Trong thời đại mà mọi nhà sản xuất ô tô đều nhảy vào cuộc đua sản xuất xe SUV, Mitsubishi với nhiều thập kỷ kinh nghiệm trong việc chế tạo những chiếc SUV cứng cáp và đáng tin cậy đã giới thiệu Mitsubishi Outlander mới. Một chiếc xe với nhiều ưu điểm, xứng đáng có tên trong danh sách mua sắm xe SUV của bạn. Hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích thước, trọng lượng
Thông số kỹ thuật |
2.0 CVT Standard |
2.0 CVT Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.695 x 1.800 x 1.710 |
4.695 x 1.800 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.670 |
2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau |
1.540/1.540 |
1.540/1.540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
190 |
Bán kính quay vòng (mm) |
5.300 |
5.300 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.800 |
1.823 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.535 |
1.555 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
63 |
63 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
Kích thước dài x rộng x cao của thân xe lần lượt là 4.695 x 1.800 x 1.710 mm, 2.670 mm và khoảng chừng sáng gầm xe 190 mm. Nhìn từ bên hông, thuận tiện nhận thấy đường thẳng lê dài từ đèn pha đến đèn đuôi của Outlander mới khiến nó trông năng động hơn. Trong khi những điểm nhấn mạ chrome trên tay nắm, cửa, viền hành lang cửa số, đường ray mái … làm tăng thêm vẻ hoa mĩ cho chiếc SUV 7 chỗ này .
Thông số về động cơ, hộp số
Thông số kỹ thuật |
2.0 CVT Standard |
2.0 CVT Premium |
Kiểu |
4B11 DOHC MIVEC |
4B11 DOHC MIVEC |
Dung tích xi-lanh (cc) |
1.998 |
1.998 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
145 / 6.000 |
145 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
196 / 4.200 |
196 / 4.200 |
Hộp số |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode |
Hệ dẫn động |
Cầu trước (FWD) |
Cầu sau (FWD) |
Động cơ xăng 2.0L sản sinh công suất cực đại 145 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.200 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Thông số khung gầm
Thông số kỹ thuật |
2.0 CVT Standard |
2.0 CVT Premium |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Đa liên kết với thanh cân bằng |
Đa liên kết với thanh cân bằng |
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Mâm xe (inch) |
18 |
18 |
Thông số lốp |
225/55 R18 |
225/55 R18 |
Outlander hoàn toàn có thể giải quyết và xử lý những góc cua hoặc những con đường nhấp nhô bằng một phong thái không thay đổi và tự tin. Điều đó có được nhờ mạng lưới hệ thống treo trước kiểu McPherson với thanh cân đối và mạng lưới hệ thống treo sau đa link .
Thông số ngoại thất
Thông số kỹ thuật |
2.0 CVT Standard |
2.0 CVT Premium |
Ốp cản trước thiết kế mới |
Có |
Có |
Ốp vè trước cùng màu thân xe |
Có |
Có |
Cụm đèn trước |
Halogen, Thấu kính |
Led, thấu kính |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng |
Chỉnh tay |
Tự động |
Chức năng bật tắt đèn pha tự động |
Không |
Có |
Cảm biến bật tắt đèn chiếu sáng phía trước |
Có |
Có |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Đèn sương mù |
Halogen |
LED |
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Điều chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Hệ thống rửa đèn |
Không |
Có |
Đèn báo phanh thứ ba |
Có |
Có |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome |
Mạ chrome |
Kính cửa phía sau sậm màu |
Có |
Có |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có |
Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe |
Có |
Có |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Có |
Có |
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới |
18 inch |
18 inch |
Tập đoàn Mitsubishi không mang đến cho Outlander một sự lột xác tổng lực về mặt hình ảnh, mà thay vào đó, một loạt những đổi khác đơn thuần được triển khai để giúp cho chiếc SUV 7 chỗ này trông tươi mới hơn .
Thông số nội thất
Thông số kỹ thuật |
2.0 CVT Standard |
2.0 CVT Premium |
Vô lăng vầ cần số bọc da |
Có |
Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có |
Có |
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Có |
Lẫy sang số trên vô lăng |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Có |
Điều hòa tự động |
2 vùng độc lập |
2 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau cho hành khách |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Da |
Da họa tiết kim cương |
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện |
Không |
Có |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước |
Không |
Có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 |
Có |
Có |
Cửa sổ trời |
Không |
Có |
Tay nắm cửa trong mạ chrome |
Có |
Có |
Kính cửa điều khiển điện |
Một chạm lên xuống, chống kẹt |
Một chạm lên xuống, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em ISO FIX |
Có |
Có |
Tấm ngăn khoang hành lý |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình cảm ứng 8 inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Carplay |
Màn hình cảm ứng 8 inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Carplay |
Số lượng loa |
6 |
6 |
Ở thế hệ mới này, bố cục nội thất của Outlander chỉ thay đổi một chút về chi tiết. Chẳng hạn như viền của cửa gió điều hòa được đổi từ màu da cam sang màu Black Piano sang trọng hơn và phù hợp hơn với thiết kế tổng thể của bảng điều khiển.
Mặc dù vậy, bố cục tổng quan tổng thể và toàn diện của bảng điều khiển và tinh chỉnh vẫn duy trì theo kiểu trước đây với vị trí những nút bấm khá tiện lợi, giúp người lái thuận tiện tiếp cận những tính năng của xe. Đáng chú ý quan tâm, màn hình hiển thị size 8 inch sẽ sát cánh cùng bạn trong suốt chuyến đi cùng những tính năng đa phương tiện với năng lực liên kết phong phú như : Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth …
Thông số bảo đảm an toàn
Thông số kỹ thuật |
2.0 CVT Standard |
2.0 CVT Premium |
Túi khí an toàn |
7 túi khí |
7 túi khí |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
Không |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
Không |
Có |
Hệ thống hỗ trợ chuyển đổi làn đường |
Không |
Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có |
Có |
Chìa khóa cửa thông minh, Khởi động nút bấm |
Có |
Có |
Khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
Chức năng chống trộm |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Cảm biến trước |
Không |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Tập đoàn Mitsubishi trang bị cho Outlander một loạt những tính năng bảo đảm an toàn dữ thế chủ động và bị động để tương hỗ người lái tự tin hơn trên đường, vừa để giảm thiểu rủi ro tiềm ẩn thương tích trong trường hợp xảy ra tai nạn đáng tiếc .
Màu xe
Các phiên bản và Giá xe
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Mitsubishi Outlander, bao gồm các phiên bản: 2.0 CVT Standard 2.0 và CVT Premium. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
MS. NHÀN – MITSUBISHI HÀ NỘI
09 777 66 310
MR. VINH – MITSUBISHI HỒ CHÍ MINH
0906 375 765