hoạt động vui chơi – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

• Mất cảm hứng về những hoạt động vui chơi

• Loss of interest in pleasurable activities

Bạn đang đọc: hoạt động vui chơi – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

jw2019

Mời họ tham gia các hoạt động vui chơi với anh chị.

Include them in your social activities.

jw2019

THÍCH tham gia những hoạt động vui chơi là điều tự nhiên.

IT IS natural to want to engage in activities that bring us pleasure.

jw2019

Chiếc thuyền độc mộc này rất cần thiết cho hoạt động vui chơi thoả thích của chúng ta.

This here log boat is vital to our whole operation.

OpenSubtitles2018.v3

▪ Trong những hoạt động vui chơi

▪ During leisure activities

jw2019

Mùa đông, các hoạt động vui chơi giải trí tại Glacier bị hạn chế.

Winter recreation in Glacier is limited.

WikiMatrix

Hồ được sử dụng nhiều cho các hoạt động vui chơi giải trí và rộng 20.000 acre (80 km2) khi đầy nước.

The lake is over 20,000 acres ( 80 km2 ) when full .

WikiMatrix

Đức Giê-hô-va không muốn chúng ta sống khổ hạnh hoặc không tham gia bất cứ hoạt động vui chơi lành mạnh nào.

Jehovah does not want us to practice severe self-denial or to abstain from wholesome activities that bring enjoyment.

jw2019

Các hoạt động vui chơi giải trí nên được giới hạn và chi phí cần cho mọi hoạt động đó không cần quá nhiều.

Amusements and entertainments are to be kept within reasonable bounds and expenses for such activities are not to be excessive.

WikiMatrix

Trong nhiều năm, vùng đất này được sử dụng cho các sự kiện cộng đồng bao gồm bóng đá và các hoạt động vui chơi.

For many years the land was used for community events including football and funfairs.

WikiMatrix

Tại sao các hoạt động vui chơi có thể được xem là “sự ban cho của Đức Chúa Trời”, nhưng Kinh Thánh đưa ra lời cảnh báo thẳng thắn nào?

Why may pleasurable activities be viewed as a “gift of God,” yet what frank warning does the Bible give?

jw2019

Nên trang bị quần áo hoặc giày bảo hộ cho những người phải tiếp xúc với nước hay đất nhiễm khuẩn do tính chất công việc hay cho những hoạt động vui chơi giải trí .

Protective clothing or footwear should be worn by those exposed to contaminated water or soil because of their job or recreational activities .

EVBNews

Là một người nhân đức, năm 1892 ông thành lập quỹ từ thiện Fresh Air Fund mà vẫn còn hoạt động và được biết đến ngày nay với tên gọi Pearson’s Holiday Fund để giúp trẻ em nghèo có thể tham dự vào các hoạt động sinh hoạt vui chơi ngoài trời.

A philanthropist, in 1892 he established the charitable Fresh Air Fund, still in operation and now known as Pearson’s Holiday Fund, to enable disadvantaged children to partake in outdoor activities.

WikiMatrix

Mèo thích vui chơi và thường chọn nửa đêm để hoạt động .

Cats like to have fun and often choose the middle of the night to have it .

EVBNews

3 Con em chúng ta cũng thường gặp phải các vấn đề liên can đến nghi lễ ái quốc, ngày lễ thế gian, hoạt động thể thao hoặc hội họp để vui chơi.

3 It is also quite common to encounter issues involving nationalistic ceremonies, holiday celebrations, sports activities, or social gatherings.

jw2019

Đáng lưu ý là từ “nhảy-múa” không chỉ nói đến việc vui chơi mà còn bao hàm các hoạt động thể chất.

(Ecclesiastes 3:4) It is worth noting that the expression “to skip about” implies not only play but also physical activity.

jw2019

Điều đáng lưu ý là cụm từ “có kỳ nhảy múa” không chỉ nói về sự vui chơi mà còn bao hàm các hoạt động thể chất.

(Ecclesiastes 3:4) It’s worth noting, though, that the expression “to skip about” implies not only play but also physical activity.

jw2019

4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.

4 You may be tempted by the lure of school sports activities or social gatherings.

jw2019

Trong khi các Nhân-chứng Giê-hô-va tham gia trong những hoạt động thần quyền, bạn và gia đình bạn có thường đi vui chơi giải trí không?

While fellow witnesses of Jehovah are engaging in theocratic pursuits, are you and your family often heading for some recreation spot?

jw2019

Các nhà chức trách đã phối hợp để thành lập các khu ăn nghỉ, vui chơi, tổ chức các hoạt động văn hóa, bán nghệ thuật địa phương, hàng thủ công và các điểm tham quan thiên nhiên dọc theo các tuyến đường.

The authorities have coordinated the establishment of accommodation, cultural activities, dining, sale of local arts and crafts, and natural experiences along the tourist roads.

WikiMatrix

Đó là việc làm, sự vui chơi, thời gian dành cho gia đình và bạn bè, những hoạt động thuộc lĩnh vực tinh thần.

These include work, play, time with family and friends, and spiritual activities.

jw2019

Sự phát triển nhanh trong Quận Deschutes, Oregon lân cận trong thập niên 1990 đã khiến các nông gia tại Quận Jefferson lo ngại rằng họ có thể bị treo giá cao để bán đất trồng trọt của họ để thành lập các khu nghỉ ngơi vui chơi, sân đánh golf, và nhiều hoạt động giải trí khác.

Rapid development in adjacent Deschutes County, Oregon during the 1990s has farmers in Jefferson County concerned that they may be priced out of their own farmlands, which could be replaced by destination resorts, golf courses, and other amenities for recent arrivals.

WikiMatrix

Đây cũng là những khu nghỉ dưỡng, giải trí và vui chơi của các chủ sở hữu, và xa hơn, đây là các trung tâm hoạt động nông nghiệp tại các khu vực xung quanh.

They were also recreational resorts for the leisure and pleasure of their owners; and, more prosaically, they were the centre of agricultural activities on the surrounding estates.

WikiMatrix

Tuy nhiên, nếu dành quá nhiều thì giờ để vui chơi, giải trí và xã giao, một người có thể bị ru ngủ để rồi càng ngày càng dành ít thời giờ hơn cho những hoạt động thiêng liêng.

However, too much time spent on leisure, entertainment, and socializing can lull a person into spending less and less time in spiritual pursuits.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay