Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Thành Phố Hà Nội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ ĐK xét tuyển năm 2022 theo tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông .
Tham khảo : tin tức tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và môi trường TP.HN năm 2022
Điểm sàn HUNRE
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
1. Cơ sở Hà Nội |
Quản trị kinh doanh |
17.0 |
Marketing |
17.0 |
Kế toán |
17.0 |
Công nghệ thông tin |
17.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16.0 |
Quản trị khách sạn |
16.0 |
Luật |
16.0 |
Bất động sản |
16.0 |
Ngôn ngữ Anh (Điểm môn Anh thi THPT >= 5.0) |
16.0 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
15.0 |
Khí tượng và khí hậu học |
15.0 |
Thủy văn học |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.0 |
Kỹ thuật địa chất |
15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
15.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
15.0 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15.0 |
Quản lý biển |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Quản lý tài nguyên nước |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.0 |
2. Phân hiệu Thanh Hóa |
Kế toán |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.0 |
Điểm chuẩn HUNRE năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Kế toán |
24.25 |
Quản trị kinh doanh |
25.75 |
Bất động sản |
23.0 |
Marketing |
26.0 |
Luật |
24.0 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
15.0 |
Khí tượng và Khí hậu học |
15.0 |
Thủy văn học |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
24.0 |
Kỹ thuật địa chất |
15.0 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
15.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.25 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
15.0 |
Quản lý biển |
15.0 |
Quản lý đất đai |
19.5 |
Quản lý tài nguyên nước |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh (Điểm TA >= 5.0) |
24.0 |
Quản trị khách sạn |
24.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hà Nội những năm trước dưới đây :
Tên ngành
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020
|
Quản trị khách sạn |
/ |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
/ |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15 |
Quản lý tài nguyên nước |
14.5 |
15 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
Quản lý biển |
14 |
15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
19.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
/ |
16 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
/ |
15 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
14 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
Sinh học ứng dụng |
/ |
15 |
Thủy văn học |
14 |
15 |
Khí tượng khí hậu học |
14 |
15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15.5 |
15 |
Marketing |
/ |
21 |
Bất động sản |
/ |
15 |
Luật |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14.5 |
21 |
Kế toán |
14 |
19 |
Các ngành tại phân hiệu Thanh Hóa |
14 |
15 |