Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022.
tin tức đơn cử mời những bạn đọc trong bài viết dưới đây .
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cập nhật ngày 9/6/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành giảng dạy, mã ngành, mã tổng hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 như sau :
2. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 như sau :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
Lưu ý cực kỳ quan trọng: Tất cả các thí sinh sau khi đăng ký xét tuyển tại trường hoặc đã đạt điều kiện trúng tuyển sớm tại trường đều phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào trường qua hệ thống nghiệp vụ xét tuyển Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua cổng dịch vụ công Quốc gia và chính thức được công nhận trúng tuyển khi có kết quả trúng tuyển từ quy trình xét nguyện vọng toàn quốc của Bộ GD&ĐT.
tin tức cụ thể về những phương pháp xét tuyển như sau :
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT .
Hồ sơ ĐKXT, thời hạn, hình thức ĐK, thời hạn xét tuyển và xác nhận nhập học : Thí sinh chuẩn bị sẵn sàng hồ sơ và triển khai theo lịch hướng dẫn của Sở Giáo dục đào tạo và Đào tạo và trường trung học phổ thông đang theo học .
Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
Trường xét từ cao xuống thấp theo điểm trung bình hiệu quả học tập những môn học kỳ 1 lớp 12 trong Học bạ trung học phổ thông .
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT (tính tới thời điểm xét tuyển)
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Anh >= 5.0
Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Theo lịch hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm TB năm lớp 11 và HK1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Tổng điểm TBC các đầu điểm xét tuyển theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân >= 18.0. Trong đó điều kiện bắt buộc là điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (Môn chính) là điểm TBC các đầu điểm môn tiếng Anh >= 7.0 điểm.
- Các ngành khác: Tổng điểm TB môn kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân >= 18.0
Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ
Điểm xét tuyển học bạ (ĐXTHB) tính theo thang điểm 30 là tổng điểm TB cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 11 và lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Công thức tính như sau :
ĐXTHB = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó :
- Điểm TB M1 = (Điểm TB môn 1 cả năm lớp 12)
- Điểm TB M2 = (Điểm TB môn 2 cả năm lớp 12)
- Điểm TB M3 = (Điểm TB môn 3 cả năm lớp 12)
- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN (HSA)
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 >= 70 điểm
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Hồ sơ ĐK xét tuyển đặc cách :
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống) đặc cách ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và chữ ký của thí sinh.
- 01 phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để gửi giấy báo trúng tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập với đầy đủ thông tin để đăng ký xét tuyển và dấu xác nhận của trường THPT đang theo học
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh hoặc xác nhận của đơn vị cấp chứng chỉ còn hiệu lực tới thời điểm ĐKXT (với thí sinh xét tuyển đặc cách theo chứng chỉ tiếng Anh)
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
* Hồ sơ ĐK xét tuyển bằng học bạ trung học phổ thông :
- Phiếu ĐKXT theo mẫu (tải xuống) ghi rõ đợt xét tuyển và các thông tin bắt buộc khác
- 01 phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để gửi giấy báo trúng tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập với đầy đủ thông tin để đăng ký xét tuyển và dấu xác nhận của trường THPT đang theo học
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao CCCD/CMND
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
* Hồ sơ ĐK xét điểm thi nhìn nhận năng lượng :
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống) ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh.
- Phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để trường gửi thông báo trúng tuyển
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
* Theo phương pháp xét học bạ, xét điểm thi nhìn nhận năng lượng, xét đặc cách :
- Đợt 1 dự kiến từ ngày 20/6/2022
- Nhà trường thông báo thời gian hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 trong thông báo sau
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học đợt 1: Theo lịch xét tuyển Đại học đợt 1 năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
c) Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong 3 hình thức sau :
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Đăng ký xét tuyển qua bưu điện. Ngoài bao bì ghi rõ hồ sơ ĐKXT Đại học 2022 và đủ các thông tin liên lạc của cá nhân.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến: Thí sinh nhập đầy đủ thông tin đăng ký xét tuyển, gửi dữ liệu ảnh chụp chứng minh hồ sơ xét tuyển theo hướng dẫn tại https://tuyensinh.hunre.edu.vn/
5. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thực thi chủ trương xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo pháp luật của Bộ GD&ĐT .
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:
- Nhóm ngành Kinh tế: 297.000 đồng/tín chỉ
- Nhóm ngành khác: 354.500 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm sàn, điểm xét tuyển những phương pháp khác tại : Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Tham khảo những mức điểm chuẩn của ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội những năm gần nhất để tự nhìn nhận và xem xét lựa chọn cho mình những bạn nhé .
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15.5 |
15 |
15.0 |
Luật |
14 |
15 |
24.0 |
Quản trị kinh doanh |
14.5 |
21 |
25.75 |
Kế toán |
14 |
19 |
24.25 |
Marketing |
|
21 |
26.0 |
Bất động sản |
|
15 |
23.0 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
15 |
15.0 |
Thủy văn học |
14 |
15 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
17 |
24.0 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
14 |
15 |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
19.5 |
24.25 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15 |
15 |
15.0 |
Quản lý biển |
14 |
15 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
19.5 |
Quản lý tài nguyên nước |
14.5 |
15 |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15 |
15.0 |
Quản trị khách sạn |
|
20 |
24.5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
24.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
25.0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
15 |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
|
15 |
15.0 |