Đúng như tên gọi, Honda CR-V là một chiếc SUV nhỏ gọn đã chứng tỏ mình là một sự lựa chọn tuyệt vời và xứng đáng cho các gia đình Việt Nam hiện đại. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích thước, trọng lượng Honda CR-V
Thông số kỹ thuật |
Honda CR-V E |
Honda CR-V G |
Honda CR-V L |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.623 x 1.855 x 1.679 |
4.623 x 1.855 x 1.679 |
4.623 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.660 |
2.660 |
2.660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
198 |
198 |
198 |
Bán kính quay vòng (mm) |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.610 |
1.613 |
1.649 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
57 |
57 |
57 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Honda CR-V:
Honda CR-V Facelift lần tiên phong Open tại Bangkok Motor Show 2020. Phiên bản mới này của Honda CR-V đi kèm với những đổi khác trông có vẻ như nhỏ nhưng lại mang đến nhiều giá trị lớn cho chủ chiếm hữu .
Chính những thay đổi này khiến cho nó xứng đáng nhận được kết quả (doanh số) lớn trong tương lai, giống với những người tiền nhiệm của nó.
Tóm lại, Honda CR-V mới vẫn là một chiếc SUV mái ấm gia đình thoáng rộng với vẻ bên ngoài điển hình nổi bật, cơ bắp và can đảm và mạnh mẽ ở mọi góc nhìn. Trong khi đó, những vật tư trang trí nội thất bên trong như chrome, nhựa xám, nhựa đen được Honda tích hợp một cách hòa giải để mang đến vẻ bên ngoài kết nối và mê hoặc hơn cho chiếc xe xe này .
Thông số về động cơ, hộp số của Honda CR-V
Thông số kỹ thuật |
Honda CR-V E |
Honda CR-V G |
Honda CR-V L |
Kiểu |
1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi-lanh (cc) |
1.498 |
1.498 |
1.498 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
188 (140kW) / 5.600 |
188 (140kW) / 5.600 |
188 (140kW) / 5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
240 / 2.000 – 5.000 |
240 / 2.000 – 5.000 |
240 / 2.000 – 5.000 |
Hộp số |
Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Honda CR-V:
Tất cả những biến thể của Honda CR-V facelift đều được trang bị động cơ 1.5 L DOHC VTEC TURBO 4 xi-lanh thẳng hàng. Nó sản sinh hiệu suất cực lớn 188 mã lực tại 5.600 vòng / phút, mô-men xoắn cực lớn 240N m tại 2.000 – 5.000 vòng / phút. Sức mạnh được truyền tới những bánh trước trải qua hộp số vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY .
Thông số khung gầm xe Honda CR-V
Thông số kỹ thuật |
Honda CR-V E |
Honda CR-V G |
Honda CR-V L |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson |
Kiểu MacPherson |
Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Lốp xe |
235/60 R18 |
235/60 R18 |
235/60 R18 |
Mâm xe |
Hợp kim |
Hợp kim |
Hợp kim |
Nhận xét thông số khung gầm của Honda CR-V:
Hệ thống treo trước kiểu MacPherson và mạng lưới hệ thống treo sau link đa điểm mang đến mọi chuyến hành trình dài mê hoặc, năng lực không thay đổi thân xe và giải quyết và xử lý thân xe khi qua những góc cua là vô cùng ấn tượng .
Thông số ngoại thất Honda CR-V
Thông số kỹ thuật |
Honda CR-V E |
Honda CR-V G |
Honda CR-V L |
Cụm đèn trước |
|
|
|
Đèn chiếu xa |
Halogen |
LED |
LED |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
LED |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng |
Có |
Có |
Có |
Tự động tắt theo thời gian |
Có |
Có |
Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù |
LED |
LED |
LED |
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
Đèn phanh treo cao |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Không |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome |
Có |
Có |
Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ghế lái |
Tấm chắn bùn |
Có |
Có |
Có |
Ăng ten |
Dạng vây cá mập |
Dạng vây cá mập |
Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau |
Có |
Có |
Có |
Chụp ống xả |
Kép/Mạ chrome |
Kép/Mạ chrome |
Kép/Mạ chrome |
Nhận xét về thông số ngoại thất xe Honda CR-V:
Một trong những biến hóa được Honda triển khai cho CR-V facelift là lưới tản nhiệt phía trước giờ đây dày hơn và nó được phủ màu đen bóng thay vì mạ chrome. Ngoài ra, phong cách thiết kế cản trước cũng được biến hóa để đầu xe trông thể thao hơn và mang lại năng lực khí động học tốt hơn khi xe quản lý và vận hành .
Thông số nội thất xe Honda CR-V
Thông số kỹ thuật |
Honda CR-V E |
Honda CR-V G |
Honda CR-V L |
Bảng đồng hồ trung tâm |
Digital |
Digital |
Digital |
Trang trí táp lô |
Ốp nhựa màu kim loại (bạc) |
Ốp vân gỗ |
Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Không |
Không |
Có |
Chất liệu ghế |
Da(màu be) |
Da (màu đen) |
Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện |
8 hướng |
8 hướng |
8 hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng |
4 hướng |
4 hướng |
4 hướng |
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 |
Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời |
Không |
Không |
Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ |
Có |
Có |
Có |
Hộp đồ khu vực khoang lái |
Có |
Có |
Có |
Hộc đựng kính mắt |
Có |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Có |
Có |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu |
Da |
Da |
Da |
Điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Có |
Chế độ giữ phanh tự động |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến |
Có |
Có |
Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay |
Không |
Không |
Có |
Màn hình |
5 inch |
Cảm ứng 7 inch/Công nghệ ÍP |
Cảm ứng 7 inch/Công nghệ ÍP |
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
Không |
Có |
Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
Có |
Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói(Voice tag) |
Không |
Có |
Có |
Kết nối wifi và lướt web |
Không |
Có |
Có |
Kết nối bluetooth |
Có |
Có |
Có |
Kết nối USB |
1 cổng |
2 cổng |
2 cổng |
Kết nối AUX |
Có |
Không |
Không |
Đài AM/FM |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
4 loa |
8 loa |
8 loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ |
Có |
Có |
Có |
Nguồn sạc |
2 cổng |
5 cổng |
5 cổng |
Sạc không dây |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống điều hòa tự động |
1 vùng |
2 vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
2 vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Hàng ghế 2 và 3 |
Hàng ghế 2 và 3 |
Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
LED |
LED |
LED |
Đèn cốp |
Có |
Có |
Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Nhận xét thông số nội thất của xe Honda CR-V:
Bảng tinh chỉnh và điều khiển của Honda CR-V facelift vẫn giống như trước khi tăng cấp. Cả về bố cục tổng quan phong cách thiết kế, cả về sự phối hợp sắc tố, cho đến những vật tư sử dụng như : da ( màu đen hoặc be ) ; ốp nhựa màu sắt kẽm kim loại bạc ; ốp vân gỗ … làm tăng thêm ấn tượng của sự sang chảnh và không phản chiếu ánh sáng mặt trời khi lái xe trong điều kiện kèm theo thời tiết nắng chói chang, ngột ngạt .
Thông số an toàn xe Honda CR-V
Thông số kỹ thuật |
Honda CR-V E |
Honda CR-V G |
Honda CR-V L |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) |
Có |
Có |
Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) |
Có |
Có |
Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (Lanewatch) |
Không |
Có |
Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
3 góc quay |
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi |
Không |
Không |
Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động
|
Có |
Có |
Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên |
Có |
Có |
Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
Có |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
Có |
Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến |
Có |
Có |
Có |
Nhận xét về thông số an toàn Honda CR-V
Honda CR-V sở hữu một danh sách dài các tính năng an toàn toàn giúp người lái tự tin hơn khi vận hành nó.
Màu xe Honda CR-V
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Honda CR-V gồm 3 phiên bản là Honda CR-V E, Honda CR-V G, Honda CR-V L. Để khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử vui mừng liên hệ :
Block “ptn-honda-all” not found