Thông số kỹ thuật xe Honda CRV 2020,2021
Với chiều dài cơ sở tăng 40mm so với thế hệ trước, khoang xe đủ để 5 người lớn cảm thấy thoải mái khi ngồi ở 2 hàng ghế đầu. Hàng ghế thứ 2, có thể ngả thêm 10 độ, tạo cảm giác rộng hơn. Hàng ghế thứ 3 của xe thích hợp dành cho trẻ nhỏ. Hàng ghế thứ 2 có thể di chuyển tiến/lùi, giúp tối ưu không gian cho hàng ghế thứ 3Honda CR-V có size tổng thể và toàn diện dài, rộng, cao lần lượt là 4.584 x 1.855 x 1.679 mm và chiều dài cơ sở 2.660 mm. Với chiều dài cơ sở tăng 40 mm so với thế hệ trước, khoang xe đủ để 5 người lớn cảm thấy tự do khi ngồi ở 2 hàng ghế đầu. Hàng ghế thứ 2, hoàn toàn có thể ngả thêm 10 độ, tạo cảm xúc rộng hơn. Hàng ghế thứ 3 của xe thích hợp dành cho trẻ nhỏ. Hàng ghế thứ 2 hoàn toàn có thể vận động và di chuyển tiến / lùi, giúp tối ưu khoảng trống cho hàng ghế thứ 3
Với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.584 x 1.855 x 1.679 (mm), Honda CR-V 2019 được đánh giá là dòng SUV nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong đô thị nhưng vẫn đủ không gian thoải mái cho hành khách. So với bản cũ, CR-V 2019 có chiều rộng tăng 30mm và trục cơ sở dài hơn 40mm.
Honda CR-V tại Nước Ta chỉ dùng động cơ xăng Turbo tăng áp 1.5 L của Honda Civic. Công suất cực lớn 188 hp / 5600 rpm tương tự với động cơ 2.5 L thường nhưng vẫn tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu với mức tiêu tốn trung bình chỉ 6,9 L / 100 km hiệu suất cao hơn so với mức 8,4 L / 100 km của động cơ 2.4 L trên thế hệ trước .
Trang Bị
Honda CR-V 2020 chiếm hữu phong cách thiết kế góc cạnh, can đảm và mạnh mẽ hơn rất nhiều so với nhiệm kỳ trước đó. Đặc biệt, trên thế hệ thứ 5 của CR-V, phong cách thiết kế “ sống lưng gù ” gây nhiều tranh cãi đã được vô hiệu .Cả 3 phiên bản của CR-V 2019 đều có đèn LED ban ngày và đèn hậu dạng LED. Tuy nhiên, bản E bản thấp nhất dùng đèn pha halogen, 2 bản G và L là loại LED tự động hóa bật / tắt và kiểm soát và điều chỉnh góc chiếu .
Đánh giá xe Honda CR-V 2019 về Nội thất/ Tiện nghi
CR-V được trang bị vô-lăng ba chấu bọc da hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh 4 hướng. Ở góc 3 giờ và 9 giờ là hai cụm nút bấm công dụng như đàm thoại rảnh tay, kiểm soát và điều chỉnh âm thanh và setup Cruise Control. Phiên bản G và L sẽ được tích hợp thêm lẫy chuyển số thể thao .
Duy nhất phiên bản CR-V L là được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.
Cửa sổ trời là độc quyền của phiên bản L
Về hệ thống làm lạnh, bản E sử dụng điều hòa tự động 1 vùng trong khi bản G và L là 2 vùng độc lập, có thể điều chỉnh bằng cảm ứng. Đặc biệt, Honda CR-V là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có cửa gió điều hòa ở cả hàng ghế 2 và 3.
goài ra, cũng phải kể đến 1 số ít tính năng tiêu chuẩn khác như phanh tay điện tử, chính sách giữ phanh tự động hóa Auto Hold, chìa khóa mưu trí, tay nắm cửa đóng mở bằng cảm biển ( chỉ có ở bản E và G ) và cốp chỉnh điện hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kết ( chỉ có ở bản L ) .
Trang bị An toàn
Những trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Honda CR-V 2020 gồm: hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA, cân bằng điện tử VSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HSA, Camera lùi 3 góc quay, khóa cửa tự động, túi khí cho ghế lái, ghế phụ và túi khí bên cho hàng trước.
Riêng phiên bản Honda CR-V L có thêm: Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ, cảm biến lùi hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh, cảm biến gạt mưa tự động, túi khí rèm cho tất cả hàng ghế, khóa cửa tự động khi chìa khóa ra ngoài vùng cảm biến.
Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2020
Kích thước
|
CR – V 1.5 E
|
CR – V 1.5 G
|
CR – V 1.5 L
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4584 x 1855 x 1679 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2660 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) |
1601/ 1617 |
Cỡ lốp |
235/60R18 |
La – zăng |
Hợp kim / 18 INCH |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,9 |
Trọng lượng không tải |
1599 |
1601 |
1633 |
Trọng lượng toàn tải |
2124 |
2126 |
2158 |
Động cơ
|
CR – V 1.5 E |
CR – V 1.5 G |
CR – V 1.5 L |
Động cơ |
1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, ứng dụng Earth Dreams technology |
Hộp số |
Vô cấp |
Dung tích xy lanh |
1498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
188/5600 |
Mô Men xoắn cực đại (Nm/ rpm) |
240/ 2000 – 5000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
57 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/ PGM – FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị/ ngoài đô thị / kết hợp |
8,9/5,7/6,9 |
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa |
ngoại thất
|
CR – V 1.5 E |
CR – V 1.5 G |
CR – V 1.5 L |
Đèn chiếu xa |
Halogen |
LED |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng |
Không |
Có |
Tự động tắt theo thời gian |
Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù |
Halogen |
LED |
Đèn phanh trên cao |
Có |
Đèn hậu |
LED |
Gương chiếu hậu |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau |
Có |
Thân xe mạ chrome |
Có |
Tấm chắn bùn |
Có |
Ăng ten |
Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau |
Có |
Chụp ống xả |
Kép/ Mạ chrome |
nội thất
|
CR – V 1.5 E |
CR – V 1.5 G |
CR – V 1.5 L |
Bảng đồng hộ trung tâm |
Analog |
Digital |
Trang trí táp lô |
ốp nhựa màu kim loại (bạc) |
Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Không |
Có |
Chất liệu ghế |
Da (màu be) |
Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện |
8 hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng |
4 hướng |
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 |
Gập 50: 50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời |
Không |
Panorama |
Bệ trung tâm hàng ghế trước, tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ |
Có |
Hộc đựng đồ khu vực khoang lái |
Có |
Hộc đựng kính mắt |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
Tay lái |
Da |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
có |
Tay lái tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
có |
tiện nghi
|
CR – V 1.5 E |
CR – V 1.5 G |
CR – V 1.5 L |
Phanh tay điện tử |
Có |
Chế độ giữ phanh tự động |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng / mở bằng cảm biến |
Có |
Cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt |
Không |
Có |
Màn hình |
5 Inch |
7 inch / công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
Không |
Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói |
Không |
Có |
Kết nối wifi và lướt web |
Không |
Có |
Kết nối HDMI |
Không |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Kết nối USB |
1 cổng |
2 cổng |
Kết nối AUX |
có |
Không |
Đài AM/ FM |
Có |
Không |
Hệ thống loa |
4 loa |
8 loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ |
Có |
Nguồn sạc |
2 cổng |
4 cổng |
Hệ thống điều hòa tự động |
1 vùng |
2 vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và sau |
LED |
Đèn cốp |
Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA – ESP) |
Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
Có |
Ga tự động |
Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn |
Có |
an toàn |
CR – V 1.5 E |
CR – V 1.5 G |
CR – V 1.5 L |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ |
Không |
Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái tự động |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HAS |
Có |
Camera lùi |
3 góc quay |
3 góc quay, hướng dẫn linh hoạt |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên |
Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
Không |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến |
Không |
Có |