Các mẫu câu có từ ‘từ thiện’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Đó là việc làm từ thiện.

It’s the charitable thing to do .

2. Đó là lòng từ thiện, ông Fleury.

That was charity, Mr. Fleury.

3. Còn về việc làm từ thiện thì sao?

What can be said about philanthropic pursuits in life ?

4. Tôi làm ăn chớ không phải làm từ thiện.

A man’s not in business to give charity .

5. Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện.

This is a clan, not a charity .

6. Cái này là cho hội từ thiện của Pascal.

This is for Pascal’s charity .

7. Gây quỹ cho tổ chức từ thiện của vợ tôi.

Benefit for my wife’s charity .

8. Kiểu như đóng thuế hay làm từ thiện đấy à?

Is this like a tax write-off or a charity thing ?

9. Một số cửa hàng từ thiện, chẳng hạn như Quỹ Tim mạch Anh, cũng bán một loạt các hàng hóa mới có thể được gắn nhãn cho tổ chức từ thiện, hoặc có một số mối liên hệ với nguyên nhân từ thiện hỗ trợ.

Some charity shops, such as the British Heart Foundation, also sell a range of new goods which may be branded to the charity, or have some connection with the cause the charity supports .

10. Buổi đấu giá từ thiện cho dân tị nạn ở Namibia.

” Charity Auction in aid of Namibian Refugees ”

11. Sẽ có một hoạt động của Hội từ thiện Cơ Đốc.

It would be an act of Christian charity .

12. Mục đích không phải là để khuyến khích thái độ từ thiện.

The point is not that we develop the inclinations of humanitarians .

13. Tại trung tâm gây quỹ từ thiện của bà Bergman, thưa ngài.

Mrs. Bergman’s fundraiser, sir .

14. Tiểu thư Margaery trước đây vẫn luôn làm những việc… từ thiện.

Lady Margaery has done this sort of … charitable work before .

15. Hắn làm gì ở hội chợ từ thiện của mấy bà lão?

What’s he doing at the old ladies’bazaar ?

16. Cửa hàng từ thiện là một loại hình doanh nghiệp xã hội.

Charity shops are a type of social enterprise .

17. Cuộc đua này đã mang lại hàng nghìn đô để làm từ thiện.

This Chug Run raised thousands of dollars for charity, all right ?

18. Nhưng công lý lại là một tiêu chuẩn khó khăn hơn từ thiện.

But justice is a tougher standard than charity .

19. Cửa hàng từ thiện thường phổ biến với những người sống tiết kiệm.

Charity shops are often popular with people who are frugal .

20. Có khoản đóng góp từ thiện cho Viện nghiên cứu thần kinh Harbor.

Charitable contributions here to Harbor Neuroscience .

21. Một nền tảng cộng đồng là một tổ chức từ thiện công cộng.

A community foundation is a public charity .

22. Bạn có thể thấy số tiền đã gây quỹ trên tab Từ thiện.

In the Giving tab, you can see how much money the fundraiser has raised .

23. Tổ chức từ thiện của hắn đã đánh cắp $ 30 triệu Mỹ kim.

His charity stole USD 30 million .

24. Chúng tôi vừa kiểm tra toàn bộ các tên trong danh sách từ thiện.

We’ve checked every name on the charity list .

25. Có bữa tối từ thiện tập hợp tất cả mọi người từ phố Wall?

That dinner that’s coming up, all the Street guys are going ?

26. Ông trùm Trung Quốc cam kết hiến tặng tài sản để làm từ thiện

Trung Quốc tycoon pledges fortune to charity

27. Bố mẹ anh là chủ trì một buổi dạ hội từ thiện tối nay.

My parents are hosting a charity ball tonight .

28. Giá nến bằng đồng và hầu như không có gì trong thùng từ thiện.

Brass candlesticks, almost nothing in the poor box .

29. Chúng được làm cho một cá nhân, công ty hoặc tổ chức từ thiện.

They are made to an individual, company or charity .

30. Từ thiện, khoan dung, kiên nhẫn và hào phóng là công việc kinh doanh…

Charity, mercy, forbearance, and benevolence were all my …

31. Ngoại trừ tấm lòng từ thiện thì số vàng anh quyên góp thuộc về Rick

Philanthropy aside, the gold that you donated belonged to Rick .

32. Stephanie Tum là một nữ diễn viên, người mẫu và nhà từ thiện người Cameroon.

Stephanie Tum is a Cameroonian actress, Mã Sản Phẩm and a philanthropist .

33. Những người Hồi giáo chúng tôi rất quan tâm tới Hội từ thiện Cơ Đốc.

We Moslems have always been very concerned with Christian charity .

34. Ông cũng tiến hành nghiên cứu y khoa, nhưng chỉ vì mục đích từ thiện.

He also practiced his medical profession, but only for philanthropic purposes .

35. Mỗi tổ chức đăng ký Google Ad Grant cần có trạng thái từ thiện riêng.

Each organisation applying for a Google Ad Grant needs to have its own charity status .

36. Hãy tặng quà cho hội từ thiện bằng tên của một người nào đó nhé .

Give a gift in someone ‘ s name to a charity .

37. Hai người đàn ông phụng phệ ghé đến và xin lão quyên góp từ thiện .

Two portly gentlemen also drop by and ask Scrooge for a contribution to their charity .

38. Năm 2007, 78% số vận động viên tham gia đều đã quyên góp từ thiện.

In 2007, 78 % of all runners raised money .

39. Họ đăng một bức ảnh cũ của tôi, từ một buổi từ thiện của phòng tranh.

They ran an old photo of me, from a charity gala .

40. Loại này, tất nhiên, là để từ thiện những gì mà eBay và Amazon rao bán.

This is, of course, to philanthropy what eBay and Amazon are to commerce .

41. Trong khá nhiều trường hợp, đó là cách mà một tổ chức từ thiện bắt đầu.

Pretty much in every case, that’s how a charity starts .

42. Tôi không làm điều này như một số loại phi lợi nhuận, từ thiện làm việc.

I’m not doing this as some type of nonprofit or charity work .

43. Nó bảo chúng tôi trốn trong cửa hàng và xoáy tiền từ thiện của trẻ con.

He made us hide out in the store so we could steal all the kiddies’charity money .

44. Có nhiều cách thức mới để gây quỹ cho các hoạt động từ thiện trên YouTube.

There are a host of new ways to raise funds for charitable causes on YouTube .

45. Họ cũng không dùng trò chơi xổ số hoặc bán hàng từ thiện để gây quỹ.

Neither do they use bingo, bazaars, or raffles to raise money .

46. Một số người có thể tặng biếu hội từ thiện vì mưu cầu quyền lợi riêng.

Some may donate to a cause in order to promote their own interests .

47. Tặng phẩm, nổi bật nhất trong túi quà tặng từ thiện, cũng thu hút Khách hàng.

Donations, most prominently in charity sự kiện gift bags, also attract customers .

48. Qua hành động từ thiện cao cả này, chúng ta tới gần hơn với Thượng Đế.

Through our adherence to this practice of charity, we are drawn nearer to God .

49. Đây là một buổi hòa nhạc từ thiện quyên góp cho một Hiệp hội Tiểu đường.

It was a donation-based, charity concert where attendees made donations to a Diabetes Association .

50. ” Đồ từ thiện gửi tới vở Bale thành phố NY sẽ được ghi tên các bạn. “

” A donation has been made in your name to the New York City ballet. ”

51. Dẫu vậy, còn nhiều người cho rằng từ thiện không thực sự hiệu quả như vậy.

Many people will think, though, that charities aren’t really all that effective .

52. Đó là một công ty vận tải biển, nhưng cũng làm cả hoạt động từ thiện,

It is a shipping company, but one whose business is charity .

53. Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.

You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you .

54. Tháng 10 năm 2010, Lea biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện của The Painted Turtle.

In October 2010, Michele performed at a benefit concert for The Painted Turtle .

55. Gần đây lòng tin của bạn nơi các tổ chức từ thiện có bị lung lay không?

Has your trust in charity been shaken lately ?

56. Trong vòng 20 giờ Hội Từ Thiện THNS đã chấp thuận cho mua dụng cụ ướp lạnh.

Within 20 hours LDS Charities had approved the purchase of the necessary cold-chain supplies .

57. Chỉ khoảng 10% trong số đó có thể được bán lại bởi các cửa hàng từ thiện.

Only about 10 % of it can be re-sold by the charity shops .

58. Vâng, đây là nơi mà Dorothy và hội từ thiện Mango Tree hỗ trợ cho cô bé.

Well, this is where Dorothy and the Mango Tree charity that supports her comes in .

59. Các tổ chức và hợp tác xã từ thiện có thể nộp đơn xin IRS miễn thuế.

Charitable organizations and cooperatives may apply to the IRS for tax exemption .

60. Nhiều nhà tế bần địa phương cũng điều hành các cửa hàng từ thiện để gây quỹ.

Many local hospices also operate charity shops to raise funds .

61. Nhìn chung, công ty ủng hộ 20% lợi nhuận trước thuế cho các hoạt động từ thiện.

In general, the company donates 20 % of its pretax profit to charity .

62. Hội đồng Snowdonia là một tổ chức từ thiện đã đăng ký thành lập vào năm 1967.

The Snowdonia Society is a registered charity formed in 1967 .

63. Tổ chức của bạn phải duy trì trạng thái từ thiện hợp lệ ở quốc gia bạn.

Your organization must hold valid charity status in your country .

64. Bà cũng cho biết sẽ dành hết phần đời còn lại để làm công tác từ thiện.

He spent the rest of his life working for charitable organizations .

65. Nếu ông không tách chúng ra, tôi sẽ để mọi thứ tôi có cho hội từ thiện.

If you don’t separate them, I’ll leave everything I own to charity .

66. Ông là phó chủ tịch của một trong những ủy ban từ thiện của Hoàng hậu Alexandra.

He was a deputy chairman of one of Empress Alexandra’s charity commissions .

67. Dion là một nhà từ thiện hoạt động tích cực cho nhiều tổ chức trên toàn cầu.

Dion has actively supported many charity organizations, worldwide .

68. Từ thiện đang cải tổ lại chính bản thân nó trước con mắt chứng kiến của chúng ta.

Philanthropy is reorganizing itself before our very eyes .

69. Coldplay ủng hộ tích cực các hoạt động từ thiện mang tính chính trị như Make Trade Fair.

Reed has generally supported fair trade policies over similar ones advocating không tính tiền trade .

70. Nói chung, việc đóng góp cho các tổ chức từ thiện được xem là hành động đáng khen.

Giving to charity is generally considered to be a virtue .

71. Chẳng hạn như, bạn có thể quyên góp tiền cho hội từ thiện yêu thích của bà mình .

For instance, you might donate money to your grandmother ‘ s favorite charity .

72. Ông là chủ tịch của tổ chức từ thiện Viện trợ Hồi giáo từ năm 1985 đến 1993.

He served as chairman of the charity Muslim Aid from 1985 to 1993 .

73. Bất kỳ sự phơi bày của một vụ bê bối, và quỹ từ thiện ngày càng ít dần.

Any hint of a scandal, and our donations would just dry right up .

74. Kuroyanagi được quốc tế biết đến với hoạt động từ thiện và vận động gây quỹ của mình.

Kuroyanagi is known internationally for her charitable and fund raising works .

75. Hội từ thiện Anh quốc nói rằng họ biết một số phụ nữ đã ngưng điều trị sớm .

A UK charity said it was aware some women stopped their treatment early .

76. Một hội từ thiện Anh-quốc phát khởi một chiến dịch đón nghe những người bị tuyệt vọng.

One British charity launched a chiến dịch to lend the despairing a sympathetic ear .

77. Ông Trần không hề e ngại khi kể với mọi người về công việc từ thiện của mình .

Mr Chen is not shy about telling people about his charity work .

78. Tiến bộ xã hội thực sự mà tôi muốn nói đến liên quan đến công tác từ thiện.

The real social innovation I want to talk about involves charity .

79. Loại thứ ba được đại diện bởi Warren Buffet, cái mà tôi gọi là từ thiện kết hợp.

The third category is represented by Warren Buffet, which I call aggregated giving .

80. Những chiếc vé này được bán đấu giá tại đêm từ thiện cho chiến dịch xã hội “Full Stop”.

Thes e tickets were auctioned at a charity ball for the society’s ” Full Stop ” chiến dịch .

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay