Phân khúc MPV cỡ nhỏ tại Việt Nam là phân khúc chứng kiến nhiều cuộc cạnh tranh khốc liệt đến từ những cái tên như Toyota Avanza hay Suzuki Ertiga. Để duy trì vị thế của mình, Mitsubishi Xpander cũng có những thay đổi tối giản nhằm tăng sức cạnh tranh trên thị trường. Hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích cỡ, khối lượng
Thông số kỹ thuật |
Xpander Cross |
Xpander AT Premium |
Xpander AT |
Xpander MT |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
4.595 x 1.750 x 1.750 |
4.595 x 1.750 x 1.730 |
4.475 x 1.750 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
2.775 |
2.775 |
2.775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
225 |
205 |
205 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
7 |
Xpander MT có kích cỡ dài x rộng x cao lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.730 mm. Trong khi đó, phiên bản Xpander Crosso lớn hơn một chút ít, ở mức 4.500 x 1.800 x 1.750 mm. Kích thước lớn nhất thuộc về Xpander AT và AT Premium, ở mức 4.595 x 1.750 x 1.730 / 1750 mm. Tuy nhiên, mọi phiên bản đều có chung chiều dài cơ sở là 2.775 mm ..
Thông số về động cơ, hộp số
Thông số kỹ thuật |
Xpander Cross |
Xpander AT Premium |
Xpander AT |
Xpander MT |
Kiểu |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
Dung tích xi-lanh (cc) |
1.498 |
1.498 |
1.498 |
1.498 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
105 / 6.000 |
105 / 6.000 |
105 / 6.000 |
105 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
141 / 4.000 |
141 / 4.000 |
141 / 4.000 |
141 / 4.000 |
Hộp số |
Tự động 4 cấp |
Tự động 4 cấp |
Tự động 4 cấp |
Sàn 5 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu trước (FWD) |
Cầu trước (FWD) |
Cầu trước (FWD) |
Cầu trước (FWD) |
Tất cả các phiên bản Mitsubishi Xpander đều được trang bị động cơ 4A91 4 xi-lanh, dung tích 1.5L với công nghệ điều chỉnh van biến thiên MIVEC. Động cơ này tạo ra công suất cực đại 104 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động hoặc số sàn 5 cấp.
Thông số khung gầm
Thông số kỹ thuật |
Xpander Cross |
Xpander AT Premium |
Xpander AT |
Xpander MT |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Phanh trước |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Phanh sau |
Trang trống |
Trang trống |
Trang trống |
Trang trống |
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Mâm xe (inch) |
17 |
17 |
16 |
16 |
Thông số lốp |
205/55 R17 |
205/55 R17 |
195/65 R16 |
205/55 R16 |
Phiên bản cũ của chiếc xe bán tải này từng sử dụng nền tảng T6 của Ford, vận dụng trên Ranger. Tuy nhiên, giờ đây, Mazda đã hợp tác với Isuzu và hiện đang sử dụng nền tảng của họ cho chiếc xe bán tải do hai tên thương hiệu đồng phát triển. Điều này có nghĩa là chiếc xe của Mazda có mạng lưới hệ thống treo giống Isuzu D-Max mà nó dựa trên, đồng nghĩa tương quan với việc năng lực giải quyết và xử lý của xe trong mọi điều kiện kèm theo quản lý và vận hành là khá không thay đổi và mềm mịn và mượt mà .
Thông số thiết kế bên ngoài
Thông số kỹ thuật |
Xpander Cross |
Xpander AT Premium |
Xpander AT |
Xpander MT |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED |
LED Projector |
Halogen |
Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù phía trước |
LED |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
LED |
Xét về diện mạo bên ngoài, Mitsubishi Xpander mới trông đẹp mắt và phong thái hơn so với mẫu xe mà nó thay thế sửa chữa. Có thể thấy điều này từ mặt trước của xe, nơi mà ngôn từ phong cách thiết kế Dynamic Shield – vốn là DNA của Mitsubishi được bộc lộ rõ ràng hơn khi nào hết. Đáng chú ý quan tâm, mặt phẳng lưới tản nhiệt mạ chrome, tích hợp với màu đen piano tạo nên vẻ trưởng thành và chắc như đinh hơn cho đầu xe .
Thông số nội thất bên trong
Thông số kỹ thuật |
Xpander Cross |
Xpander AT Premium |
Xpander AT |
Xpander MT |
Hệ thống điều khiển hành trình |
Có |
Có |
Không |
Không |
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
Tự động |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Màu nội thất |
Đen & Xanh |
Đen & Nâu |
Đen |
Đen |
Chất liệu ghế |
Bọc da |
Bọc da |
Bọc nỉ |
Bọc nỉ |
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động |
Có |
Có |
Không |
Không |
Hệ thống giải trí |
Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Mitsubishi không chỉ làm mới thiết kế bên ngoài mà nội thất bên trong của Xpander cũng được tên thương hiệu này cải tổ một cách tổng lực để mang đến một mùi vị tươi mới, hạng sang hơn cho chiếc MPV này .
Sự cao cấp của nội thất được thể hiện rõ nét thông qua bảng điều khiển trung tâm có thiết kế gọn gàng và hiện đại với các tùy chọn màu sắc, đen & xanh, đen & nâu hoặc đen. Đáng chú ý, những điểm nhấn màu bạc làm tăng thêm ấn tượng về sự sang trọng bên trong khoang cabin.
Thông số bảo đảm an toàn
Thông số kỹ thuật |
Xpander Cross |
Xpander AT Premium |
Xpander AT |
Xpander MT |
Túi khí đôi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Không |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Không |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Không |
Không |
Là một tên thương hiệu nổi tiếng trong việc sản xuất ra những chiếc xe bảo đảm an toàn và bền chắc, do đó Xpander mới được tên thương hiệu đến từ Nhật Bản trang bị cho nhiều tính năng tương hỗ bảo đảm an toàn .
Các phiên bản và Giá xe
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Mitsubishi Xpander, bao gồm các phiên bản: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
MS. NHÀN – MITSUBISHI HÀ NỘI
09 777 66 310
MR. VINH – MITSUBISHI HỒ CHÍ MINH
0906 375 765