Thực tế cho thấy sự thành công xuất sắc của một người được quyết định hành động bởi 25 % kỹ năng và kiến thức trình độ và 75 % kỹ năng mềm mà họ trang bị. Có lẽ vì vậy mà thời nay kỹ năng mềm luôn được nhìn nhận cao. Rất nhiều nhà tuyển dụng xem trọng yếu tố kỹ năng thiên về tính cách này và xem nó như thể một nhu yếu tuyển dụng quan trọng. Và các bạn trẻ cũng luôn ý thức tự trang bị cho mình thêm nhiều kỹ năng để làm tăng giá trị của bản thân .
Tuy nhiên, để nhà tuyển dụng biết đến bạn và có cái nhìn đúng về năng lực của bạn, những từ ngữ mà bạn bộc lộ trong CV cũng rất quan trọng. Dưới đây là list từ vựng tiếng Anh về những kỹ năng mềm thông dụng mà các bạn hoàn toàn có thể dùng trong CV của mình .
-
Kỹ năng tiếp xúc : Communication skills
-
Kỹ năng viết: Written skills
-
Kỹ năng thao tác nhóm : Teamwork / Collaboration skills
-
Kỹ năng chỉ huy : Leadership skills
-
Kỹ năng quản trị thời hạn : Time management skills
-
Kỹ năng đào tạo và giảng dạy : Teaching / Trainning skills
-
Kỹ năng định lượng : Quantitative skills
-
Kỹ năng sử dụng máy tính : Computer skills
-
Chủ động : Self-motivation / initiative
-
Linh hoạt / Dễ thích ứng : Flexibility / Adaptability
-
Kỹ năng đàm phán : Negotiation
-
Kỹ năng xử lý yếu tố : Problem – solving
-
Kỹ năng nói trước đám đông : Public – speaking
-
Kỹ năng thuyết trình : Presentation
-
Kỹ năng đưa ra quyết định hành động : Decision – making skills
-
Kỹ năng bán hàng : Sales skills
-
Cái nhìn tổng lực : Comprehensive skills
-
Xây dựng được sự đồng lòng : Consensus building
>> Xem thêm review của các TT ngoại ngữ
Sử dụng đúng từ tiếng Anh bộc lộ kỹ năng mềm của mình để trông thật ” oách ” trong mắt nhà tuyển dụng .
-
Kỹ năng tư duy sáng tạo: Creative skills
-
Giao tiếp hiệu suất cao : Effective communication
-
Truyền cảm hứng và thôi thúc người khác : Inspiring and motivating others
-
Học hỏi từ lời phê bình : Learn from the critics
-
Thái độ sáng sủa : Optimistic attitude
-
Kiên nhẫn : Patience
-
Tự tin : Self – confident
-
Linh hoạt và ưu tiên việc làm : Versatile and prioritize work
-
Tinh thần học hỏi : Academic / Learning skills
-
Định hướng chi tiết cụ thể việc làm : Detail orientation
-
Hiểu biết về sự phong phú văn hóa truyền thống : Multicultural skills
-
Kỹ năng tổ chức triển khai : Organization skills
-
Kỹ năng điều tra và nghiên cứu : Research skills
-
Kỹ năng gây tác động ảnh hưởng : Influencing skills
-
Kỹ năng đặt câu hỏi : Questioning skills
-
Kỹ năng liên kết : Interpersonal skills
-
Chịu được áp lực đè nén việc làm : Working under pressure
-
Kỹ năng phản biệc : Critical thinking skills
-
Kỹ năng xử lý khủng hoảng cục bộ : Risk – taking skills
Đây là một số từ vựng tiếng Anh mô tả các kỹ năng mềm thông dụng mà Edu2Review đã tổng hợp. Mong là bài viết này sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc khi chưa chắc chắn về cách ghi các từ vựng tiếng Anh. Chúc các bạn đạt được nhiều thành công trong cuộc sống!
Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH”. Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Quỳnh Như tổng hợp
[Edu2Review] – Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn