Cấu hình iPhone 8: Thông số chi tiết và đánh giá liệu còn đáng mua?

iPhone 8 và 8 Plus là mẫu iPhone ở đầu cuối mang phong cách thiết kế kiểu truyền thống cuội nguồn tương tự như như iPhone 7 và 7 Plus. Ra mắt cùng thời gian với iPhone X, chiếm hữu thông số kỹ thuật mạnh tương tự nên ở thời gian đó, iPhone 8 và 8 Plus cũng đứng hàng top đầu về hiệu năng so với những đối thủ cạnh tranh như Samsung Galaxy S8 / S8 edge, Google Pixel 2 hay OnePlus 5 …

Cấu hình iPhone 8: Thông số chi tiết và đánh giá liệu còn đáng mua? - 1

Những trang bị trên iPhone 8 và 8 Plus lúc bấy giờ hoàn toàn có thể kể đến như nút trang chủ truyền thống cuội nguồn tích hợp cảm ứng vân tay Touch ID, chip A11 Bionic, màn hình hiển thị IPS 4,7 inch, camera sau 12MP … nếu như so với thời gian những trang bị trên iPhone 12 với iPhone 8 và 8 Plus thì đó đã là lỗi thời nhưng vẫn hoạt động giải trí tốt với thông số kỹ thuật này .

Cấu hình iPhone 8: Thông số chi tiết và đánh giá liệu còn đáng mua? - 2

Hiện tại, iPhone 8 và 8 Plus đã không còn máy mới chính hãng và đã dừng phân phối. Chỉ còn những dòng máy cũ, like new hay máy lock được bán trên thị trường. Tuy nhiên, cần lựa chọn shop uy tín và những chủ trương Bảo hành rất đầy đủ khi mua .

Bảng thông số cấu hình iPhone 8 và iPhone 8 Plus

Thông số cấu hình

iPhone 8 iPhone 8 Plus
Mạng Công nghệ GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE
Phát hành Công bố 13/09/2017 13/09/2017
Tình trạng Ngừng kinh doanh thương mại Ngừng kinh doanh
Thiết kế Kích thước 138,4 x 67,3 x 7,3 mm 158,4 x 78,1 x 7,5 mm
Trọng lượng 148 g 202g
Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính ( Gorilla Glass ), mặt sau bằng kính ( Gorilla Glass ), khung nhôm Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
SIM Sim nano Sim nano
Chứng nhận Chống bụi / nước IP67 ( lên đến 1 m trong 30 phút ) Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình Kiểu Retina IPS LCD, 625 nits (typ) Retina IPS LCD, 625 nits (typ)
Kích thước 4,7 inch, 60,9 cm 2 ( ~ 65,4 % tỷ suất màn hình hiển thị trên thân máy ) 5,5 inch, 83,4 cm 2 (~ 67,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải 750 x 1334 px, tỷ suất 16 : 9 ( tỷ lệ ~ 326 ppi ) 1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 401 ppi)
Công nghệ mặt kính Kính cường lực ion, lớp phủ oleophobic Kính cường lực ion, lớp phủ oleophobic
Hiển thị sắc tố Gam màu rộng Gam màu rộng
Màn hình cảm ứng 3D và nút trang chủ Màn hình cảm ứng 3D & nút trang chủ
Tông màu trung thực Tông màu trung thực
Hệ điều hành và chip xử lý Hệ quản lý iOS 11, hoàn toàn có thể tăng cấp lên iOS 14.6 iOS 11, có thể nâng cấp lên iOS 14.6
Chipset Apple A11 Bionic (10 nm) Apple A11 Bionic (10 nm)
CPU Hexa-core (2x Gió mùa + 4x Mistral) Hexa-core (2x Gió mùa + 4x Mistral)
GPU GPU Apple (đồ họa ba lõi) GPU Apple (đồ họa ba lõi)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không Không
Bộ nhớ 64 GB, 128 GB, 256 GB, RAM 2 GB 64 GB, 128 GB, 256 GB, RAM 2 GB
Định dạng NVMe NVMe
Camera sau Mô-đun

12 MP, f / 1.8, 28mm (rộng), PDAF, OIS

12 MP, f / 1.8, 28 mm (rộng), PDAF, OIS
12 MP, f / 2.8, 57 mm (tele), PDAF, zoom quang học 2x
Bổ trợ Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR
Chế độ quay Video 4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080 p @ 30/60/120 / 240 khung hình / giây 4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/120/240 khung hình / giây
Camera trước Mô-đun 7 MP, f / 2.2 7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn)
Đặc trưng Nhận diện khuôn mặt, HDR, toàn cảnh Nhận diện khuôn mặt, HDR
Bổ trợ 1080p @ 30 khung hình / giây 1080p @ 30 khung hình / giây
Âm thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Cổng hồng ngoại Không Không
Đài Không Không
USB Lightning, USB 2.0 Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến Vân tay ( gắn phía trước ), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo Các lệnh và chính tả bằng ngôn từ tự nhiên Siri Các lệnh và chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri
Pin Kiểu Li-Ion 1821 mAh, không hề tháo rời ( 6,96 Wh ) Li-Ion 2691 mAh, không thể tháo rời (10,28 Wh)
Sạc Sạc nhanh 15W, 50 % trong 30 phút ( được quảng cáo ) Sạc không dây Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây
USB Power Delivery 2.0 USB Power Delivery 2.0
Qi Qi
Thời gian nói chuyện Lên đến 14 giờ ( 3G ) Lên đến 21 giờ (3G)
Chơi nhạc Lên đến 40 giờ Lên đến 60 giờ
Màu sắc Bạc, Xám khoảng trống, Vàng, Đỏ Vàng, Xám không gian, Bạc, Đỏ
Mô hình A1863, A1905, A1906, A1907, iPhone10, 1, iPhone10, 4 A1864, A1897, A1898, A1899, iPhone10,2, iPhone10,5
Đánh giá Hiệu suất AnTuTu : 237594 ( v7 ) GeekBench: 10037 (v4.4)
GeekBench : 10214 ( v4. 4 )
GFXBench : 20 fps ( ES 3.1 trên màn hình hiển thị )
Chất lượng âm thanh Tiếng ồn – 93,5 dB / Xuyên âm – 80,4 dB Tiếng ồn -93,5dB / nhiễu xuyên âm -80,2dB
Tuổi thọ pin Đánh giá độ bền 66 giờ Đánh giá độ bền 81 giờ

Đánh giá chung

Với thông số kỹ thuật của iPhone 8 và 8 Plus ở thời gian hiện tại, vẫn đủ để người dùng hoàn toàn có thể thưởng thức được những tính năng vui chơi đa phương tiện, chụp hình và quay video ở mức hài lòng nếu như không có nhu yếu quá cao về kỹ thuật .

Lựa chọn máy iphone 8 cũ cũng là một gợi ý dành cho những người dùng muốn tiết kiệm tiền mà vẫn có thể trải nghiệm sản phẩm của Apple và kho ứng dụng cực kỳ tuyệt vời. Sẽ là một khoản tiết kiệm khá nhiều nếu như so với mua mới các dòng iPhone đời mới như iPhone 12 hay iPhone 11.

Nguồn : http://danviet.vn/cau-hinh-iphone-8-thong-so-chi-tiet-va-danh-gia-lieu-con-dang-mua-502021116859…Nguồn : http://danviet.vn/cau-hinh-iphone-8-thong-so-chi-tiet-va-danh-gia-lieu-con-dang-mua-5020211168595314.htm

Source: https://vvc.vn
Category: Kỹ Thuật Số

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB