Danh mục thiết bị Lớp 6 thông tư 44 | https://vvc.vn

  BÁO GIÁ THIẾT BỊ Thiết bị tối thiểu Lớp 6 (Kèm theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) SỐ TT CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÊN THIẾT BỊ Đối tượng sử dụng XUẤT XỨ Đơn vị Số lượng SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Ghi chú GV HS THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN NGỮ VĂN 1 Chủ đề 1: Dạy đọc 1.1 Dạy các tác phẩm truyện, truyện truyền thuyết, cổ tích, đồng thoại Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 39,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 58,000 gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh 1.2 Dạy các tác phẩm thơ, thơ lục bát, thơ có yếu tố tự sự và miêu tả Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 58,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 1.3 Dạy các tác phẩm Hồi kí hoặc Du kí Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 39,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 1.4 Dạy các văn bản nghị luận Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 39,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 1.5 Dạy các văn bản thông tin. Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 39,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 2 Chủ đề 2: Dạy viết 2.1 Dạy quy trình, cách viết chung Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản x Viêt Nam Tờ 1 tờ/ GV 1 19,500 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 2.2 Dạy về quy trình, cách viết theo kiểu văn bản Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình x Viêt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 98,000 gồm 1 tờ bìa và 5 tờ tranh THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN TOÁN I HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 1 Hình học trực quan Bộ thiết bị dạy hình học trực quan x x Viêt Nam Bộ 8 bộ/ GV 8                  39,000 312,000 2 Hình học phẳng Bộ thiết bị dạy hình học phẳng x x Viêt Nam Bộ 8 bộ/ GV 8                  29,000 Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học x Viêt Nam Bộ 1 bộ/ GV 1                148,000 148,000 Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời x x Viêt Nam Chiếc 4 bộ/ GV 1                740,000 740,000 II THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 1 Thống kê và Xác suất Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất x x Viêt Nam Quân 8 bộ/ GV 8                  58,000 464,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN NGOẠI NGỮ I Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1) 1 Đài đĩa CD x Chiếc 1 1 2,890,000 2,890,000 2 Ti vi x Chiếc 1 1 25,000,000 25,000,000 3 Đầu đĩa x Chiếc 1 1 2,000,000 2,000,000 4 Máy vi tính/hoặc máy tính xách tay x Chiếc 1 1 22,000,000 22,000,000 5 Máy chiếu đa năng x Bộ 1 1 30,000,000 30,000,000 6 Thiết bị âm thanh đa năng di động x Bộ 1 1 4,800,000 4,800,000 7 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên x Bộ 1 bộ/ GV 1 8,680,000 8,680,000 II Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2) – (Được trang bị và lắp đật trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ) 1 Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên x Bộ 1 1 50,000,000 50,000,000 2 Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh x Bộ 1 bộ/ HS 1           20,000,000 20,000,000 3 Bàn, ghế dùng cho giáo viên x Bộ 1 1 4,200,000 4,200,000 4 Bàn, ghế dùng cho học sinh x Bộ 1 bộ/ HS 35 1,400,000 49,000,000 5 Máy chiếu đa năng (hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch) x Bộ 1 1 30,000,000 30,000,000 6 Tăng âm + Loa + Micro x Bộ 1 1 10,000,000 10,000,000 7 Phụ kiện x x Bộ 1 1 5,000,000 5,000,000 8 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên x Bộ 1 bộ/ GV 1 8,685,000 8,685,000 III Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3) (Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thể lắp đặt chung với phòng thực hành tin học) 1 Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên x Bộ 1 1 50,000,000 50,000,000 2 Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh x Bộ 1 bộ/HS 35 30,000,000 1,050,000,000 3 Bàn, ghế dùng cho giáo viên x Bộ 1 1 4,230,000 4,230,000 4 Bàn, ghế dùng cho học sinh x Bộ 1 bộ/HS 35 1,400,000 49,000,000 5 Máy chiếu đa năng (hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch) x Bộ 1 1 30,000,000 30,000,000 6 Tăng âm + Loa + Micro x Bộ 1 1 10,000,000 10,000,000 7 Phụ kiện x x Bộ 1 1 5,000,000 5,000,000 8 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên x Bộ 1 bộ/GV 1 8,680,000 8,680,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN A TRANH ẢNH/ VIDEO 1 Tự hào về truyền thống của gia đình, dòng họ Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 88,000 88,000 2 Yêu thương con người Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 3 Siêng năng,kiên trì Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 88,000 88,000 4 Tôn trọng sự thật Video/clip về tình huống trung thực x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 5 Tự lập Video/clip về tình huống tự lập x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 6 Tự nhận thức bản thân Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 7 Ứng phó với tình huống nguy hiểm Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 118,000 118,000 8 Tiết kiệm 8.1 Video/clip tình huống về tiết kiệm x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 8.2 Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 58,000 58,000 9 Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 9.1 Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 29,000 29,000 9.2 Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 10 Quyền trẻ em Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 118,000 118,000 B DỤNG CỤ 1 Tự nhận thức bản thân Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân x x Việt Nam Bộ 8 bộ/GV 10 1,580,000 15,800,000 2 Ứng phó với tình huống nguy hiểm Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm x x Việt Nam Bộ 5 bộ/trường 5             2,950,000 14,750,000 3 TIẾT KIỆM 3.1 Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm x x Việt Nam Bộ 8 bộ/GV 5                195,000 975,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I Tại sao cần học Lịch sử 1 Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử 1.1 Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết. x x Việt Nam Bộ 8 bộ/GV 8 7,400 59,200 1.2 Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật. x x Việt Nam Bộ 8 bộ/GV 8 7,400 59,200 1.3 Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 2 Thời gian trong lịch sử Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch. x x Việt Nam Tờ 8 tờ/GV 8 3,600 28,800 II Thời nguyên thủy 1 Nguồn gốc loài người 1.1 Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam x x Việt Nam Tờ 2 tờ/GV 2 90,000 180,000 1.2 Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu x x Việt Nam Bộ 4 bộ/GV 4 34,200 136,800 1.3 Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 595,000 595,000 giá bán tham khảo 2 Xã hội nguyên thuỷ Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 giá bán tham khảo III Xã hội cổ đại 1 Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 275,000 275,000 IV Đông Nam Á từ khoảng thời gian giáp Công nguyên đến thế kỷ X 1 Khái lược về Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 135,000 135,000 2 Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X 2.1 Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông. x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1 45,000 45,000 2.2 Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 298,000 298,000 V Việt Nam từ khoảng thế kỷ VII TCN đến thế kỷ X 1 Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 1.1 Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1 45,000 45,000 1.2 Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc. x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 448,000 448,000 giá bán tham khảo 2 Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938 2.1 Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 90,000 90,000 2.2 Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 445,000 445,000 giá bán tham khảo 3 Các vương quốc Champa và Phù Nam 3.1 Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 90,000 90,000 3.2 Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam x x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 300,000 300,000 giá bán tham khảo VI Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1             6,580,000 6,580,000 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I TRANH ẢNH, VIDEO 1 Bản đồ: Phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất 1.1 Lưới kinh vĩ tuyến;
Một số lưới chiếu toàn cầu x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1 29,000 29,000 1.2 Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. x Việt Nam Tờ 8 tờ/GV 6 17,000 102,000 2 Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời 2.1 Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời x x Việt Nam Tờ 8 tờ/GV 8 17,000 136,000 2.2 Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa x Việt Nam tờ 8 tờ/GV 8 17,000 136,000 2.3 Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1 148,000 148,000 3 Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất 3.1 Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 gồm 1 tờ bìa và 4 tờ tranh 3.2 Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh 3.3 Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 3.4 Tranh về hiện tượng tạo núi x Việt Nam Tờ 8 tờ/GV 8                  17,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 3.5 Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 8                148,000 giá bán tham khảo 3.6 Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 giá bán tham khảo 4 Khí hậu và biến đổi khí hậu 4.1 Sơ đồ các tầng khí quyển.
Các loại mây x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh 4.2 Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất
Gió đất – gió biển x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  17,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 4.3 Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh 4.4 Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming) x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 giá bán tham khảo 4.5 Video/Clip về tác động của nước biển dâng x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 giá bán tham khảo 4.6 Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 giá bán tham khảo 5 Nước trên Trái đất 5.1 Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 5.2 Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 giá bán tham khảo 6 Đất và sinh vật trên Trái đất 6.1 Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính x Việt Nam Tờ 8 tờ/ GV 8                  17,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 6.2 Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới x Việt Nam Tờ 8 tờ/ GV 8                  17,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 6.3 video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 giá bán tham khảo 7 Con người và thiên nhiên Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh II BẢN ĐỒ 1 Bản đồ: phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất 1.1 Tập bản đồ Địa lí đại cương x Việt Nam Tập 10 tập/ trường 10                  32,000 giá bán tham khảo Trang bị cho thư viện trường để dùng chung 2 Trái đất – hành tinh của hệ Mặt Trời 2.1 Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh 3 Cấu tạo của Trái đất. Vỏ Trái đất 3.1 Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 3.2 Bản đồ hình thể bán cầu Tây x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh Dùng cho lớp 6, 7. 3.3 Bản đồ hình thể bán cầu Đông x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh Dùng cho tóp 6, 7. 4 Khí hậu và biến đổi khí hậu 4.1 Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 4.2 Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh Dùng cho lớp 6, 7. 5 Nước trên Trái đất 5.1 Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới x Việt Nam Tờ 1 tờ/ GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh Dùng cho lớp 6, 7. 6 Đất và sinh vật trên Trái đất 6.1 Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh Dùng cho lớp 6, 7. 6.2 Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh Dùng cho lớp 6, 7. 7 Con người và thiên nhiên 7.1 Bản đồ phần bố các chủng tộc trên thế giới x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 7.2 Bản đồ phân bố dân cư thế giới x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  45,000 gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh 8 Bản đồ dùng cho nhiều chủ đề 8.1 Tập bản đồ Địa lí đại cương x Việt Nam Tập 10/ trường 10                  32,000 giá bán tham khảo Trang bị cho thư viện để dùng chung 8.2 Tập bản đồ thế giới và các châu lục x Việt Nam Tập 10/trường 10                  32,000 giá bán tham khảo 8.3 Atlat địa lí Việt Nam x Việt Nam Tập 10/trường 10                  30,000 giá bán tham khảo III THIẾT BỊ DÙNG CHUNG 1 Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) x Việt Nam Bộ/ 2 quả 1 chiếc/5 lớp 5 660,000 3,300,000 Dùng cho lớp 6, 7. 2 Địa bàn x Việt Nam Chiếc 1 chiếc/5 lớp 5 20,000 100,000 Dùng cho lớp 6, 8, 9. 3 Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam x Việt Nam Hộp 1 hộp/5 lớp 1 350,000 350,000 Dùng cho lớp 6, 8, 9. 4 Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí loại thông dụng. x Trung Quốc chiếc 1 chiếc/5 lớp 1 48,000 48,000 Dùng cho lớp 6, 8. 5 Nhiệt – ẩm kế treo tường x Trung Quốc chiếc 1 chiếc/5 lớp 1 158,000 158,000 Dùng cho lớp 6, 8. 6 Thước dây x chiếc 1 chiếc/5 lớp 1 89,000 89,000 Dùng cho lớp 6, 8, 9. 7 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên x Bộ 1 bộ/GV 1             6,140,000 6,140,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. TRANH ẢNH 1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất Các thể (trạng thái) của chất Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2 Chủ đề 2. Vật sống                         – 2.1 Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Sơ đồ diễn tả từ tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể ở thực vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Sơ đồ diễn tả từ tế bào – mô, cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể ở động vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2.2 Đa dạng thế giới sống                         – 2.2.1 Phân loại thế giới sống Sơ đồ 5 giới sinh vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2.2.2 Virus và vi khuẩn Tranh/ảnh về Cấu tạo virus x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2.2.3 Đa dạng nguyên sinh vật Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2.2.4 Đa dạng nấm Tranh/ảnh về một số dạng nấm x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2.2.5 Đa dạng thực vật Sơ đồ các nhóm Thực vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 2.2.6 Đa dạng động vật Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 3 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi                         – Lực Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 4 Chủ đề 4. Trái Đất và bầu Trời                         – 4.1 Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 4.2 Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 4.3 Hệ Mặt Trời Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 4.4 Ngân Hà Tranh/ảnh về Ngân Hà x x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 1                  29,000 29,000 II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn) 1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất 1.1 Các thể (trạng thái) của chất Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. x x Trung Quốc Cái 7 cái/PHBM 7                  35,000 245,000 Cốc thuỷ tinh loại 250ml x x Việt Nam 7                  35,000 245,000 Thiết bị dùng chung Nến (Parafin) rắn x x Hộp 7 hộp/PHBM 7                  23,000 161,000 1.2 Oxi (oxygen) và không khí Ống nghiệm 16 x x Việt Nam Cái 20 cái/PHBM 5                    3,500 17,500 GV dùng để điều chế Ống dẫn thuỷ tinh chữ z x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                    8,000 56,000 GV dùng để điều chế Lọ thủy tinh miệng rộng x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 5                  29,000 145,000 GV dùng để điều chế Chậu thủy tinh. x x Việt Nam 7 cái/PHBM 7                  77,000 539,000 GV dùng để điều chế Cốc loại 1 lít x x Trung Quốc Cái 7 cái/PHBM 7                  92,000 644,000 Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4

)

Bạn đang đọc: Danh mục thiết bị Lớp 6 thông tư 44 | https://vvc.vn

x x gram 7 lọ /PHBM 7                105,000 735,000 Nến x x Cái 7 cái/PHBM 7                    7,000 49,000 1.3 Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch Ống đong hình trụ  TT 100ml x x Trung Quốc Cái 7 cái/PHBM 7                  45,000 315,000 Cốc thủy tinh loại 250 ml x x Việt Nam 7                  35,000 245,000 Thiết bị dùng chung Thìa café nhỏ x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                    5,000 35,000 Muối ăn 100Gr x x Lọ 1 lọ/PHBM 1                  35,000 35,000 Đường x x Lọ 1 lọ/PHBM 1                  45,000 45,000 1.4 Tách chất ra khỏi hỗn hợp Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                  18,000 126,000 Phễu chiết hình quả lê 125ml x x Trung Quốc Cái 7 cái/PHBM 7                165,000 1,155,000 Cốc thủy tinh loại 250 ml x x Việt Nam 7                  35,000 245,000 Thiết bị dùng chung Đũa thủy tinh x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                    9,000 63,000 Giấy lọc x x Trung Quốc Hộp 2 hộp/PHBM 1                  49,000 49,000 Cát và dầu ăn x x Việt Nam Lọ 1 lọ/ PHBM 1                  35,000 35,000 2 Chủ đề 2. Vật sống 2.1 Tế bào Kính hiển vi x Cái 7 cái/PHBM 7             2,900,000 20,300,000 Có thể trang bị từ 1 đến 2 chiếc có cổng kết nối với các thiết bị ngoại vi Tiêu bản tế bào thực vật (20 loại tiêu bản/hộp) x Cái 20 cái/PHBM 20 1,550,000 31,000,000 Tiêu bản tế bào động vật (20 loại tiêu bản/hộp) x Cái 20 cái/PHBM 20 1,550,000 31,000,000 Kính lúp x Cái 25 cái/PHBM 15                  19,000 285,000 Lam kính x Trung Quốc Hộp 10 hộp/PHBM 10                  30,000 300,000 La men x Trung Quốc Hộp 10 hộp/PHBM 10                  20,000 200,000 Kim mũi mác x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                  23,000 230,000 Panh x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                  17,000 170,000 Dao cắt tiêu bản x Cái 10 cái/PHBM 10                  97,000 970,000 Pipet x Trung Quốc Cái 10 cái/PHBM 10                  24,000 240,000 Đũa thủy tinh x Việt Nam Cái 10                    9,000 90,000 Cốc thuỷ tinh 250ml x Việt Nam Cái 10                  35,000 350,000 Đĩa kính đồng hồ x Trung Quốc Cái 20 cái/PHBM 20 23,000 460,000 Đĩa lồng (Pêtri) x Việt Nam Cái 20 cái/PHBM 20 10,000 200,000 Đèn cồn x Việt Nam 20 21,000 420,000 Cồn đốt x lít 1000ml/PHBM 1 57,000 57,000 Acid acetic 45% x lọ 500 ml/PHBM 1 80,000 80,000 Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) x lọ 1000ml/PHBM 1                  40,000 40,000 Carmin acetic 2% x lọ 100 ml/PHBM 1                650,000 650,000 Giemsa 2% x lọ 100 ml/PHBM 1                432,000 432,000 Methylen blue x lọ 100 ml/PLIBM 1                108,000 108,000 Glycerol x lọ 500 ml/PHBM 1                143,000 143,000 2.2 Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Chậu lồng (Bôcan) x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                116,000 1,160,000 Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                  31,000 310,000 Phễu thuỷ tinh loại to x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                  18,000 180,000 Kéo cắt cành x Cái 10 cái/PHBM 10                  69,000 690,000 Cặp ép thực vật x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                  92,000 920,000 Vợt bắt sâu bọ x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                  73,000 730,000 Vợt bắt động vật thuỷ sinh x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                235,000 2,350,000 Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                112,000 1,120,000 Lọ nhựa x Cái 10 cái/PHBM 10                  28,000 280,000 Hộp nuôi sâu bọ x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                126,000 1,260,000 Bể kính x Việt Nam Cái 5 cái/PHBM 5                126,000 630,000 Túi đinh ghim x Việt Nam Túi 5 túi/PHBM 5                    9,000 45,000 Găng tay x Túi 10 túi/PHBM 10                281,000 2,810,000 Ống đong 20, 50 và 100ml x Bộ 2 bộ/PHBM 2                114,000 228,000 Ống hút có quả bóp cao su x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 10                    7,000 70,000 3 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi 3.1 Các phép đo Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ x x Bộ 7 bộ/PHBM 7             1,050,000 7,350,000 3.2 Lực Thanh nam châm x x Trung Quốc Cái 7 cái/PHBM 7                  58,000 406,000 Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước x x Việt Nam Bộ 2 bộ/PHBM 2             1,760,000 3,520,000 Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo x x Việt Nam Bộ 7 bộ/PHBM 7                260,000 1,820,000 III. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG 1 Giá để ống nghiệm x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                  29,000 203,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 2 Đèn cồn x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                  21,000 147,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 3 Cốc thuỷ tinh loại 250ml x x Việt Nam Cái 10 cái/PHBM 7                  35,000 245,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 4 Lưới thép x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                    9,000 63,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 5 Găng tay cao su x x Đôi 45 đôi/PHBM 45                    9,000 405,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 6 Áo choàng x x Việt Nam Cái 45 cái/PHBM 45                  95,000 4,275,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 7 Kính bảo vệ mắt không màu x x Cái 45 cái/PHBM 45                  50,000 2,250,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 8 Chổi rửa ống nghiệm x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                    9,000 63,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 9 Khay mang dụng cụ và hóa chất x x Việt Nam Cái 7 cái/PHBM 7                173,000 1,211,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 10 Bộ giá đỡ cơ bản x x Việt Nam Bộ 7 Bộ/PHBM 7                550,000 3,850,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 11 Bình chia độ TT 250ml x x Trung Quốc Cái 7 cái/PHBM 7                  92,000 644,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 12 Biến thế nguồn (3V-24V) x x Cái 7 cái/PHBM 7             1,500,000 10,500,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 13 Cảm biến lực x x Cái 7 cái/PHBM 7             2,350,000 16,450,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 14 Cảm biến nhiệt độ x x Cái 7 cái/PHBM 7             1,400,000 9,800,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 15 Bộ thu nhận số liệu x x Cái 7 cái/PHBM 7           23,000,000 161,000,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 IV THIẾT BỊ KHÁC 1 Mẫu vật Đa dạng động vật Mẫu động vật ngâm trong lọ x Lọ 7 lọ/PHBM Mẫu động vật sứa x Lọ 7 510,000 3,570,000 Mẫu động vật bạch tuộc x Lọ 7 510,000 3,570,000 Mẫu động ếch x Lọ 7 510,000 3,570,000 2 Băng đĩa Đa dạng thế giới sống Đa dạng thực vật x Bộ 01 bộ/GV 1 Đa dạng cá x Đa dạng lưõng cư x Đa dạng bò sát x Đa dạng chim x                300,000 Đa dạng thú x Đa dạng sinh học x Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học x 3 Mô hình Từ tế bào đến cơ thể Cấu tạo cơ thể người x x Việt Nam 1 mô hình/PHBM 1             3,800,000 3,800,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN CÔNG NGHỆ I TRANH ẢNH 1 Nhà ở 1.1 Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 1.2 Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 1.3 Tranh về Xây dựng nhà ở x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 1.4 Tranh về Ngôi nhà thông minh x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6, 9 2 Bảo quản và chế biến thực phẩm 2.1 Tranh về Thực phẩm trong gia đình x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6,9 2.2 Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6,9 2.3 Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6,9 3 Trang phục và thời trang 3.1 Tranh về Trang phục và đời sống x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 3.2 Tranh về Thời trang trong cuộc sống x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6,9 3.3 Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6,9 4 Đồ dùng điện trong gia đình 4.1 Tranh về Nồi cơm điện x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 4.2 Tranh về Bếp điện x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 4.3 Tranh về Đèn điện x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 Dùng cho lớp 6,9 4.4 Tranh về Quạt điện x Việt Nam Tờ 1 tờ/GV 3                  19,800 59,400 II VIDEO 1 Video về Ngôi nhà thông minh x x Việt Nam Tệp 1 tệp/GV 1                148,000 148,000 Dùng cho lớp 6, 9 2 Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình. x x Việt Nam Tệp 1 tệp/GV 1                148,000 148,000 Dùng cho lớp 6, 9 3 Video về Trang phục và thời trang x x Việt Nam Tệp 1 tệp/GV 1                148,000 148,000 Dùng cho lớp 6, 9 4 Video về An toàn điện trong gia đình. x x Việt Nam Tệp 1 tệp/GV 1                148,000 148,000 Dùng cho lớp 6, 8, 9 5 Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. x x Việt Nam Tệp 1 tệp/GV 1                148,000 148,000 Dùng cho lớp 6, 8, 9 III THIẾT BỊ THỰC HÀNH (Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn – PHBM) 1 Bảo quản và chế biến thực phẩm 1.1 Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. x x Bộ 3 3                872,000 2,616,000 Dùng cho lớp 6, 9 1.2 Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. x x Việt Nam Bộ 3 3                194,000 582,000 Dùng cho lớp 6, 9 2 Trang phục và thời trang Hộp mẫu các loại vải x x Việt Nam Hộp 3 3                  97,000 291,000 Dùng cho lớp 6,9 3 Đồ dùng điện trong gia đình 3.1 Nôi cơm điện x x Cái 3 3                776,000 2,328,000 3.2 Bếp điện x x Cái 3 3                776,000 2,328,000 3.3 Bóng đèn các loại x x Bộ 3 3                291,000 873,000 Dùng cho lớp 6,9 3.4 Quạt điện x x Cái 3 3                400,000 1,200,000 IV THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn – PHBM) 1 Bộ vật liệu cơ khí x x Bộ 3 3             1,800,000 5,400,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 2 Bộ dụng cụ cơ khí x x Bộ 4 4             2,020,000 8,080,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 3 Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ x x Bộ 1 1           10,670,000 10,670,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 4 Bộ vật liệu điện x x Bộ 3 3             1,900,000 5,700,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. 5 Bộ dụng cụ điện x x Bộ 4 4             1,750,000 7,000,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. 6 Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. x x Bộ 4 4             6,000,000 24,000,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. 7 Máy tính để bàn x x Bộ 1 1           22,000,000 22,000,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. 8 Biến thể nguồn (3-36v) x x Bộ 4 1             1,600,000 1,600,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. 9 Cho tất cả các chủ đề Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện x x Bộ 1 1           65,000,000 65,000,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN TIN HỌC I Phòng thực hành tin học 1 Tất cả các chủ đề Máy chủ x Bộ 1 1           28,000,000 28,000,000 2 Tất cả các chủ đề Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay x Bộ 1 bộ máy tính/ 2 HS 18           22,000,000 396,000,000 1 bộ máy tính/2    HS là tối thiểu, những nơi có điều kiện có thể trang bị 1 bộ máy tính/ 1 HS 3 Thiết bị kết nối mạng x x Bộ 1 1             2,800,000 2,800,000 4 Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet x x Bộ 1 1             4,800,000 4,800,000 5

 

Bàn để máy tính, ghế ngồi x x Bộ 35             1,400,000 49,000,000 Phù hợp với số lượng HS 6 Hệ thống điện x x Hệ thống 1 1           15,000,000 15,000,000 II Phần mềm 1 Thường xuyên Hệ điều hành x x Bộ 1 1                600,000 600,000 2 Thường xuyên Ứng dụng văn phòng (Office) x x Bộ 1 1                600,000 600,000 3 Phần mềm ứng dựng Các loại phần mềm ứng dụng khác x x Bộ 1 1                600,000 600,000 4 Phần mềm tạo sơ đồ tư duy x x Bộ 1 1                600,000 600,000 5 Phần mềm duyệt web x x Bộ 1 1                600,000 600,000 6 Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử x x Bộ 1 1                600,000 600,000 7 Phần mềm diệt virus x Bộ 1 1                600,000 600,000 III Thiết bị dạy học trực quan 1 Kết nối mạng máy tính Hub x Chiếc 1 1                450,000 450,000 2 Kết nối mạng máy tính Cáp UTP cat 5e, cat 6. x x Mét 100 100                  15,000 1,500,000 3 Kết nối mạng máy tính Access Point x x Chiếc 1 2                600,000 1,200,000 4 Dùng chung Modem x x Chiếc 1 1                600,000 600,000 IV Các thiết bị khác                          – 1 Dùng chung Tủ lưu trữ thiết bị thực hành x Cái 1 1             6,000,000 6,000,000 2 Dùng chung Máy in Laser x x Chiếc 1 1             5,000,000 5,000,000 3 Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi x x Chiếc 1 1           22,000,000 22,000,000 4 Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện x x 1           15,000,000 15,000,000 Đảm bảo đủ công suất cho 01 phòng thực hành 5 Thiết bị lưu trữ ngoài x Cái 1 1             2,000,000 2,000,000 6 Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản x x Bộ 1 1                200,000 200,000 7 Máy hút bụi x x Cái 1 1                450,000 450,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT I. TRANH ẢNH 1 Kiến thức chung về giáo dục thể chất Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất x x Việt Nam Tờ 4 tờ/trường 1                  29,000 29,000 2 Chạy cự li ngắn Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn x x Việt Nam Bộ 4 bộ/ trường 1                  58,000 58,000 Dùng cho các lớp 6,7,8,9 3 Ném bóng Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng x x Việt Nam Tờ 4 tờ/ trường 1                  29,000 29,000 Dùng cho lớp 6 II THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ                          – 1 Ném bóng Quả bóng x x Quả 1 quả/40HS 1 16,500 16,500 Dùng cho lớp 6 Lưới chắn bóng x Bộ 02 bộ/trường 2             2,400,000 4,800,000 2 Thể thao tự chọn ( Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn )

2.1 Bóng đá Quả bóng đá số 5 x x Việt Nam Quả 1 quả /25HS 2                180,000 360,000 Dùng cho lớp 6,7,8,9 Cầu môn 7 người Việt Nam Bộ 1 bộ/trường 1           13,900,000 13,900,000 2.2 Bóng rổ Quả bóng rổ số 6/ số 7 x x Việt Nam Quả 1 quả/25HS 2 144,000 288,000 Cột bóng rổ Việt Nam Bộ 2 bộ/ trường 2 4,750,000 9,500,000 2.3 Đá cầu Quả cầu đá x x Việt Nam Quả 1 quả/10HS 3 16,500 49,500 Trụ, lưới x x Việt Nam Bộ 2 bộ/ trường 2 1,350,000 2,700,000 2.4 Cầu lông Quả cầu lông x x Việt Nam Hộp 2 hộp/GV 2                198,000 396,000 Vợt x x Việt Nam Chiếc 10 chiếc/GV 10                290,000 2,900,000 Trụ, lưới x x Việt Nam Bộ 2 bộ/ trường 2 1,350,000 2,700,000 2.5 Bóng chuyền Quả bóng chuyền da x x Việt Nam Quả 1 quả/ 25HS 2 144,000 288,000 Cột và lưới x x Việt Nam Bộ 2 bộ/ trường 2 3,850,000 7,700,000 2.6 Võ Trụ đấm, đá x x Việt Nam Cái 5cái/ trường 5 4,420,000 22,100,000 Đích đấm, đá (cầm tay) x x Việt Nam Cái 30cái/trường 30 108,000 3,240,000 2.7 Đẩy gậy Gậy x Việt Nam Chiếc 20 chiếc/ trường                485,000 2.8 Kéo co Dây kéo co x Việt Nam Thiết bị dùng chung 1             1,200,000 1,200,000 2.9 Cờ Vua Bàn cờ, quân cờ x Việt Nam Bộ 25 bộ/ trường 25                255,000 6,375,000 Bàn và quân cờ treo tường x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                790,000 790,000 2.10 Bơi Phao bơi x Việt Nam Chiếc 45 chiếc/ trường 45                175,000 7,875,000 2.11 Bóng bàn Quả bóng bàn x x Việt Nam Quả 1 quả/25HS 2                  15,000 30,000 Vợt x x Việt Nam Chiếc 10 chiếc/GV 10                145,000 1,450,000 Bàn, lưới x x Việt Nam Bộ 3 bộ/ trường 3             7,830,000 23,490,000 2.12 Thể dục Aerobic Thảm TDTT Việt Nam                320,000 Thiết bị dùng chung Bộ tăng âm, kèm micro và loa 2.13 Khiêu vũ thể thao Bộ tăng âm, kèm micro và loa III THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG 1 Đồng hồ bấm giây x Trung Quốc Chiếc 6 chiếc/ trường 6                300,000 1,800,000 2 Còi x Việt Nam Chiếc 10 chiếc/ trường 10                    5,200 52,000 3 Thước dây x Trung Quốc Chiếc 6 chiếc/ trường 6                  89,000 534,000 4 Thảm TDTT x x Việt Nam Tấm 60 tấm/ trường 60                320,000 19,200,000 5 Nấm thể thao x x Việt Nam Chiếc 60 chiếc/ trường 60                  20,000 1,200,000 6 Cờ lệnh thể thao x x Việt Nam Bộ 5 bộ/ trường 5                  25,000 125,000 7 Biển lật số x x Việt Nam Bộ 3 bộ/ trường 1                718,000 718,000 8 Dây nhảy cá nhân Việt Nam Chiếc 1 chiếc/20HS 2                  18,000 36,000 9 Dây nhảy tập thể x Việt Nam Chiếc 6 chiếc/trường 1                  38,000 38,000 10 Bóng nhồi Việt Nam Quả 10 quả/ trường 10                350,000 3,500,000 11 Dây kéo co x Việt Nam Cuộn 2 cuộn/ trường 2             1,200,000 2,400,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN NGHỆ THUẬT A. THIẾT BỊ PHÂN MÔN ÂM NHẠC I NHẠC CỤ TIẾT TẤU 1 Thanh phách x x Việt Nam Cặp 20 cặp/ trường 6 13,000 78,000 Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 2 Trống nhỏ x x Việt Nam Bộ 05 bộ/ trường 1 90,000 90,000 3 Tam giác chuông (Triangle) x x Việt Nam Bộ 05 bộ/ trường 1 71,000 71,000 4 Trống lục lạc (Tambourine) x x Việt Nam Cái 05 cái/ trường 1 346,000 346,000 II NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU- HÒA ÂM                          – 1 Đàn phím điện tử (Key board) x Bộ 01 bộ/ trường 1 13,660,000 13,660,000 2 Kèn phím x x Cái 05 cái/ trường 1                850,000 850,000 3 Sáo (recorder) x x Đài Loan Cái 20 cái/ trường 1                  88,000 88,000 B. THIẾT BỊ PHÂN MÔN MĨ THUẬT I TRANH ẢNH 1 Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng. Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình x x Việt Nam Tờ 05 tờ/ trường 1                  19,000 19,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. 2 Lịch sử mĩ thuật Việt Nam. Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại x x Việt Nam Bộ 05 bộ/ trường 1                  78,000 78,000 Dùng cho lớp 6 trong PHBM hoặc trên lớp. 3 Lịch sử mĩ thuật thế giới. Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại. x x Việt Nam Bộ 05 bộ/ trường 1                  99,000 99,000 Dùng cho lớp 6 trong PHBM hoặc trên lớp. II THIẾT BỊ (trang bị cho một phòng học bộ môn)                          – 1 Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng. Máy tính. x x Bộ 1 1                  22,000 22,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. 2 Máy chiếu, màn hình (hoặc màn hình Ti vi tối thiểu 50 Inch) x Bộ 1 1           35,000,000 35,000,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. 3 Đèn chiếu sáng. x Bộ 2 2             1,500,000 3,000,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. 4 Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập. x x Cái 2 2             3,800,000 7,600,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 5 Bàn, ghế học mĩ thuật x Bộ 02 HS/1 bộ bàn ghế 2             1,800,000 3,600,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 6 Bục, bệ x Bộ 1 1             3,350,000 3,350,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 7 Mẫu vẽ x Bộ 1 1                620,000 620,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 8 Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) x Việt Nam Cái 01 Cái/1 HS 35                210,000 7,350,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 9 Bảng vẽ x Cái 01 cái/1 HS 35                154,000 5,390,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. III DỤNG CỤ, VẬT LIỆU (trang bị cho một phòng học bộ môn) 1 Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng. Bút lông x Bộ 01 bộ/1 HS 35                  98,000 3,430,000 Thiết bị mới; dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 2 Bảng pha màu x Cái 01 cái/1 HS 35                  55,000 1,925,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 3 Ống rửa bút x Cái 01 cái/1 HS 35                  82,000 2,870,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 4 Màu goát (Gouache colour) x Hộp 01 hộp/1 HS 35                742,000 25,970,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. 5 Lô đồ họa (tranh in) x Cái 5 5                180,000 900,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. 6 Đất nặn -10 màu x Hộp 01 hộp/1 HS 35                  78,000 2,730,000 Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 1 Hoạt động hướng đến bản thân Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu x x Việt Nam Bộ 8 bộ/GV 8                  93,000 744,000 2 Hoạt động hướng đến tự nhiên Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam x Việt Nam Bộ 1 bộ/GV 1                148,000 148,000 3 Hoạt động hướng nghiệp                         – 3.1 Bộ thẻ nghề truyền thống x Việt Nam Bộ 8 bộ/GV 8                118,000 944,000 3.2 Bộ công cụ lao động: x Bộ 5 bộ/trường 1                710,000 710,000  Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học x Bộ 2 bộ/lớp 2                380,000 760,000 Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường x Bộ 5 bộ/trường 1                500,000 500,000 THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG 1 Thiết bị trình chiếu Bộ 1 bộ (hoặc chiếc)/5 lớp 1.1 Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu x Bộ 1           30,000,000 30,000,000 1.2 Máy chiếu vật thể x Chiếc 1           25,000,000 25,000,000 1.3 Tivi x Chiếc 1           30,000,000 30,000,000 1.4 Máy vi tính x Bộ 1             9,000,000 9,000,000 2 Bộ tăng âm, kèm micro và loa x Bộ 1 chiếc/5 lớp 1             5,000,000 5,000,000 3 Radiocassette x Chiếc 1 chiếc/5 lớp 5             3,800,000 19,000,000 4 Máy in Laze x Chiếc 2 chiếc/ trường 2             5,000,000 10,000,000 5 Máy ảnh kĩ thuật số x Chiếc 2 chiếc/ trường 2             4,900,000 9,800,000 6 Nam châm gắn bảng x Chiếc 20 chiếc/lớp 20                    3,600 72,000 7 Giá treo tranh x Chiếc 5 chiếc/ trường 5   650 000 3,250,000 8 Nẹp treo tranh x Chiếc 40 chiếc/ trường 40   48 000 1,920,000 9 Nhiệt kế điện tử x Trung Quốc Chiếc 2 chiếc/ trường 1  1 250 000 1,250,000 10 Cân x Trung Quốc Chiếc 2 chiếc/ trường 1  1 400 000 1,400,000   Tp.HCM, ngày 26 tháng 02 năm 2021 – Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT  PHONG KINH DOANH

Source: https://vvc.vn
Category : Kỹ Thuật Số

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB