Giá xe Toyota Innova 2020 bao nhiêu?
Toyota Innova đã có thời hạn dài giữ vai trò kẻ thống trị phân khúc MPV tại Nước Ta. Thế nhưng, trước sự cạnh tranh đối đầu can đảm và mạnh mẽ của hàng loạt mẫu xe mới, ” lão làng ” Innova buộc phải biến hóa nhằm mục đích thích nghi với ” luật chơi ” mới.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020.
Theo đó, Toyota Innova 2020 phiên bản nâng cấp đã được tinh chỉnh một số điểm ngoại thất và tăng cường thêm trang bị. Giá bán của một số bản cũng thay đổi. Cụ thể:
Mẫu xe |
Màu sắc |
Giá bán lẻ cũ ( Đơn vị : Đồng – Đã gồm có Hóa Đơn đỏ VAT 10 % ) |
Giá bán lẻ mới ( Đơn vị : Đồng – Đã gồm có Hóa Đơn đỏ VAT 10 % ) |
Chênh lệch giá ( triệu đồng ) |
Innova 2.0 V AT |
Trắng ngọc trai |
979.000.000 |
997.000.000 |
Tăng 18 triệu đồng
|
Màu khác |
971.000.000 |
989.000.000 |
Innova Venturer |
Trắng ngọc trai |
887.000.000 |
887.000.000 |
Không đổi
|
Màu khác
|
879.000.000 |
879.000.000 |
Innova 2.0 G AT |
Trắng ngọc trai |
855..000.000 |
873.000.000 |
Tăng 18 triệu đồng
|
Màu khác |
847.000.000 |
865.000.000 |
Innova 2.0E MT |
Trắng ngọc trai |
778.000.000 |
750.000.000 |
Giảm 21 triệu đồng |
Màu khác |
771.000.000 |
Chi số tiền từ 750 triệu đồng – 997 triệu đồng để mua Toyota Innova, khách hàng sẽ được trải nghiệm một chiếc xe như thế nào? Mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe ô tô Toyota Innova để hiểu rõ hơn về điều này:
1. Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020: Kích thước
Toyota Innova 2020 chiếm hữu size dài x rộng x cao 4.735 x 1.830 x 1.795 ( mm ). Chiều dài cơ sở 2.750 mm. Đây là thông số chung cho cả 4 phiên bản. Điểm phân biệt giữa những phiên bản nằm ở size vệt bánh xe và khối lượng.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 |
2.0V |
2.0G VENTURER |
2.0G |
2.0E |
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) |
4.735×1.830×1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.750 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1.530/1.530 |
1.540/1.540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.755 |
1.700 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2.340 |
2.380 |
2.330 |
2. Thông số kỹ thuật xe hơi Toyota Innova 2020: Ngoại thất
Ở phiên bản tăng cấp này, Toyota Innova đổi khác một số ít điểm ở thiết kế bên ngoài. Hai phiên bản hạng sang nâng cấp cải tiến đèn pha, sử dụng đèn halogen phối hợp LED thay cho cụm đèn halogen trước kia. Cả 3 phiên bản đều bổ trợ thêm đèn LED sương mù, mạng lưới hệ thống cân đối góc chiếu chỉnh điện. Bản Innova Venturer phong cách thiết kế lại bộ body toàn thân kit, tôn lên nét tân tiến, đậm cá tính.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 |
2.0V |
2.0G VENTURER |
2.0G |
2.0E |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED, dạng thấu kính |
Halogen, phản xạ đa chiều |
Đèn chiếu xa |
Halogen, phản xạ đa chiều |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Có |
Không |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Tự động |
Chỉnh tay |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
Có |
Không |
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Bóng đèn thường |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Không |
Cụm đèn sau |
Bóng đèn thường |
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
Đèn sương mù trước |
LED |
Halogen |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày |
Có |
Không |
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Chức năng gập điện |
Có |
Không |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Mạ Crôm |
Có |
Không |
Gạt mưa |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn |
Chức năng sấy kính sau |
Có |
Ăng ten |
Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ crôm |
Cùng màu thân xe |
Cánh hướng gió sau |
Có |
3. Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020: Nội thất
Khoang nội thất bên trong của Toyota Innova 2020 gây ấn tượng bởi sự thoáng rộng. Bản E sử đụng đồng hồ đeo tay Analog, 3 bản còn lại sử dụng đồng hồ đeo tay Optitron. Chất liệu bọc ghế những phiên bản cũng có sự khác nhau : Bản 2.0 V sử dụng ghế bọc da, hai bản G sử dụng ghế bọc nỉ hạng sang, bản 2.0 E sử dụng lớp nỉ thường.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 |
2.0V |
2.0G VENTURER |
2.0G |
2.0E |
Cụm đồng hồ trung tâm |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Analog |
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
Đèn báo hệ thống Hybrid |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình TFT 4.2-inch |
Màn hình đơn sắc |
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
3 chấu, urethane, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày/đêm |
Ghế |
Chất liệu |
Da |
Nỉ cao cấp |
Nỉ thường |
Ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế hành khách trước |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế thứ 2 |
Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Ghế thứ 3 |
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
Có |
Không |
4. Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020: Trang bị tiện nghi
Ở quy mô 2020, bản 2.0 E tăng cấp hàng loạt tiện ích gồm : 6 Cảm biến tương hỗ đỗ xe, camera lùi và màn hình hiển thị cảm ứng 7 inch … Những trang bị tiêu chuẩn hiện hữu trên Toyota Innova 2020 gồm : Hệ thống điều hoà tự động hóa, 2 dàn lạnh, cửa gió sau, màn hình hiển thị cảm ứng, liên kết USB / Bluetooth / wifi / điện thoại cảm ứng mưu trí, …
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 |
2.0V |
2.0G VENTURER |
2.0G |
2.0E |
Cửa gió sau |
Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Không |
Hệ thống điều hòa |
2 dàn lạnh, tự động |
Cửa gió sau |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình |
Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh |
Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh |
Số loa |
6 |
Cổng kết nối USB |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Kết nối wifi |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Chức năng mở cửa thông minh |
Có |
Không |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) |
Chế độ vận hành |
ECO và POWER |
Hệ thống báo động |
Có |
Không |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
Không |
5. Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020: Trang bị an toàn
Mẫu xe đa dụng của Toyota đạt tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP, tích hợp các tính năng an toàn bao gồm: Phanh ABS, BA, EBD, TRC, EBS, 7 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm 7/8 vị trí và khung xe GOA,…
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 |
2.0V |
2.0G VENTURER |
2.0G |
2.0E |
An toàn chủ động |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Cảm biến trước |
2 |
Cảm biến sau |
4 |
Camera lùi |
Có |
An toàn bị động |
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
|
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
|
Túi khí rèm |
Có |
|
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Dây đai an toàn |
3 điểm (7 vị trí) |
3 điểm (8 vị trí) |
6. Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020: Động cơ – Hộp số
Bên dưới nắp ca-pô vẫn là khối động cơ xăng VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh hiệu suất tối đa 137 mã lực tại vận tốc tua máy 5.600 v / p, mô-men xoắn tối đa 183 Nm tại vòng tua 4.000 v / p. Cỗ máy quản lý và vận hành của Toyota Innova 2020 phối hợp với hộp số tự động hóa 6 cấp.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 |
2.0V |
2.0G VENTURER |
2.0G |
2.0E |
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh (cc) |
1998 |
Công suất tối đa kW @ vòng/phút |
102/5600 |
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút |
183/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu L |
55 |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Số tay 5 cấp |
Hệ thống treo |
Trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành & lốp xe |
215/55R17 |
205/65R16 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Trong đô thị |
12.63 |
12.67 |
12.69 |
14.57 |
Ngoài đô thị |
8.08 |
7.8 |
7.95 |
8.63 |
Kết hợp |
9.75 |
9.6 |
9.7 |
10.82 |
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2020 trên đây sẽ là địa thế căn cứ giúp người tiêu dùng tự tin vào quyết định hành động của mình, đồng thời giúp họ có cái nhìn tổng lực khi so sánh với những đối thủ cạnh tranh trong phân khúc. Chúng tôi tin rằng bài viết trên giúp ích cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe đa dụng thoáng đãng, đủ công suất Giao hàng mái ấm gia đình. Nguồn ảnh : Tin rao Oto. com.vn