Các quốc gia ô nhiễm nhất thế giới năm 2021 – Xếp hạng PM2.5 | IQAir

1 Băng-la-đét Băng-la-đét 76.9 77.1

83.3

97.1 164,689,383 2 Sát
Sát 75.9 – – – 16,425,859 3 Pa-ki-xtan Pa-ki-xtan 66.8 59 65.8 74.3 220,892,331 4 Tát-gi-ki-xtan Tát-gi-ki-xtan 59.4 30.9 – – 9,537,642 5 Ấn ĐộẤn Độ 58.1 51.9 58.1 72.5 1,380,004,385 6 Ô-manÔ-man 53.9 44.4 – – 5,106,622 7 Ka-dắc-xtan Ka-dắc-xtan 50.8 43.5 33.2 – 6,524,191 8 Ba-renBa-ren 49.8 39.7 46.8 59.8 1,701,583 9 I-rắcI-rắc 49.7 – – – 40,222,503 10 Nê-pan Nê-pan 46 39.2 44.5 54.1 29,136,808 11 Xuđăng Xuđăng 44.1 – – – 43,849,269 12 U-dơ-bê-ki-xtan U-dơ-bê-ki-xtan 42.8 29.9 41.2 34.3 33,469,199 13 Ca-taCa-ta 38.2 44.3 – – 2,881,060 14 Áp-ga-ni-xtanÁp-ga-ni-xtan 37.5 46.5 58.8 61.8 38,928,341 15 Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhấtCác Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất 36 29.2 38.9 49.9 9,890,400 16 MontenegroMontenegro 35.2 26.1 – – 628,062 17 In-đô-nê-xi-a In-đô-nê-xi-a 34.3 40.7 51.7 42 273,523,621 18 Ni-giê-ri-a Ni-giê-ri-a 34 – – – 206,139,587 19 Ác-mê-ni-a Ác-mê-ni-a 33.9 24.9 25.5 – 2,963,234 20 Mông CổMông Cổ 33.1 46.6 62 58.5 3,278,292 21 Ả-rập Xê-út  Ả-rập Xê-út 32.7 23.3 22.1 – 34,813,867 22 Trung HoaTrung Hoa 32.6 34.7 39.1 41.2 1,439,323,774 23 Ka-dắc-xtan Ka-dắc-xtan 31.1 21.9 23.6 29.8 18,776,707 24 I-ranI-ran 30.3 27.2 24.3 25 83,992,953 25 Cô-oétCô-oét 29.7 34 38.3 56 4,270,563 26 Pê-ruPê-ru 29.6 17.9 23.3 28 32,971,845 27 Ai CậpAi Cập 29.1 – – – 102,334,403 28 Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na 27.8 40.6 34.6 40 3,280,815 29 U-gan-đaU-gan-đa 27.6 26.1 29.1 40.8 45,741,000 30 Gha-na Gha-na 25.9 26.9 30.3 – 31,072,945 31 Miến Điện Miến Điện 25.9 29.4 31 – 54,409,794 32 Li-băng Li-băng 25.7 – – – 6,825,442 33 Xéc-biXéc-bi 25.5 24.3 23.3 23.9 8,737,370 34 Ma-xê-đô-ni-a Ma-xê-đô-ni-a 25.4 30.6 32.4 35.5 2,083,380 35 Crô-a-ti-a Crô-a-ti-a 25.4 21.2 19.1 22.2 4,105,268 36 Việt NamNước Ta 24.7 28 34.1 32.9 97,338,583 37 Ê-ti-ô-pi-a Ê-ti-ô-pi-a 23.9 14.7 20.1 27.1 114,963,583 38 Xi-ri Xi-ri 23 – – – 17,500,657 39 Nam PhiNam Phi 22.7 18 21.6 – 59,308,690 40 Chi-lê Chi-lê 21.7 19.3 22.6 24.9 19,116,209 41 LàoLào 21.5 22.4 23.1 – 7,275,556 42 Giê-oóc-gi-a Giê-oóc-gi-a 21 20.4 20.1 – 3,989,175 43 Ma-đa-gát-xca Ma-đa-gát-xca 21 20 – – 27,691,019 44 Tuốc-mê-ni-xtan Tuốc-mê-ni-xtan 20.4 17 – – 6,031,187 45 Thái LanVương Quốc của nụ cười 20.2 21.4 24.3 26.4 69,799,978 46 Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ 20 18.7 20.6 21.9 84,339,067 47 An-ghê-ri An-ghê-ri 20 20.2 21.2 – 43,851,043 48 Cam-pu-chiaCam-pu-chia 19.8 21.1 21.1 20.1 16,718,971 49 Goa-tê-ma-laGoa-tê-ma-la 19.5 19.2 20.2 – 17,915,567 50 Mã Lai Mã Lai 19.4 15.6 19.4 – 32,365,998 51 Mễ Tây Cơ Mễ Tây Cơ 19.3 18.9 20 20.3 128,932,753 52 Nam Triều TiênNam Triều Tiên 19.1 19.5 24.8 24 51,269,183 53 Ba LanBa Lan 19.1 16.9 18.7 22.4 37,846,605 54 Hy LạpHy Lạp 19 18.4 22.5 – 10,423,056 55 Israel Israel 18.7 16.9 20.8 18.6 8,655,541 56 U-crai-na U-crai-na 18.5 19.2 16.6 14 43,733,759 57 Ai-déc-bai-gian Ai-déc-bai-gian 17.6 – – – 10,139,175 58 Xri Lan-ca Xri Lan-ca 17.4 22.4 25.2 32 21,413,250 59 MacaoMacao 17 17.8

23.5

21.2 649,342 60 Bun-ga-ri Bun-ga-ri 16.3 27.5 25.5 25.8 6,948,445 61 Đài LoanĐài Loan 16.2 15 17.2 18.5 23,816,775 62 Xlô-va-ki-a Xlô-va-ki-a 16 15.3 16.1 18.5 5,459,643 63 Hồng KôngHồng Kông 15.9 15.4 20.3 20.2 7,496,988 64 Phi-líp-pin Phi-líp-pin 15.6 12.8 17.6 14.6 109,581,085 65 Hung-ga-ri Hung-ga-ri 15.5 14.3 14.6 16.8 9,660,350 66 Ru-ma-ni-a Ru-ma-ni-a 15.3 15.8 18.3 18.6 19,237,682 67 Italia Italia 15.2 18.5 17.1 14.9 60,461,828 68 Síp Síp 14.8 15.8 19.7 17.6 1,207,361 69 KosovoKosovo 14.7 20 23.5 30.4 1,831,000 70 Kê-ni-a Kê-ni-a 14.3 14.2 – – 53,771,300 71 U-ru-goay U-ru-goay 14.2 – – – 3,473,727 72 Cô-lôm-bi-a Cô-lôm-bi-a 14.1 15.6 14.6 13.9 50,882,884 73 Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 13.9 12.3 14.4 20.2 10,708,982 74 Xin-ga-poXin-ga-po 13.8 11.8 19 14.8 5,850,343 75 Ba Tây Ba Tây 13.6 14.2 15.8 16.3 212,559,409 76 Man-taMan-ta 13.5 11.8 9.4 11 441,539 77 Xlô-ven-ni-a Xlô-ven-ni-a 13.3 – – – 2,078,931 78 Li-tu-a-ni-a Li-tu-a-ni-a 13.2 11.7 14.5 17.5 2,722,291 79 An-ba-ni An-ba-ni 12.5 16 – – 2,877,800 80 NgaNga 12.3 9.3 9.9 11.4 145,934,460 81 Hôn-đu-rát Hôn-đu-rát 11.8 – – – 9,904,608 82 BỉBỉ 11.5 8.9 12.5 13.5 11,589,616 83 ÁoÁo 11.4 10.9 12.2 15 9,006,400 84 PhápPháp 11.4 11.1 12.3 13.2 65,273,512 85 Hà LanHà Lan 11.3 9.7 10.9 11.7 17,134,873 86 Ăng-gô-la Ăng-gô-la 11 13 15.9 – 32,866,267 87 Thụy SĩThụy Sĩ 10.8 9 10.9 11.6 8,654,618 88 Tây Ban NhaTây Ban Nha 10.7 10.4 9.7 10.3 46,754,783 89 ĐứcĐức 10.6 10.1 11 13 83,783,945 90 Hoa KỳHoa Kỳ 10.3 9.6 9 9.1 331,002,647 91 Đan MạchĐan Mạch 9.6 9.4 9.6 – 5,792,203 92 Nhật BảnNhật Bản 9.1 9.8 11.4 12 126,476,458 93 Lúc-xăm-buaLúc-xăm-bua 9 9 9.6 11.2 625,976 94 Vương quốc AnhVương quốc Anh 8.8 8.3 10.5 10.8 67,886,004 95 Canada Canada 8.5 7.3 7.7 7.9 37,742,157 96 Ê-qu-a-đo Ê-qu-a-đo 8.4 7.6 8.6 – 17,643,060 97 Á Căn Đình Á Căn Đình 8.2 14.2 14.6 – 45,195,777 98 Ireland Ireland 8 8.6 10.6 9.5 4,937,796 99 Cốt-xta Ri-caCốt-xta Ri-ca 7.8 8.2 10.4 – 5,094,114 100 Na UyNa Uy 7.5 5.7 6.9 7.6 5,421,242 101 AndorraAndorra 7.3 7.4 – – 77,265 102 Lich-ten-xtên Lich-ten-xtên 7.2 – – – 38,137 103 Tri-ni-đát và Tô-ba-gôTri-ni-đát và Tô-ba-gô 7.1 – – – 1,399,491 104 Bồ Đào NhaBồ Đào Nha 7.1 9.1 9.3 9.4 10,196,707 105 New ZealandNew Zealand 6.8 7 7.5 7.7 4,822,233 106 Thụy ĐiểnThụy Điển 6.6 5 6.6 7.4 10,099,270 107 Ai-xơ-len Ai-xơ-len 6.1 7.2 5.5 5 341,250 108 E-xtô-ni-a E-xtô-ni-a 5.9 5.9 6.2 7.2 1,326,539 109 Australia nước Australia 5.7 7.6 8 6.8 25,499,881 110 Ba-ha-ma Ba-ha-ma 5.5 – – – 393,248 111 Grê-na-đaGrê-na-đa 5.5 – – – 112,519 112 Phần LanPhần Lan 5.5 5 5.6 6.6 5,540,718 113 Bonaire, Saint Eustatius and SabaBonaire, Saint Eustatius and Saba 5.1 – – – 26,221 114 Cáp-veCáp-ve 5.1 – – – 555,988 115 Puerto RicoPuerto Rico 4.8 3.7 10.2 13.7 2,860,840 116 Quần đảo Virgin, MỹQuần đảo Virgin, Mỹ 4.5 3.7 3.5 – 104,423 117 New CaledoniaNew Caledonia 3.8

3.7

– – 285,491

Source: https://vvc.vn
Category : Môi trường

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay