Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.98 KB, 59 trang )
Chương 2 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY MÔI TRƯỜNG VIỆT ÚC
2.1 Lịch sử thành lập và phát triển của công ty
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Môi Trường VIỆT – ÚC Văn phòng giao dịch:
– Địa chỉ : 99 Trần Thiện Chánh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
– Tel : +84.08.38627 596
– Fax : +84.08.38630 519
– Web : www.vinausen.com
– Email : vaevinausen.com
Tên cơ sở : Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Môi Trường Việt Úc – Địa chỉ : Lô B4 – B21 KCN Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Lịch sử thành lập và phát triển Công ty Cổ phần Môi trường Việt Úc – VINAUSEN được thành lập theo Giấy
phép số 4103000609 do Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư cấp lần đầu ngày 20092001 và cấp điều chỉnh thay đổi lần thứ 7 ngày 17 tháng 8 năm 2010 với mã số kinh doanh là
0302408148. Cho đến thời điểm hiện nay, cơng ty đã có trên 9 năm hoạt động trong lĩnh vực
thu gom, vận chuyển xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại và các lĩnh vực khác của môi trường.
Giấy phép vận chuyển số 5-6-7-8.006.V do Bộ TNMT cấp 06102008 và gia hạn tới 06102011,
công ty sẽ gia hạn tiếp khi hết hạn. Giấy phép xử lý số 5-6-7-8.006.X do Bộ TNMT cấp 21082007 và gia
hạn tới 21082015 .
2.2 Vốn đầu tư: 70.000.000.000 đồng bảy mươi tỉ đồng
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
23
Tổ xử
lý nhiệt
Tổ xử lý
chất thải
lỏng hóa
rắn Tổ
giao nhận
– phân
loại Tổ
bảo trì –
cơ giới
Tổ bếp
Tổ kho
Tổ nghiên
cứu xử lý
Tổ phát
triển khách
hàng Tổ tư
vấn Tổ
kỹ thuật
Tổ hành
chín h
Tổ giao
nhận Nhà
máy Phòng
kinh doanh
Phòng kế
tốn Phòng
hành chánh
tổng hợp Phòng
kĩ thuật
Hội đồng quản trị
Giám đốc
Phó giám đốc
2.3 Cơ cấu tổ chức 2.3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý của cơng ty
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty 2.3.2 Trình độ, năng lực và số lượng cán bộ – cơng nhân viên
Bảng 2.1: Số lượng, trình độ CB – CNV trong công ty
STT HỌC VỊ CHUYÊN NGÀNH
SỐ LƯỢNG 01
Thạc sĩ Quản lý kỹ thuật môi trường
02 02
Kỹ sư Quản lý kỹ thuật mơi trường
10 Hóa mơi trường
02 03
Cử nhân Cử nhân ngành QTKD
02 Cử nhân kinh tế ngành kế toán
02 Cử nhân kinh tế ngành quản lý kinh
doanh 01
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
24
Cử nhân ngành anh văn 02
04 Cao đẳng
Ngành môi trường 06
Ngành hóa mơi trường 02
Ngành kỹ thuật cơ khí 10
Kế tốn 02
05 Công nhân
Công nhân lành nghề 80
Nguồn: Công ty Cổ phần Môi trường Việt Úc
2.4 Nhiệm vụ và chức năng của công ty 2.4.1 Xử lý chất thải nguy hại
– Thu gom, vận chuyển, lưu trữ, xử lý và tiêu hủy tất cả chất thải nguy hại của các ngành cơng nghiệp:
– Chất thải rắn: giẻ lau dính dầu nhớt và hóa chất, bóng đèn, hóa chất hết hạn sử dụng, mực in, bình acquy, thuốc bảo vệ thực vật, nhựa cản quang…
– Chất thải lỏng: nước thải nhiễm dầu. Nước thải sản xuất keo, nước thải sản
xuất…Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty 2.4.2 Tái sinh, tái chế chất thải
– Tái sinh dầu nhớt – Tái sinh chì
– Tái sinh dung môi các loại – Tái sinh và thu hồi kim loại màu và kim loại quý
– Tái sinh và tái chế các chất thải công nghiệp khác.
2.4.3 Dịch vụ và tư vấn về môi trường
– Lập hồ sơ đánh giá tác động môi trường ĐTM, đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, đăng ký chủ nguồn thải, và nghiệm thu môi trường.
– Lập dự án đầu tư. – Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu.
– Tư vấn và thực hiện các dự án bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm cho các
doanh nghiệp vừa và nhỏ CP. – Tư vấn về phòng tránh ô nhiễm đối với các chất thải nguy hại và công nghiệp.
– Tư vấn về công nghệ môi trường. – Thực hiện giám sát chất lượng môi trường.
– Phân tích chất lượng nước cấp, nước thải, khí thải, chất thải rắn công nghiệp và
nguy hại.
2.4.4 Thiết kế và thi công các hệ thống xử lý
– Thiết kế, xây dựng, lắp đặt và vận hành các hệ thống xử lý: – Nước cấp, nước thải sinh hoạt, nước thải cơng nghiệp.
– Khí thải, bụi, khí lò hơi, khử mùi, tiếng ồn… – Lò đốt, bãi chơn lấp hợp vệ sinh. Bãi chôn lấp chất thải nguy hại…
2.4.5 Kinh doanh về lĩnh vực môi trường
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
25
– Sản xuất, kinh doanh các máy móc, thiết bị mơi trường. – Kinh doanh hóa chất và vật liệu sử dụng trong ngành môi trường.
– Mua bán phế liệu kim loại, bao bì các loại….
2.5 Địa bàn hoạt động được phép Bảng 2.2: Địa bàn hoạt động của công ty
Nguồn: Công ty Cổ phần Môi trường Việt Úc
2.6 Quan hệ hợp tác
Trong nước – Viện tài nguyên và môi trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
– Cơng ty Cổ phần Phát Triển Môi trường Khu công nghiệp và Đô thị Việt Nhật. – Viện Kỹ Thuật Nhiệt Đới TP.HCM.
– Viện Hóa Học TP.HCM. – Báo tài nguyên và môi trường.
– Ban Quản Lý các khu công nghiệp và khu chế xuất Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngồi nước – Wageningen University Hà Lan.
– National research center for environmental and hazardous waste Management Bangkok Thailand…
2.5 Điều kiện tự nhiên và quy mô của nhà máy 2.5.1 Điều kiện tự nhiên
– Khí hậu: Khu đất ở xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh thuộc TP.HCM nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, mang tính chất chung là
nóng, ẩm với nhiệt độ cao trung bình 28,1
o
C và mưa nhiều lượng mưa từ 1.321 mm – 2.729mm, tập trung chủ yếu vào các tháng 6,7,8,9 và 10 chiếm khoảng
90 lượng mưa cả năm. – Địa hình: tương đối phẳng, thấp, bị chia cắt bởi rất nhiều sông rạch, kênh mương.
Hướng đổ dốc không rõ rệt, cao độ mặt đất phổ biến từ 0,2m – 11m.
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
Mã vùng Tên vùng Tỉnh
5 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
“Toàn bộ vùng” 6
Vùng Tây Ngun “Tồn bộ vùng”
7 Vùng Đơng Nam Bộ
“Tồn bộ vùng” 8
Vùng đồng bằng Sơng Cửu Long “Toàn bộ vùng”
26
– Thủy văn: Mạng lưới kênh mương ở khu đất khá nhiều bởi các kênh thủy lợi theo hướng Bắc Nam và Đông Tây. Mực nước cao từ 1,39m – 2,4 m.
2.5.2 Quy mô nhà máy
Lơ B4 – B21 KCN Lê Minh Xn, Huyện Bình Chánh, TP.HCM Tổng diện tích: 4.500m
2
– Kích thước: Lô B4-B21: BxL = 25,65m x 80m Lô B5-B20: BxL = 29,37m x 80m
– Tỷ lệ sử dụng đất tỷ lệ sàn xây dựng có mái chediện tích chiếm đất: 70
2.6 Các hạng mục trong nhà máy
Nhà máy tái sinh và xử lí chất thải của cơng ty cổ phần mơi trường Việt Úc có diện tích 4374 m
2
, với các hạng mục cơng trình được thể hiện trong bảng sau :
Bảng 2.3: Các hạng mục công trình trong khu đất của nhà máy TT
Hạng mục Chức năng
Diện tíchm
2
Thiết kế kiến trúccấu trúc
01 Khối văn phòng
Nơi lưu trữ hồ sơ và làm những công việc văn phòng
116,40 Nhà cấp 4,
tường gạch 02
Khu vực phân loại, lưu giữ chất thải
Nơi tập trung thực hiện phân loại chất thải sau khi thu gom
và lưu giữ 1196,00
Nhà xưởng công nghiệp
03 Khu vực nhận và
lưu bùn thải Tiếp nhận và lưu giữ bùn để
thực hiện xử lý 36,00
Nhà xưởng công nghiệp
04 Khu vực xử lý chất
thải Khu vực xử lý các loại chất
thải bao gồm các hệ thống xử lý chất thải hiện có của
nhà máy 988,56
Nhà xưởng công nghiệp
05 Khu vực chứa chất
thải chờ tiêu hủy Nơi lưu trữ các loại chất thải
để xử lý bằng phương pháp đốt tiêu hủy
418,22 Nhà xưởng
công nghiệp
06 Kho thiết bị, vật tư
Nơi lưu trữ các thiết bị, vật tư phục vụ cho quá trình hoạt
động của nhà máy 76,40
Nhà cấp 4, tường gạch
07 Nhà nghỉ trưa cho
công nhân Nơi nghỉ trưa của công nhân
26,43 Nhà cấp 4,
tường gạch 08
Nhà bảo vệ Nơi làm việc của đội bảo vệ
7,40 Nhà cấp 4,
tường gạch
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
27
09 Nhà ăn
Nấu ăn và phục vụ ăn uống cho tồn thể cơng nhân viên
40,50 Nhà cấp 4,
tường gạch 10
Nhà để xe Nơi để xe của cán bộ, công
nhân viên và khách hang 37,90
Nhà cấp 4, tường gạch
11 Hành lang chống
cháy, sân bãi, cây xanh, đường đi
Hành lang an toàn,PCCC, cây xanh và đường nội bộ
1430,19 Đường bê
tông và cây xanh
TỔNG CỘNG 4.374,00
2.7 Phân khu chức năng trong nhà máy
Nhà máy tái sinh và xử lý chất thải của công ty CP Môi Trường Việt Úc được quy hoạch và phân khu chức năng như sau:
– Khu xử lý chất thải bằng phương pháp đốt tiêu hủy. – Khu xử lý chất thải lỏng: hệ thống xử lý nước thải.
– Khu vực xử lý dung môi, dầu nhớt thải: hệ thống tái sinh dầu nhớt; hệ thống chưng cất dung môi.
– Khu xử lý chất thải bằng phương pháp ổn định hóa rắn. – Khu xử lý chất thải bằng phương pháp nghiền, xay, cắt.
– Khu vực hàng chờ tiêu hủy. – Khu vực chứa chất thải tạm thời.
– Khu vực phân loại chất thải. – Khu vực phân khu lưu trữ từng loại chất thải khác nhau.
2.8 Cơ sở vật chất 2.8.1 Cơ sở vật chất từ nhà máy của công ty
Bảng 2.4:Thiết bị xử lý chất thải tại nhà máy xử lý STT
THIẾT BỊ XỬ LÝ SỐ
LƯỢNG CƠNG SUẤT
01 Lò đốt chất thải I
01 07 kgngày
02 Lò đốt chất thải II
01 07 tấnngày
03 Lò đốt chất thải III
01 07 tấnngày
04 Hệ thống lò sấy
02 04 tấnngày
05 Hệ thống tái sinh chì
01 02 tấnngày
06 Hệ thống chưng cất chân không
02 01 tấnngày
07 Hệ thống tái sinh dầu nhớt
01 01 tấnngày
08 Hệ thống xử lý chất thải lỏng
40 m
3
ngày + Hệ thống xử lý nước thải nhiễm dầu
01 + Hệ thống xử lý nước thải nhiễm hóa
01
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
28
chất + Hệ thống xử lý nước thải bằng phương
pháp sinh học 01
09 Hệ thống xay cao su
03 03 tấnngày
10 Hệ thống ép thủy lực
03 10 tấnngày
11 Hệ thống xay nhựa
03 03 tấnngày
12 Hệ thống nghiền
02 02 tấnngày
13 Hệ thống hóa rắn các loại chất thải
01 10 tấnngày
14 Hệ thống súc rửa áp lực
01 40 phuyngày
15 Hệ thống xử lý bóng đèn
01 300 cáingày
16 Xe nâng
02 2,5 tấn
17 Xe tải nhỏ
01 1,75 tấn
18 Xe tải nhỏ
01 2,4 tấn
19 Xe tải vừa
01 5,5 tấn
20 Xe tải lớn
01 14 tấn
21 Xe bồn
01 12 m
3
2.8.2 Cơ sở vật chất của phòng thí nghiệm dịch vụ phân tích và thực hiện các nghiên cứu khoa học
Bảng 2.5:Các thiết bị phòng thí nghiệm TT MÁY MÓC, THIẾT BỊ
SỐ LƯỢNG XUẤT XỨ
01 Máy điện phân 01
02 Máy khuấy từ 01
D.C Motor Controller 03 Tủ nung 48000
02 Furnace, Đức
04 Tủ sấy 02
MMM- Group, Đức và Kuang Hsin Instrumen,
Đài Loan 05 Máy jartest
01 VELP, Đức
06 Tủ hút 01
Việt Nam lắp ráp theo mẫu mã của Ý
07 Máy lắc 01
08 Máy ly tâm 01
Juhua, Đài Loan 09 Lò chưng cách thủy
01 Min Haw, Đức
10 Hệ thống hút chân không 01
New panapower 11 Máy đo pH
01 Mettler Toledo, MP 220, Đức
12 Bình hút ẩm 02
13 Máy tạo ozon OBM 01
OBM, Đức 14 Cân điện tử
01 Sartorius, Đức
15 Bơm định lượng 02
Watson Marlow, Anh 16 Máy quang phổ hấp phụ so
màu 01
Thermo Spectronic, Đức 17 Tủ lạnh lưu mẫu
01 LG
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
29
18 Dàn Kendan 01
Gerhardt, Đức 19 UV – 2450
01 Shimadzu
2.9 Năng lực xử lý của nhà máy
Với nguồn nhân lực và cơ sở vật chất hiện có như trên, Vinausen có khả năng tiếp nhận và xử lý nhiều chủng lọai chất thải từ nhiều ngành họat động sản xuất công nghiệp
khác nhau. Tất cả các phương án xử lý được thực hiện tại nhà máy đều là kết quả của các nghiên cứu triển khai từ phòng nghiên cứu của cơng ty. Danh sách các chủng lọai
chất thải của các ngành được trình bày như sau:
2.9.1 Dịch vụ cầu cảng, sân bay
Hàng hóa tồn đọng, khơng rõ nguồn gốc xuất xứ, hàng quá hạn sử dụng bao gồm:
– Thực phẩm quá hạn sử dụng – Mỹ phẩm, hóa chất
– Dược phẩm – Văn hóa phẩm đồi trụy,….
2.9.2 Ngành sản xuất, gia cơng linh kiện thiết bị điện tử,cơ khí chính xác.
– Bao bì, thùng chứa đưng hố chất các loại – Lon, thùng sơn, mực in
– Bình mực máy in, máy photo – Bình accquy chì
– Chai lọ hóa chất bằng thủy tinh, nhựa – Nylon nhiễm hóa chất
– Dung môi thải các loại – Dung dịch bôi trơn
– Dung dịch acid và kiềm thải – Bùn thải
– Dầu nhớt thải – Nước thải nhiễm dầu
– Pin thải
2.9.3 Sản xuất ôtô, motơ các loại
– Bùn thải – Dung môi hữu cơ thải
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
30
– Dầu giải nhiệt thải – Dầu nhớt thải
– Bao bì, thùng chứa các loại – Giẻ lau dính sơn, dung mơi hữu cơ, hóa chất, dầu mỡ
– Cặn sơn – Chì và Xỉ chì
– Thiết bị bơm dầu nhớt, pin – Bột xử lý chống sét
– Bột phủ sơn, mực in, bột đá mài – Dung dịch giải nhiệt
– Chất Halogen hữu cơ thải dung dịch 102, TCW – no7 – Dung môi hữu cơ khơng Halogen hóa thải MB2, Prima
– Keo và alkothol thải
2.9.4 Sản xuất, kinh doanh, phân phối dược phẩm
– Dung dịch hố chất phòng thí nghiệm PTN – Dược phẩm, nguyên liệu quá hạn sử dụng
– Nguyên liệu và thuốc quá hạn sử dụng – Bao bì, vĩ nhựa,
– Bùn thải
GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
31
Chương 3 CÔNG TÁC XỬ LÝ CTNH TẠI CÔNG TY MÔI TRƯỜNG VIỆT ÚC
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Môi Trường VIỆT – ÚC Văn phòng giao dịch:- Địa chỉ : 99 Trần Thiện Chánh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM- Tel : +84.08.38627 596- Fax : +84.08.38630 519- Web : www.vinausen.com- Email : vaevinausen.comTên cơ sở : Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Môi Trường Việt Úc – Địa chỉ : Lô B4 – B21 KCN Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP.HCM Lịch sử thành lập và phát triển Công ty Cổ phần Môi trường Việt Úc – VINAUSEN được thành lập theo Giấyphép số 4103000609 do Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư cấp lần đầu ngày 20092001 và cấp điều chỉnh thay đổi lần thứ 7 ngày 17 tháng 8 năm 2010 với mã số kinh doanh là0302408148. Cho đến thời điểm hiện nay, cơng ty đã có trên 9 năm hoạt động trong lĩnh vựcthu gom, vận chuyển xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại và các lĩnh vực khác của môi trường. Giấy phép vận chuyển số 5-6-7-8.006.V do Bộ TNMT cấp 06102008 và gia hạn tới 06102011,công ty sẽ gia hạn tiếp khi hết hạn. Giấy phép xử lý số 5-6-7-8.006.X do Bộ TNMT cấp 21082007 và giahạn tới 21082015 .GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG23Tổ xửlý nhiệtTổ xử lýchất thảilỏng hóarắn Tổgiao nhận– phânloại Tổbảo trì –cơ giớiTổ bếpTổ khoTổ nghiêncứu xử lýTổ pháttriển kháchhàng Tổ tưvấn Tổkỹ thuậtTổ hànhchín hTổ giaonhận Nhàmáy Phòngkinh doanhPhòng kếtốn Phònghành chánhtổng hợp Phòngkĩ thuậtHội đồng quản trịGiám đốcPhó giám đốc2.3 Cơ cấu tổ chức 2.3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý của cơng tyHình 2.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty 2.3.2 Trình độ, năng lực và số lượng cán bộ – cơng nhân viênBảng 2.1: Số lượng, trình độ CB – CNV trong công tySTT HỌC VỊ CHUYÊN NGÀNHSỐ LƯỢNG 01Thạc sĩ Quản lý kỹ thuật môi trường02 02Kỹ sư Quản lý kỹ thuật mơi trường10 Hóa mơi trường02 03Cử nhân Cử nhân ngành QTKD02 Cử nhân kinh tế ngành kế toán02 Cử nhân kinh tế ngành quản lý kinhdoanh 01GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG24Cử nhân ngành anh văn 0204 Cao đẳngNgành môi trường 06Ngành hóa mơi trường 02Ngành kỹ thuật cơ khí 10Kế tốn 0205 Công nhânCông nhân lành nghề 80Nguồn: Công ty Cổ phần Môi trường Việt Úc2.4 Nhiệm vụ và chức năng của công ty 2.4.1 Xử lý chất thải nguy hại- Thu gom, vận chuyển, lưu trữ, xử lý và tiêu hủy tất cả chất thải nguy hại của các ngành cơng nghiệp:- Chất thải rắn: giẻ lau dính dầu nhớt và hóa chất, bóng đèn, hóa chất hết hạn sử dụng, mực in, bình acquy, thuốc bảo vệ thực vật, nhựa cản quang…- Chất thải lỏng: nước thải nhiễm dầu. Nước thải sản xuất keo, nước thải sảnxuất…Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty 2.4.2 Tái sinh, tái chế chất thải- Tái sinh dầu nhớt – Tái sinh chì- Tái sinh dung môi các loại – Tái sinh và thu hồi kim loại màu và kim loại quý- Tái sinh và tái chế các chất thải công nghiệp khác.- Lập hồ sơ đánh giá tác động môi trường ĐTM, đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, đăng ký chủ nguồn thải, và nghiệm thu môi trường.- Lập dự án đầu tư. – Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu.- Tư vấn và thực hiện các dự án bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm cho cácdoanh nghiệp vừa và nhỏ CP. – Tư vấn về phòng tránh ô nhiễm đối với các chất thải nguy hại và công nghiệp.- Tư vấn về công nghệ môi trường. – Thực hiện giám sát chất lượng môi trường.- Phân tích chất lượng nước cấp, nước thải, khí thải, chất thải rắn công nghiệp vànguy hại.- Thiết kế, xây dựng, lắp đặt và vận hành các hệ thống xử lý: – Nước cấp, nước thải sinh hoạt, nước thải cơng nghiệp.- Khí thải, bụi, khí lò hơi, khử mùi, tiếng ồn… – Lò đốt, bãi chơn lấp hợp vệ sinh. Bãi chôn lấp chất thải nguy hại…GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG25- Sản xuất, kinh doanh các máy móc, thiết bị mơi trường. – Kinh doanh hóa chất và vật liệu sử dụng trong ngành môi trường.- Mua bán phế liệu kim loại, bao bì các loại….2.5 Địa bàn hoạt động được phép Bảng 2.2: Địa bàn hoạt động của công tyNguồn: Công ty Cổ phần Môi trường Việt Úc Trong nước – Viện tài nguyên và môi trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.- Cơng ty Cổ phần Phát Triển Môi trường Khu công nghiệp và Đô thị Việt Nhật. – Viện Kỹ Thuật Nhiệt Đới TP.HCM.- Viện Hóa Học TP.HCM. – Báo tài nguyên và môi trường.- Ban Quản Lý các khu công nghiệp và khu chế xuất Thành phố Hồ Chí Minh. Ngồi nước – Wageningen University Hà Lan.- National research center for environmental and hazardous waste Management Bangkok Thailand…2.5 Điều kiện tự nhiên và quy mô của nhà máy 2.5.1 Điều kiện tự nhiên- Khí hậu: Khu đất ở xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh thuộc TP.HCM nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, mang tính chất chung lànóng, ẩm với nhiệt độ cao trung bình 28,1C và mưa nhiều lượng mưa từ 1.321 mm – 2.729mm, tập trung chủ yếu vào các tháng 6,7,8,9 và 10 chiếm khoảng90 lượng mưa cả năm. – Địa hình: tương đối phẳng, thấp, bị chia cắt bởi rất nhiều sông rạch, kênh mương.Hướng đổ dốc không rõ rệt, cao độ mặt đất phổ biến từ 0,2m – 11m.GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNGMã vùng Tên vùng Tỉnh5 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ“Toàn bộ vùng” 6Vùng Tây Ngun “Tồn bộ vùng”7 Vùng Đơng Nam Bộ“Tồn bộ vùng” 8Vùng đồng bằng Sơng Cửu Long “Toàn bộ vùng”26- Thủy văn: Mạng lưới kênh mương ở khu đất khá nhiều bởi các kênh thủy lợi theo hướng Bắc Nam và Đông Tây. Mực nước cao từ 1,39m – 2,4 m.Lơ B4 – B21 KCN Lê Minh Xn, Huyện Bình Chánh, TP.HCM Tổng diện tích: 4.500m- Kích thước: Lô B4-B21: BxL = 25,65m x 80m Lô B5-B20: BxL = 29,37m x 80m- Tỷ lệ sử dụng đất tỷ lệ sàn xây dựng có mái chediện tích chiếm đất: 70Nhà máy tái sinh và xử lí chất thải của cơng ty cổ phần mơi trường Việt Úc có diện tích 4374 m, với các hạng mục cơng trình được thể hiện trong bảng sau :Bảng 2.3: Các hạng mục công trình trong khu đất của nhà máy TTHạng mục Chức năngDiện tíchmThiết kế kiến trúccấu trúc01 Khối văn phòngNơi lưu trữ hồ sơ và làm những công việc văn phòng116,40 Nhà cấp 4,tường gạch 02Khu vực phân loại, lưu giữ chất thảiNơi tập trung thực hiện phân loại chất thải sau khi thu gomvà lưu giữ 1196,00Nhà xưởng công nghiệp03 Khu vực nhận vàlưu bùn thải Tiếp nhận và lưu giữ bùn đểthực hiện xử lý 36,00Nhà xưởng công nghiệp04 Khu vực xử lý chấtthải Khu vực xử lý các loại chấtthải bao gồm các hệ thống xử lý chất thải hiện có củanhà máy 988,56Nhà xưởng công nghiệp05 Khu vực chứa chấtthải chờ tiêu hủy Nơi lưu trữ các loại chất thảiđể xử lý bằng phương pháp đốt tiêu hủy418,22 Nhà xưởngcông nghiệp06 Kho thiết bị, vật tưNơi lưu trữ các thiết bị, vật tư phục vụ cho quá trình hoạtđộng của nhà máy 76,40Nhà cấp 4, tường gạch07 Nhà nghỉ trưa chocông nhân Nơi nghỉ trưa của công nhân26,43 Nhà cấp 4,tường gạch 08Nhà bảo vệ Nơi làm việc của đội bảo vệ7,40 Nhà cấp 4,tường gạchGVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG2709 Nhà ănNấu ăn và phục vụ ăn uống cho tồn thể cơng nhân viên40,50 Nhà cấp 4,tường gạch 10Nhà để xe Nơi để xe của cán bộ, côngnhân viên và khách hang 37,90Nhà cấp 4, tường gạch11 Hành lang chốngcháy, sân bãi, cây xanh, đường điHành lang an toàn,PCCC, cây xanh và đường nội bộ1430,19 Đường bêtông và cây xanhTỔNG CỘNG 4.374,00Nhà máy tái sinh và xử lý chất thải của công ty CP Môi Trường Việt Úc được quy hoạch và phân khu chức năng như sau:- Khu xử lý chất thải bằng phương pháp đốt tiêu hủy. – Khu xử lý chất thải lỏng: hệ thống xử lý nước thải.- Khu vực xử lý dung môi, dầu nhớt thải: hệ thống tái sinh dầu nhớt; hệ thống chưng cất dung môi.- Khu xử lý chất thải bằng phương pháp ổn định hóa rắn. – Khu xử lý chất thải bằng phương pháp nghiền, xay, cắt.- Khu vực hàng chờ tiêu hủy. – Khu vực chứa chất thải tạm thời.- Khu vực phân loại chất thải. – Khu vực phân khu lưu trữ từng loại chất thải khác nhau.2.8 Cơ sở vật chất 2.8.1 Cơ sở vật chất từ nhà máy của công tyBảng 2.4:Thiết bị xử lý chất thải tại nhà máy xử lý STTTHIẾT BỊ XỬ LÝ SỐLƯỢNG CƠNG SUẤT01 Lò đốt chất thải I01 07 kgngày02 Lò đốt chất thải II01 07 tấnngày03 Lò đốt chất thải III01 07 tấnngày04 Hệ thống lò sấy02 04 tấnngày05 Hệ thống tái sinh chì01 02 tấnngày06 Hệ thống chưng cất chân không02 01 tấnngày07 Hệ thống tái sinh dầu nhớt01 01 tấnngày08 Hệ thống xử lý chất thải lỏng40 mngày + Hệ thống xử lý nước thải nhiễm dầu01 + Hệ thống xử lý nước thải nhiễm hóa01GVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG28chất + Hệ thống xử lý nước thải bằng phươngpháp sinh học 0109 Hệ thống xay cao su03 03 tấnngày10 Hệ thống ép thủy lực03 10 tấnngày11 Hệ thống xay nhựa03 03 tấnngày12 Hệ thống nghiền02 02 tấnngày13 Hệ thống hóa rắn các loại chất thải01 10 tấnngày14 Hệ thống súc rửa áp lực01 40 phuyngày15 Hệ thống xử lý bóng đèn01 300 cáingày16 Xe nâng02 2,5 tấn17 Xe tải nhỏ01 1,75 tấn18 Xe tải nhỏ01 2,4 tấn19 Xe tải vừa01 5,5 tấn20 Xe tải lớn01 14 tấn21 Xe bồn01 12 m2.8.2 Cơ sở vật chất của phòng thí nghiệm dịch vụ phân tích và thực hiện các nghiên cứu khoa họcBảng 2.5:Các thiết bị phòng thí nghiệm TT MÁY MÓC, THIẾT BỊSỐ LƯỢNG XUẤT XỨ01 Máy điện phân 0102 Máy khuấy từ 01D.C Motor Controller 03 Tủ nung 4800002 Furnace, Đức04 Tủ sấy 02MMM- Group, Đức và Kuang Hsin Instrumen,Đài Loan 05 Máy jartest01 VELP, Đức06 Tủ hút 01Việt Nam lắp ráp theo mẫu mã của Ý07 Máy lắc 0108 Máy ly tâm 01Juhua, Đài Loan 09 Lò chưng cách thủy01 Min Haw, Đức10 Hệ thống hút chân không 01New panapower 11 Máy đo pH01 Mettler Toledo, MP 220, Đức12 Bình hút ẩm 0213 Máy tạo ozon OBM 01OBM, Đức 14 Cân điện tử01 Sartorius, Đức15 Bơm định lượng 02Watson Marlow, Anh 16 Máy quang phổ hấp phụ somàu 01Thermo Spectronic, Đức 17 Tủ lạnh lưu mẫu01 LGGVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG2918 Dàn Kendan 01Gerhardt, Đức 19 UV – 245001 ShimadzuVới nguồn nhân lực và cơ sở vật chất hiện có như trên, Vinausen có khả năng tiếp nhận và xử lý nhiều chủng lọai chất thải từ nhiều ngành họat động sản xuất công nghiệpkhác nhau. Tất cả các phương án xử lý được thực hiện tại nhà máy đều là kết quả của các nghiên cứu triển khai từ phòng nghiên cứu của cơng ty. Danh sách các chủng lọaichất thải của các ngành được trình bày như sau:Hàng hóa tồn đọng, khơng rõ nguồn gốc xuất xứ, hàng quá hạn sử dụng bao gồm:- Thực phẩm quá hạn sử dụng – Mỹ phẩm, hóa chất- Dược phẩm – Văn hóa phẩm đồi trụy,….- Bao bì, thùng chứa đưng hố chất các loại – Lon, thùng sơn, mực in- Bình mực máy in, máy photo – Bình accquy chì- Chai lọ hóa chất bằng thủy tinh, nhựa – Nylon nhiễm hóa chất- Dung môi thải các loại – Dung dịch bôi trơn- Dung dịch acid và kiềm thải – Bùn thải- Dầu nhớt thải – Nước thải nhiễm dầu- Pin thải- Bùn thải – Dung môi hữu cơ thảiGVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG30- Dầu giải nhiệt thải – Dầu nhớt thải- Bao bì, thùng chứa các loại – Giẻ lau dính sơn, dung mơi hữu cơ, hóa chất, dầu mỡ- Cặn sơn – Chì và Xỉ chì- Thiết bị bơm dầu nhớt, pin – Bột xử lý chống sét- Bột phủ sơn, mực in, bột đá mài – Dung dịch giải nhiệt- Chất Halogen hữu cơ thải dung dịch 102, TCW – no7 – Dung môi hữu cơ khơng Halogen hóa thải MB2, Prima- Keo và alkothol thải- Dung dịch hố chất phòng thí nghiệm PTN – Dược phẩm, nguyên liệu quá hạn sử dụng- Nguyên liệu và thuốc quá hạn sử dụng – Bao bì, vĩ nhựa,- Bùn thảiGVHD: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG31