Trước đây, MMV Nước Ta đã ra mắt 2 phiên bản tăng cấp của Mitsubishi triton và bán kèm với 3 phiên bản cũ. Tại thời gian ra đời, 2 phiên bản mới có sự biến hóa can đảm và mạnh mẽ, ứng dụng ngôn từ phong cách thiết kế Dynamic Shield, sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4 L mới. Trong khi đó, 3 phiên bản cũ vẫn mang trên mình khối động cơ Diesel 2.5 L cũ.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020 vừa ra mắt Việt Nam
Bắt đầu từ ngày 8/11/2019, MMV dừng phân phối những phiên bản cũ, thay vào đó là 5 phiên bản trọn vẹn mới, sử dụng chung ngôn từ phong cách thiết kế Dynamic Shield. Tại Nước Ta, Mitsubishi Triton 2020 có 6 lựa chọn sắc tố thiết kế bên ngoài gồm : Đen, Trắng, Bạc, Nâu, Cam, Xám. Giá xe Tập đoàn Mitsubishi triton 2020 đơn cử như sau :
Mitsubishi Triton |
Giá bán phiên bản 2019 (VND) |
Giá bán phiên bản 2020 (VND) |
Chênh lệch (VND) |
4×2 MT |
555.500.000 |
600.000.000 |
44.500.000 |
4×2 AT MIVEC |
586.500.000 |
630.000.000 |
43.500.000 |
4×4 MT MIVEC |
646.500.000 |
675.000.000 |
28.500.000 |
4×2 AT MIVEC Premium |
730.500.000 |
740.000.000 |
9.500.000 |
4×4 AT MIVEC Premium |
818.500.000 |
865.000.000 |
46.500.000 |
Với mức chênh hơn 40 triệu đồng so với phiên bản cũ, Mitsubishi triton 2020 “xoa dịu” khách hàng bằng một loạt điểm nhấn mới, tất cả được thể hiện chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020: Kích thước – trọng lượng
Mitsubishi triton 2020 có chiều D x R là 5.305 x 1.815 (mm). Chiều dài các phiên bản có sự chênh lệch đáng kể. Bản 4×2 MT có chiều dài 1.775 mm, hai bản 4×2 AT MIVEC và 4×4 MT MIVEC có chiều dài 1.780 mm, 4×2 AT MIVEC Premium và 4×4 AT MIVEC Premium có chiều dài 1.795 mm. Kích thước thùng xe, khoảng cách hai cầu xe và bán kính quay vòng tối thiểu của 5 phiên bản tương đương nhau.
Thông số |
4×2 MT |
4×2 AT MIVEC |
4×4 MT MIVEC |
4×2 AT MIVEC Premium |
4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Trọng lượng |
Kích thước D x R x C (mm) |
5.305 x 1.815 x 1.775 |
5.305 x 1.815 x 1.780 |
5.305 x 1.815 x 1.795 |
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) |
1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
3.000 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.900 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
205 |
220 |
Khối lượng không tải (kg) |
1.725 |
1.740 |
1.915 |
1.810 |
1.925 |
Số chỗ ngồi |
5 |
2. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020: Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Một nguồn tin tức ô tô cho biết, Mitsubishi triton 2020 có 2 lựa chọn về động cơ gồm:
- Động cơ 2.4L Diesel DI-D, Low-Power, cho công suất tối đa 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 324 Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này tích hợp trên phiên bản cấp thấp 4×2 MT.
- Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power, cho công suất tối đa 181 tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 430 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp (tùy phiên bản). Động cơ này trang bị trên các phiên bản 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4×2 AT MIVEC Premium, 4×4 AT MIVEC Premium.
Thông số |
4×2 MT |
4×2 AT MIVEC |
4×4 MT MIVEC |
4×2 AT MIVEC Premium |
4×4 AT MIVEC Premium |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm |
Loại động cơ |
2.4L Diesel DI-D, Low-Power |
2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
136/3.500 |
181/3.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
324/1.500-2.500 |
430/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
75 |
Hộp số |
6MT |
6AT |
6MT |
6AT – Sport mode |
Truyền động |
Cầu sau |
2 cầu Easy Select 4WD |
Cầu sau |
2 cầu Super Select 4WD-II |
Khóa vi sai cầu sau |
Không |
Có |
Không |
Có |
Trợ lực lái |
Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau |
245/70R16 + hợp kim 16 inch |
245/65R17 + hợp kim 17 inch |
265/60R18 + hợp kim 18 inch |
Phanh trước |
Đĩa thông gió 16 inch |
Đĩa thông gió 17 inch |
Phanh sau |
Tang trống |
3. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020: Ngoại thất
Ngoại thất của Tập đoàn Mitsubishi triton 2020 tuân thủ theo ngôn từ phong cách thiết kế Dynanic Shield trọn vẹn mới. Hai phiên bản Premium được trang bị đèn pha Đèn LED, tích hợp kiểm soát và điều chỉnh độ cao chiếu sáng. Các phiên bản còn lại sử dụng đèn pha Halogen. Những trang bị thiết kế bên ngoài tiêu chuẩn trên 5 phiên bản này là : Đèn sương mù, đèn phanh thứ 3 lắp trên cao, sưởi kính sau, bệ bước hông xe, bệ bước cản sau, chắn bùn trước / sau.
Thông số |
4×2 MT |
4×2 AT MIVEC |
4×4 MT MIVEC |
4×2 AT MIVEC Premium |
4×4 AT MIVEC Premium |
Ngoại thất |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
Halogen |
Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không |
Có |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng |
Không |
Có |
Hệ thống đèn pha tự động |
Không |
Có |
Đèn sương mù |
Có |
Kính chiếu hậu |
Chỉnh điện, mạ crom |
Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Sưởi kính sau |
Không |
Có |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao |
Có |
Sưởi kính sau |
Có |
Bệ bước hông xe |
Có |
Bệ bước cản sau |
Có |
Chắn bùn trước/sau |
Có |
4. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020: Nội thất
Nếu như 2 phiên bản hạng sang Premium được trang bị vô lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số, cần số bọc da, điều hòa tự động hóa 2 vùng, ghế bọc da, màn hình dạng LCD, màn hình hiển thị cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB / Bluetooth, thì những phiên bản cấp thấp trọn vẹn vắng bóng những trang bị này. Dưới đây là những trang bị nội thất bên trong đơn cử của từng phiên bản.
Thông số |
4×2 MT |
4×2 AT MIVEC |
4×4 MT MIVEC |
4×2 AT MIVEC Premium |
4×4 AT MIVEC Premium |
Nội thất |
Vô lăng và cần số bọc da |
Không |
Có |
Lẫy sang số trên vô lăng |
Không |
Có |
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động 2 vùng |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ cao cấp |
Da |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Kính cửa điều khiển điện |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Dạng LCD |
Hệ thống giải trí |
CD/USB/Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth |
Số lượng loa |
4 |
6 |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có |
Hệ thống ga tự động |
Không |
Có |
Không |
Có |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly) |
Không |
Có |
Cửa gió phía sau cho hành khách |
Không |
Có |
5. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020: Trang bị an toàn
Đợt tăng cấp này, MMV mang đến cho Tập đoàn Mitsubishi triton 2020 một số ít trang bị chưa từng Open trên những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc. Hai phiên bản MIVEC Premium chiếm hữu nhiều tính năng hơn những phiên bản khác, ví dụ điển hình : Hệ thống phanh ABS / EBD / BA, tính năng tương hỗ xuống dốc HDC, mạng lưới hệ thống cân đối điện tử và trấn áp lực kéo ASTC và mạng lưới hệ thống khởi hành ngang dốc HSA, …
Thông số |
4×2 MT |
4×2 AT MIVEC |
4×4 MT MIVEC |
4×2 AT MIVEC Premium |
4×4 AT MIVEC Premium |
Trang bị an toàn |
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách |
Có |
Túi khí bên |
Không |
Có |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe |
Không |
Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái |
Không |
Có |
Hệ thống phanh ABS-EBD |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) |
Không |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) |
Không |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA |
Không |
Có |
Chế độ chọn địa hình of-road |
Không |
Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) |
Không |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) |
Không |
Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
Không |
Có |
Cảm biến góc |
Không |
Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
Không |
Có |
Khóa cửa tự động |
Có |
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động |
Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |