1. Ba sẵn sàng.
Arm three .
2. Sẵn sàng chưa?
Are you ready?
3. Sẵn sàng mái chèo!
Set the oars !
4. Đại bác sẵn sàng!
– Canon’s ready !
5. Cô sẵn sàng chưa?
You’re ready ?
6. Rồi, đã sẵn sàng
Yeah, ready to go .
7. cung thủ sẵn sàng
Built as a secure haven for magi .
8. TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho
Nước Trung Hoa is really just willing to lend to the U. S .
9. Anh sẵn sàng chưa?
Are you ready ?
10. ( T.Mễ ) Ba sẵn sàng chưa?
Are you ready ?
11. Sẵn sàng chưa, thưa ông?
Ready, sir ?
12. Cứ chuẩn bị sẵn sàng
Be ready to move .
13. Sẵn sàng rồi, ba ơi!
Ready when you are, Dad !
14. Sẵn sàng thử vận may.
Ready to make my fortune .
15. Hãy sẵn sàng khổ luyện.
Get ready for it .
16. Cơm dọn sẵn sàng rồi!
Meatballs are ready !
17. Sẵn sàng phục vụ ngài.
At your service .
18. Bữa trưa sẵn sàng rồi.
Lunch is ready .
19. Bọn tớ sẵn sàng rồi.
We’re ready .
20. Sẵn sàng bắn ngỗng chưa?
Ready for the turkey shoot ?
21. Thợ ảnh sẵn sàng rồi.
The photographer’s ready .
22. Chúng ta sẵn sàng khởi hành.
We’re good to go, sir .
23. ( T.Anh ) Ba con đã sẵn sàng.
He’s ready .
24. Cô sẵn sàng khai báo chưa?
Are you ready to talk ?
25. Sẵn sàng thả mìn địa chấn.
Ready for seismic charges .
26. Sẵn sàng theo ông, huynh đệ.
Ready when you are, brother .
27. Đã sẵn sàng cất giọng chưa?
Who’s ready to get vocal ?
28. Một, hai, ba, bốn, sẵn sàng…
One, two, three, four, ready, set …
29. Chúng tôi sẵn sàng rồi May.
Ready whenever you are, May .
30. Hệ thống khử nhiễm sẵn sàng.
Decontamination system on standby .
31. Sẵn sàng ” họp gia đình ” rồi.
Ready for our family meeting .
32. Vậy liệu ta đã sẵn sàng?
So are we ready ?
33. sẵn sàng nhưng ko động cỡn.
Willing, but not slutty .
34. Sẵn sàng quay cận cảnh chưa?
Ready for your close-up ?
35. Cứ chuẩn bị đồ sẵn sàng.
Just pack your bags and be ready .
36. Linh hồn tôi đã sẵn sàng.
My soul is prepared .
37. Đội kéo ròng rọc sẵn sàng.
First aid and CPR procedures are ready .
38. Hãy sẵn sàng phụng sự hết mực.
To the extent possible, make yourself available .
39. Nếu anh đã sẵn sàng, Hạ sĩ.
If you’re ready, corporal .
40. Hoa tiêu sẵn sàng, thưa Thuyền trưởng.
Helm ready, Captain .
41. Hội Đồng đã sẵn sàng để nghe.
The state bar is ready to proceed .
42. Ba người chưa sẵn sàng ra ngoài.
You’re not ready for runs yet .
43. Sẵn sàng khen, chớ vội chê trách.
Be quick to commend, slow to condemn .
44. Sẵn sàng để giết tổng thống sao?
To kill the president ?
45. Okay, cậu bấm giờ, sẵn sàng chưa?
Okay, you time me, ready ?
46. Con sẽ sẵn sàng trong ba giây.
I’ll be ready in three seconds .
47. Hệ thống sẵn sàng cấy ghép gien.
System ready … for gene insertion .
48. Hãy Sẵn Sàng để Chơi Dương Cầm
Getting Ready to Play the Piano
49. “ Tỉnh-thức ” và “ chực cho sẵn-sàng ”
“ Stay Awake ” and “ Keep Ready ”
50. Phương tiện hộ tống đã sẵn sàng.
Ground transport’s been arranged .
51. Và anh ấy đã sẵn sàng quẩy!
And he is ready to rock and roll !
52. Trà đã sẵn sàng ngoài mái hiên.
Tea is being served on the veranda .
53. Cô đã sẵn sàng để làm chưa?
Are you going to behave ?
54. Thiên Hậu, dạ yến đã sẵn sàng.
Your Majesty, dinner is safe to eat .
55. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
In any case, the report on this is ready .
56. Bạn có sẵn sàng vật lộn không?
Are You Willing to Wrestle ?
57. Hãy sẵn sàng cuốn gói nhé cưng!
Get ready to roll, baby !
58. Chúng đã sẵn sàng gây chiến rồi.
They are ready for war .
59. Sếp Lancelot, sẵn sàng giúp đỡ anh.
Sir Lancelot, at your service .
60. Sẵn sàng cho lễ kết nạp chưa?
Ready for initiation ?
61. Tôi sẵn sàng bỏ trống chiếc ghế này.
I am prepared to vacate this chair .
62. Bà đã sẵn sàng chưa, thưa Nữ hoàng?
Are you ready, Your Majesty ?
63. Cô đã sẵn sàng để chặt đầu ta.
You’re ready to chop my head off .
64. Tôi sẵn sàng hi sinh cho đất nước.
I’d lay down my life for my country .
65. Cậu chưa sẵn sàng để dùng thanh gươm.
You’re not ready to use the Sword .
66. Đi đến bến phà, sẵn sàng khởi hành,
Going to the ferry station, ready for departure .
67. Hãy chuẩn bị giấy chứng minh sẵn sàng.
Keep your ID’s ready .
68. Đệ tử của con đã sẵn sàng chưa?
Are your students ready ?
69. Cô sẵn sàng bị chê trách vì tôi?
You’d dare condemnation for my sake ?
70. Đã sẵn sàng cho lễ chúc mừng chưa?
Are you ready for the celebration ?
71. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
They’re – – they’re ready for you .
72. Tại sao họ sẵn sàng làm như vậy?
Why are they willing to do so ?
73. Tôi sẵn sàng chửi lại ruột gan mình.
But I’m willing to say fuck my gut .
74. Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
Are you willing to try something new ?
75. Các cung thủ đã sẵn sàng thưa Ngài.
The archers are ready, sire .
76. Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
She must be ready to kill me .
77. Đứa nào sẵn sàng thay bỉm rồi nào?
Who’s ready for the diaper assembly line, huh ?
78. Cậu sẵn sàng cho mội chuyến phiêu lưu chưa?
You up for an adventure ?
79. ‘May mắn chỉ đến với người đã sẵn sàng‘
Chance favors the prepared mind .
80. Chúng ta có sẵn sàng làm điều đó không?
Are you willing to do that ?