Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh chính thức có đề án tuyển sinh đại học năm 2022 với 960 chỉ tiêu đào tạo hệ đại học chính quy.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành huấn luyện và đào tạo trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh tuyển sinh năm 2022 gồm có :
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh xét tuyển đại học năm 2022 theo các tổ hợp xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Xét tuyển thẳng
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
tin tức cụ thể từng phương pháp xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh như sau :
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 1 trong những hình thức sau :
a) Hình thức 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng với thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký của cả năm lớp 12 >= 6.0 điểm.
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG bậc trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố thường trực TW hoặc giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp vương quốc .
b) Hình thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng với thí sinh tốt nghiệp THPT và có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12, trong đó kết quả học tập mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển đăng ký cả năm lớp 12 >= 7.0.
c) Hình thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng với thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển đăng ký của cả năm lớp 12 >= 6.0 điểm.
Có chứng từ IELTS > = 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 55 điểm hoặc hiệu quả SAT từ 1050 điểm hoặc ACT còn hiệu lực hiện hành đến ngày xét tuyển .
d) Hình thức 4, 5, 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển áp dụng cho ngành theo quy định >= 18.0 (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
Cách tính điểm xét tuyển:
* Theo hình thức 1, 2, 3 :
ĐXT = Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
* Theo hình thức 4 : Xét điểm trung bình 3 học kỳ trung học phổ thông ( kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và HK1 lớp 12 ), theo công thức sau :
ĐXT = Điểm bình quân 3 kỳ môn 1 + Điểm bình quân 3 kỳ môn 2 + Điểm bình quân 3 kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Theo hình thức 5 : Xét điểm cả năm lớp 12 trung học phổ thông .
ĐXT = Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên ( nếu có )
* Theo hình thức 6 : Xét hiệu quả những môn văn hóa truyền thống trung học phổ thông ( vận dụng với thí sinh tốt nghiệp trình độ tầm trung nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông ) :
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
- Hình thức 1, 3, 4, 5, 6: ĐXT >= 18.0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
- Hình thức 2: ĐXT >= 21 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
Trong đó, điểm ưu tiên gồm có ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng người tiêu dùng triển khai theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT .
4. Đăng ký xét tuyển
* Với phương pháp 1, 2, : Thí sinh ĐK xét tuyển theo lao lý chung của Bộ GD&ĐT .
*Với phương thức 3: Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến theo thông báo tuyển sinh của trường. Ngoài việc nộp hồ sơ xét tuyển về trường, thí sinh đồng thời phải đăng ký nguyện vọng vào trường trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Sở GD&ĐT).
Lưu ý: Thí sinh nộp minh chứng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của trường về trường.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Kinh tế |
14 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
|
Kinh doanh quốc tế |
14 |
14 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
14 |
|
Kế toán |
14 |
14 |
|
Kiểm toán |
14 |
14 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
14 |
|