao |
VinFast Fadil cao cấp |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Màu nội thất |
Màu đen/xám |
Màu đen/xám |
Màu đen/xám |
Vật liệu bọc ghế
|
Da tổng hợp |
Da tổng hợp |
Da tổng hợp |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng
|
Có |
Có |
Có |
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng
|
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau gập 60/40
|
Có |
Có |
Có |
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng
|
Có |
Có |
Có |
Vô lăng Bọc da
|
Không |
Có |
Có |
Vô lăng Tích hợp tinh chỉnh và điều khiển âm thanh
|
Không |
Có |
Có |
Màn hình đa thông tin
|
Có |
Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại |
Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại |
Hệ thống điều hoà
|
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Tự động có cảm biến độ ẩm |
Hệ thống âm thanh
|
AM/FM, MP3, 6 loa |
AM/FM, MP3, 6 loa |
AM/FM, MP3, 6 loa |
Cổng USB
|
1 cổng |
2 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth, công dụng đàm thoại rảnh tay
|
Có |
Có |
Có |
Gương trên tấm chắn nắng
|
Bên lái |
Bên lái |
Bên lái |
Đèn trần trước / sau
|
Có |
Có |
Có |
Thảm lót sàn
|
Có |
Có |
Có |
Nhận xét:
VinFast Fadil rất biết cách chiều chuộng người mua Nước Ta. Chiếc xe này không thiếu bất kể tiện lợi nào so với đối thủ cạnh tranh, thậm chí còn tốt hơn với những trang bị hạng sang như Apple Carplay, màn hình hiển thị cảm ứng 7 inch, hay trang bị ghế da là cơ bản trên toàn bộ phiên bản .
Thông số ngoại thất VinFast Fadil
Thông số kỹ thuật |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil nâng cao |
VinFast Fadil cao cấp |
Đèn chiếu xa và chiếu gần
|
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Điều chỉnh góc chiếu sáng
|
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
Có |
Có |
LED |
Đèn sương mù trước
|
Có |
Có |
Có |
Đèn hậu
|
Có |
Có |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao
|
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện
|
Có |
Có |
Có |
Đèn báo rẽ
|
Có |
Có |
Có |
Chức năng sấy gương
|
Có |
Có |
Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện
|
Lên/xuống một chạm cửa lái |
Lên/xuống một chạm cửa lái |
Lên/xuống một chạm cửa lái |
Kính thước lốp
|
185/55R15 |
185/55R15 |
185/55R15 |
La-zăng
|
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm |
Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu |
Lốp dự trữ
|
Có |
Có |
Có |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 6 màu) |
|
|
Trắng, Cam, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Nhận xét:
VinFast Fadil có ngoại hình tân tiến, trẻ trung và tràn trề sức khỏe và nhìn rất lôi cuốn. Chiếc xe được VinFast kỳ vọng là mẫu xe có doanh thu cao nhất sẽ không làm bạn tuyệt vọng với cách phong cách thiết kế vô cùng ấn tượng. Fadil còn trang bị rất nhiều tùy chọn thiết kế bên ngoài cho xe như : đèn chạy ban ngày, sấy gương, mâm kim loại tổng hợp 15 inch …
Thông số an toàn VinFast Fadil
Thông số kỹ thuật |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil nâng cao |
VinFast Fadil cao cấp |
Hệ thống phanh trước / sau
|
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có |
Có |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân đối điện tử ESC
|
Có |
Có |
Có |
Chức năng trấn áp lực kéo TCS
|
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
|
Có |
Có |
Có |
Chức năng chống lật ROM
|
Có |
Có |
Có |
Cảm biến tương hỗ đỗ xe sau
|
Không |
Không |
có |
Camera lùi
|
Không |
Có |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
|
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo thắt dây bảo đảm an toàn hai hàng ghế
|
Có |
Có |
Có |
Móc cố định và thắt chặt ghế trẻ nhỏ ISOFIX
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống túi khí
|
2 túi khí |
2 túi khí |
2 túi khí |
Khóa cửa tự động hóa khi xe vận động và di chuyển
|
Không |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa
|
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo chống trộm
|
Không |
Không |
Có |
Nhận xét:
Có thể xem VinFast Fadil là mẫu xe trang bị nhiều tính năng bảo đảm an toàn nhất trong phân khúc. Hàng loạt công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển được vận dụng, trong đó trang bị cân đối điện tử, tương hỗ khởi hành ngang dốc và công nghệ tiên tiến chống lật là những tiêu chuẩn cơ bản trên chiếc xe này .
Thông số tiêu thụ nhiên liệu VinFast Fadil
Thông số kỹ thuật |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil nâng cao |
VinFast Fadil cao cấp |
Chu trình đô thị cơ bản ( l / 100 km )
|
7,11 |
7,11 |
7,11 |
Chu trình đô thị phụ ( l / 100 km )
|
5,11 |
5,11 |
5,11 |
Chu trình tổng hợp ( l / 100 km )
|
5,85 |
5,85 |
5,85 |
Nhận xét:
Dù là một chiếc xe có hiệu suất lớn nhất phân khúc, nặng xác nhất phân khúc nhưng độ tiêu tốn nguyên vật liệu lại nằm trong Top những xe tiết kiệm ngân sách và chi phí nhất. Bạn sẽ cực kỳ hài lòng khi dùng VinFast Fadil với mức “ ẩm thực ăn uống ” rất tầm trung kiểu Nước Ta .
Màu sắc VinFast Fadil
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Vinfast Fadil, gồm 3 phiên bản : VinFast Fadil Tiêu Chuẩn, VinFast Fadil Nâng Cao, VinFast Fadil Cao Cấp. Để khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử vui vẻ liên hệ :