Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã cập nhật một số điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành huấn luyện và đào tạo, mã ngành, mã tổng hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau :
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Sinh học, Hóa học)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 vận dụng những phương pháp xét tuyển như sau :
- Xét tuyển thẳng
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì
tin tức chi tiết cụ thể về từng phương pháp trên như sau :
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: Không giới hạn.
Thực hiện theo pháp luật của Bộ GD&ĐT và đề án tuyển sinh riêng của trường .
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 60%
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học.
- Điểm xét tuyển cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cách tính điểm xét tuyển:
* Với những tổng hợp xét tuyển không có môn nhân thông số :
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên ( nếu có )
* Với ngành Ngôn ngữ Anh :
ĐXT = ( Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Anh x2 ) x 3/4 + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Thời gian, hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu tuyển sinh : 30 %
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 loại khá trở lên.
- Điểm học tập >= 18.0 (cơ sở HN)
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TB môn Anh các học kỳ xét tuyển >= 6.5
Xác định điểm điều kiện kèm theo như sau :
Điểm học tập = Điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 11 + Điểm TB các môn trong THXT HK2 lớp 11 + Điểm TB các môn trong THXT HK1 lớp 12.
Cách tính điểm xét tuyển :
ĐXT = Điểm học tập + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ đến trước 17h00 ngày 15/7/2022 (tính theo dấu bưu điện)
- Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời với học sinh tốt nghiệp năm 2022
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: Đợt 1 dự kiến trước 17h00 ngày 20/7/2022.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá dư duy do trường Đại học Bách khoa tổ chức năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh tính hệ số 2 khi xét tuyển.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
Điều kiện xét tuyển:
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Có điểm thi đánh giá năng lực từ 80/150 điểm trở lên
- Đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định.
Cách tính điểm xét tuyển:
Cách tính điểm xét tuyển quy về thang 30 : ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150
Cách xác lập điểm trúng tuyển : Điểm trúng tuyển = Điểm XT + Điểm ưu tiên ( nếu có ) .
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh ĐK xét tuyển trực tuyến tại đây
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau :
- Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.
UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.
Đối tượng : Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021 .
- Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
- Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể điểm sàn, điểm trúng tuyển những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Cơ sở Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
15.5 |
16 |
18.5 |
Quản trị kinh doanh |
16.75 |
17.5 |
19.5 |
Kinh doanh thương mại |
16.75 |
17 |
18.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18.0 |
Kế toán |
15.5 |
17 |
18.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.5 |
17.5 |
19.0 |
Công nghệ thông tin |
18.5 |
19.5 |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18.5 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17.5 |
18.5 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
15.5 |
16.5 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.25 |
18.5 |
19.5 |
Công nghệ thực phẩm |
15.5 |
16 |
18.0 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
17.0 |
Công nghệ dệt, may |
17.5 |
18 |
18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
16.0 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
17.0 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
16.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
16.0 |
Kế toán |
|
|
16.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
16.0 |
Công nghệ thông tin |
|
|
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
|
|
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
17.0 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
16.0 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
|
16.0 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
16.0 |