Phí bảo hiểm ô tô PJICO (09/2022)
Cập nhật biểu phí bảo hiểm ô tô PJICO tháng 09/2022 cùng chương trình khuyến mãi.
Giới thiệu về Tổng Công ty CP Bảo hiểm PETROLIMEX (PJICO)
Tổng Công ty CP Bảo hiểm PETROLIMEX ( PJICO ) xây dựng năm 1995. PJICO phấn đấu trở thành 1 trong 4 đơn vị chức năng đứng vị trí số 1 trên thị trường Nước Ta về bảo hiểm phi nhân thọ. Với một chủ trương về phí bảo hiểm, và đặc biệt quan trọng là sự ship hàng hiệu suất cao, tận tình chu đáo, PJICO đã có được một hình ảnh, một niềm tin thực sự trong tâm lý người mua. Dưới đây là biểu phí của những loại bảo hiểm ô tô PJICO.
1. Phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới
Mức phí bảo hiểm ô tô PJICO ( bảo hiểm bắt buộc ) cho những loại xe tuân theo pháp luật của Thông tư số 22/2016 / TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính, đơn cử như sau :
Stt |
Loại xe |
Mức phí (VAT) |
Xe không kinh doanh vận tải |
1 |
Xe 4 – 5 chỗ |
480.700 |
2 |
Xe 6 – 8 chỗ |
873.400 |
3 |
Xe 15 -24 chỗ |
1.397.000 |
4 |
Xe 25 – 54 chỗ |
2.007.500 |
5 |
Xe bán tải |
1.026.300 |
Xe kinh doanh vận tải |
6 |
Xe 4-5 chỗ |
831.600 |
7 |
Xe 06 chỗ |
1.021.900 |
8 |
Xe 07 chỗ |
1.188.000 |
9 |
Xe 08 chỗ |
1.378.300 |
10 |
Xe 15 chỗ |
2.633.400 |
11 |
Xe 16 chỗ |
3.359.400 |
12 |
Xe 24 chỗ |
5.095.200 |
13 |
Xe 25 chỗ |
5.294.300 |
14 |
Xe 30 chỗ |
5.459.300 |
15 |
Xe 40 chỗ |
5.789.300 |
16 |
Xe 50 chỗ |
6.119.300 |
17 |
Xe 54 chỗ |
6.251.300 |
18 |
Taxi 5 chỗ |
1.413.720 |
19 |
Taxi 7 chỗ |
2.019.600 |
20 |
Taxi 8 chỗ |
2.343.110 |
Xe tải |
21 |
Xe dưới 3 tấn |
938.300 |
22 |
Xe từ 3-8 tấn |
1.826.000 |
23 |
Xe trên 8 tấn – 15 tấn |
3.020.600 |
24 |
Xe trên 15 tấn |
3.520.000 |
25 |
Xe đầu kéo |
5.280.000 |
Biểu phí bảo hiểm bắt buộc PJICO cho xe ô tô
2. Phí bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô (bảo hiểm thân vỏ)
Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô theo công thức sau :
Mức phí bảo hiểm vật chất xe ô tô = Số tiền bảo hiểm x Tỷ lệ phí + Phí bảo hiểm điều khoản bổ sung (nếu có)
Trong đó : – Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời gian người mua mua bảo hiểm – Tỷ lệ phí theo loại xe và khoanh vùng phạm vi bảo hiểm
Biểu phí bảo hiểm thân vỏ ô tô PJICO như dưới đây:
STT |
Loại xe |
Số tiền bảo hiểm |
Thời gian sử dụng |
Mức khấu trừ |
Dưới 03 năm |
Từ 03 – dưới 06 năm |
Từ 06 đến dưới 10 năm |
Từ 10 năm trở lên |
I. |
Xe chở người |
1 |
Xe không KDVT |
Đến 800 tr.đ |
1.4 |
1.5 |
1.6 |
1.8 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.2 |
1.35 |
1.5 |
1.6 |
2 |
Xe Bus |
Đến 800 tr.đ |
1.46 |
1.62 |
1.78 |
1.95 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.40 |
1.54 |
1.70 |
1.85 |
3 |
Xe tập lái, xe hoạt động khu vực cảng, sân bay, khu CN |
Đến 800 tr.đ |
1.50 |
1.68 |
1.85 |
2.00 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.50 |
1.68 |
1.85 |
2.00 |
4 |
Xe KDVT hành khách liên tỉnh |
Đến 800 tr.đ |
1.94 |
2.10 |
2.26 |
2.42 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.85 |
2.00 |
2.16 |
2.32 |
5 |
Xe cho thuê tự lái |
Đến 800 tr.đ |
2.60 |
2.75 |
2.90 |
3.08 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
2.68 |
2.84 |
3.00 |
3.18 |
6 |
Xe Taxi truyền thống |
Đến 800 tr.đ |
2.60 |
2.75 |
2.90 |
– |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
2.68 |
2.84 |
3.00 |
– |
7 |
Xe KDVT hành khách ứng dụng công nghệ (Grap, Vato..) |
Đến 800 tr.đ |
1.90 |
2.10 |
2.30 |
– |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.64 |
1.80 |
2.00 |
– |
8 |
Xe KDVT chở người còn lại |
Đến 800 tr.đ |
1.64 |
1.80 |
2.00 |
2.20 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.54 |
1.70 |
1.85 |
2.00 |
II |
Xe chở hàng |
1 |
Xe đầu kéo |
Đến 800 tr.đ |
2.42 |
2.60 |
2.75 |
3.08 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
2.32 |
2.48 |
2.62 |
2.94 |
2 |
Rơ mooc |
Đến 800 tr.đ |
0.98 |
1.14 |
1.30 |
1.68 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.00 |
1.1.8 |
1.34 |
1.68 |
3 |
Xe đông lạnh, xe hoạt động trong vùng khai khoáng |
Đến 800 tr.đ |
2.42 |
2.60 |
2.75 |
3.08 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
2.32 |
2.48 |
2.62 |
2.94 |
4 |
Xe chở hàng KDVT |
Đến 800 tr.đ |
1.78 |
1.94 |
2.10 |
2.26 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.70 |
1.86 |
2.00 |
2.16 |
5 |
Xe chở hàng không KDVT, xe ô tô, máy chuyên dụng |
Đến 800 tr.đ |
1.46 |
1.62 |
1.78 |
1.95 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.50 |
1.68 |
1.85 |
2.00 |
II |
Xe vừa chở người, vừa chở hàng |
1 |
Xe bán tải (pick up) |
Đến 800 tr.đ |
1.78 |
1.94 |
2.10 |
2.26 |
500.000 đ |
Trên 800 tr.đ |
1.70 |
1.86 |
2.00 |
2.16 |
Biểu phí bảo hiểm thân vỏ ô tô của PJICO
Lưu ý:
– Biểu phí trên chưa gồm có 10 % Hóa Đơn đỏ VAT – Mức khấu trừ tối thiểu là 500.000 đồng / vụ
– Biểu phí trên chưa bao gồm phí bảo hiểm điều khoản bổ sung
– Bảng tỷ suất bảo hiểm cơ bản trên là mức phí bảo hiểm phát hành. PJICO có quyền tăng phí bảo hiểm so với những đối tượng người tiêu dùng bảo hiểm xe ô tô có rủi ro đáng tiếc cao theo hiệu quả đánh giá và thẩm định trong thực tiễn. Biểu phí bảo hiểm của những pháp luật bổ trợ của PJICO
STT |
Điều khoản bảo hiểm bổ sung |
Mã ĐKBS |
Phụ phí bảo hiểm điều khoản bổ sung |
1 |
Xe hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam |
ĐKBS 001 |
+ 50% phí bảo hiểm cơ bản |
2 |
Mất cắp bộ phận |
ĐKBS 002 |
+ 0.2% x số tiền bảo hiểm |
3 |
Chi phí thuê xe trong thời gian sửa chữa |
ĐKBS 003 |
+ 500.000 đồng/ năm |
4 |
Không tính khấu hao (tính đối với xe có thời gian sử dụng từ năm thứ ba trở đi) |
ĐKBS 004 |
+ 0.1% x số tiền bảo hiểm |
5 |
Lựa chọn cơ sở sửa chữa (từ năm thứ 3 trở đi) |
ĐKBS 005 |
+ 0.1% x số tiền bảo hiểm |
6 |
Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực ngập nước |
ĐKBS 006 |
+ 0.1% x số tiền bảo hiểm |
7 |
Xe lưu hành tạm thời |
ĐKBS 007 |
1.4% x số tiền bảo hiểm x (số ngày tham gia bảo hiểm/365) |
8 |
Xe tạm nhập tái xuất |
ĐKBS 008 |
3.8% x số tiền bảo hiểm x (số ngày tham gia bảo hiểm/365) |
9 |
Điều khoản thỏa thuận bổ sung khác |
ĐKBS 009 |
+ phí tối thiểu 0.1% x số tiền bảo hiểm |
Lưu ý:
– Biểu phí trên chưa gồm có 10 % Hóa Đơn đỏ VAT
3. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
Các tính phí bảo hiểm TNDS của chủ xe so với sản phẩm & hàng hóa luân chuyển trên xe :
Tổng mức trách nhiệm (tổng MTN) = Số tấn hàng hóa x Mức trách nhiệm bảo hiểm trên mỗi tấn trọng tải
– Mức nghĩa vụ và trách nhiệm bảo hiểm tính trên mỗi tấn trọng tải theo nhu yếu của chủ xe không vượt quá 50.000.000 đồng.
Loại xe, loại hàng hóa |
Tỷ lệ phí/ MTN |
Mức khấu trừ x MTN |
Xe đông lạnh, xe chở hoa quả, hải sản |
1.5% |
1.0%, tối thiểu không thấp hơn 2.500.000 đồng/ vụ |
Xe chở chất lỏng, chất khí |
1 % |
1.0%, tối thiểu không thấp hơn 2.500.000 đồng/ vụ |
Xe đầu kéo, xe container chuyên dụng |
0.9% |
0.9%, tối thiểu không thấp hơn 1.500.000 đồng/ vụ |
Xe chở vật liệu: quặng, xi măng, đất, đá |
0.6% |
0.5%, tối thiểu không thấp hơn 1.500.000 đồng/ vụ |
Các loại khác |
0.6% |
0.5%, tối thiểu không thấp hơn 1.500.000 đồng/ vụ |
Biểu phí bảo hiểm nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự của chủ xe so với sản phẩm & hàng hóa luân chuyển trên xe của PJICO
4. Phí bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe
Biểu phí theo số tiền bảo hiểm mức đại trà phổ thông vận dụng cho xe trong nước
Số tiền bảo hiểm/ người/ vụ |
Xe không KDVT |
Xe KDVT |
Đến 20 trđ |
0.10% |
0.15% |
Trên 20 trđ đến 50 trđ |
0.15% |
0.20% |
Trên 50 trđ đến 100 trđ |
0.25% |
0.35% |
Biểu phí bảo hiểm tai nạn thương tâm lái phụ xe và người ngồi trên xe của PJICO
Biểu phí theo số tiền bảo hiểm mức cao áp dụng đối với các chủ xe cơ giới là người nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Số tiền bảo hiểm/ người/ vụ |
Tỷ lệ % |
Từ 200 trđ – 400 trđ |
0.10 |
Trên 400 trđ – 600 trđ |
0.15 |
Trên 600 trđ – 1.000 trđ |
0.20 |
Tối đa mức trách nhiệm không quá 3.000 trđ/ xe/ vụ |
Biểu phí bảo hiểm tai nạn đáng tiếc lái phụ xe và người ngồi trên xe của PJICO Trên đây là biểu phí bảo hiểm ô tô PJICO để người mua tìm hiểu thêm. Để biết thêm cụ thể, người mua vui mắt liên hệ với những đại lý, Trụ sở của PJICO tại khắp những tỉnh thành trong cả nước. ✅ Xem thêm phí bảo hiểm ô tô PVI : TẠI ĐÂY