Báo toán học tuoi tre số 514THCS duy 2020

Ngày đăng : 31/01/2021, 20 : 01

I MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN a3  b3  c3  3abc  a3  b3  c3  3abc  1)  A  B   A2  AB  B  (a  b  c)(a  b2  c2  ab  ac  bc)  2)  A  B  C   A2  B2  C  AB  AC  2BC Theo giả thiết, ta có: a  b  c  nên A  B 3) A  B    A  B a2  b2  c2  ab  ac  bc   a  b  c Vậy tam giác tam giác Bài tập vận dụng Bài Chứng minh rằng: 2 4) A12  A22   An2  A1      A2  A   n a) Nếu ( x  y)2  2( x2  y ) x = y a 5) A12  A22   An2  b) Nếu  A1   Dấu “=” xảy   A2  A   n II.CÁC ỨNG DỤNG Chứng minh đẳng thức Phương pháp Để chứng minh A  B, ta xét hiệu A – B chứng minh A  B  x, y  A  B  C  Thí dụ a) Cho a2 + b2 = 2ab Chứng minh rằng: a = b b) Chứng minh a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca a = b = c Lời giải a) Ta có: a2 + b2  2ab = (a – b)2 =  a = b b) Ta có: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca  2a2 + 2b2 + 2c2 = 2ab + 2bc + 2ca  (a  b)2  (b  c)  (c  a)2  a  b   b  c   a  b  c c  a  Thí dụ Tam giác có ba cạnh a, b, c thỏa mãn: a3+ b3 + c3 = 3abc Hỏi tam giác tam giác gì? Lời giải Ta có:  b2  x   y  (ax  by)2 với a b  ; x y    c) Nếu a2  b2  c2 x2  y  z  (ax  by  cz )2 với x, y, z  a b c   ; x y z d) Nếu (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2  3(a  b2  c2  ab  bc  ca) a = b = c; e) Nếu ( y  z)2  ( z  x)2  ( x  y)2  ( y  z  x)2 ( z  x  y )  ( y  x  z ) x  y  z Bài a) Tam giác có ba cạnh a, b, c thỏa mãn (b  c)2  2(b2  c2 ) tam giác tam giác cân b) Tam giác có ba cạnh a, b, c thỏa mãn (a  b  c)2  3(a2  b2  c2 ) (a  b  c)2  3(ab  bc  ca) tam giác tam giác Bài Cho x, y, z số dương thỏa mãn xy  yz  zx  2020 Tính giá trị biểu thức Px ( y  2020)( z  2020) ( z  2020)( x  2020)  y x  2020 y  2020 ( x  2020)( y  2020) z z  2020 Số 514 (4-2020) Bài Chứng minh rằng:   x4  y  ( x  y)4  x  xy  y Chứng minh bất đẳng thức Phương pháp Để chứng minh A  B, ta xét hiệu A – B chứng minh A  B  A  B  C  Thí dụ Chứng minh rằng:  b) a  b2 b) a  b  c  ab  bc  ca; a  b  Dấu “=” xảy   b  c   a  b  c c  a   Thí dụ Chứng minh rằng: a) a  b  ab, với a, b  0; a) a  b2  2ab;  a2  b2  c2  ab  bc  ca   (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2  (luôn đúng) c) a3  b3  c3  3abc, với a + b + c > 0; d) (a  b  c)2  3(a  b2  c2 ); e) (a  b  c)2  3(ab  bc  ca) Lời giải a) Ta có: a2  b2  2ab  a2  b2  2ab   (a  b)2  ( đúng)  x   y   ax  by  với xy  0; a b   ab > 0; b a a b d)   2 ab < 0; b a e) (a  b)(b  c)(c  a)  8abc, với a, b, c > Lời giải a) Ta có: c) a  b  ab  a  ab  b  Dấu “=” xảy  a = b   a b b) Ta có: a  b  c  ab  bc  ca Dấu “=” xảy a = b  a2  b2  c2  ab  bc  ca  b) Ta có: a  b2 2  2a  2b  2c  2ab  2bc  2ca   (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2  (luôn đúng) 2 a  b   Dấu “=” xảy  b  c   a  b  c c  a   c) Ta có: a  b  c  3abc  a  b  c  3abc  3  3  (a  b  c)(a  b2  c2  ab  ac  bc)    a  b2  x  x   (luôn đúng)   y   ax  by    y   ax  by     ay  bx   (luôn đúng) Dấu “=” xảy  ay  bx   c) Ta có: a b  x y a b  2 b a a2  b2  c2  ab  ac  bc  ( đúng) Dấu “=” xảy  a = b = c a  b2  2ab ( a  b) 0 0 ab ab (ln ab > theo giả thiết) Dấu “=” xảy a = b d) Ta có: (a  b  c)2  3(a  b2  c2 ) d) Ta có: Theo giả thiết, ta có: a  b  c  nên  a b a  b  2ab   2  0 b a ab  a2  b2  c2  2ab  2ac  2bc  3a2  3b2  3c2 ( a  b) 2 2   (luôn ab < theo giả  2a  2b  2c  2ab  2ac  2bc  ab  (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2  (luôn đúng) thiết) Dấu “=” xảy a = - b Dấu “=” xảy  a = b = c e) Ta có: a  b  ab (1); e) Ta có: (a  b  c)2  3(ab  bc  ca)  (a  b  c)2  3(ab  bc  ca)  Số 514 (4-2020) b  c  bc (2); c  a  ca (3) Nhân vế với vế (1), (2), (3), ta được: (a  b)(b  c)(c  a)  8abc Dấu “=” xảy a  b  c Bài tập vận dụng Bài Cho a, b, c số dương Chứng minh rằng: 1 1 a)  a  b  c       9; a b c a b c b)    ; bc ca ab 1 c)   ; a b ab 1 1 1 d)      ; a b c b c a c  a b a b c ab bc ca e)    a  b  c c a b Bài Cho a, b, c độ dài cạnh tam giác Chứng minh rằng: a3  b3  c3  2abc  a2 (b  c)  b2 (c  a)  c2 (a  b) Bài Chứng minh rằng: a  b2  c  x   y  z  (ax  by  cz )2 với a, b, c, x, y, z Bài Cho a, b, c số khác Chứng x y z  xy yz zx  minh rằng:          a b c  ab bc ca  Bài Cho a, b, c số không âm Chứng abc minh rằng:  abc Bài Cho a, b số thực dương Chứng ab minh rằng:  a  b    2a b  2b a Bài Chứng minh rằng: a) a2  b2  c2  d  e2  a(b  c  d  e); b) a3  b3  ab(a  b), với a > 0, b > 0; d) a  b4  a3b  ab3 ; e) a b  ab      A2  AB  B2  ( A  B)2 để biến đổi biểu thức dạng:  P = a + [f(x)] ≥ a  P = a f(x) =  Q = b  [f(x)] ≤ b  max Q = b f(x) = Thí dụ Tìm giá trị nhỏ biểu thức sau: a) A = x2 + 2x + 2020; b) B = x2 + 5y2 – 2xy + 4y + 2021; c) C  c) a4  b4  c4  abc(a  b  c); HA HB HC    HD HE HF HD HE HF c)    AH BH CH HA HB HC d)    BC CA AB e) cos A+cos B +cos C  f) cos A.cos B.cos C  g) cos2 A+cos2 B +cos2C  ( AB  BC  CA) h)  AD  BE  CF AB.BC  BC.CA  CA AB i)  AH AD  BH BE  CH CF 2) Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC, M giao điểm AO BC Chứng minh: HB MB AB   HC MC AC Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn biểu thức Phương pháp Áp dụng đẳng thức: b) Bài Cho tam giác nhọn ABC, ba đường cao AD, BE, CF cắt H 1) Chứng minh rằng: AD BE CF a)    HD HE HF x2  x  x2  x  Lời giải a) Ta có: A  x2  x  2020  x2  x   2019  ( x  1)2  2019  2019 Dấu “=” xảy  x    x  1 Vậy A = 2019  x  1 b) Ta có: B  x2  y  xy  y  2021  ( x2  xy  y )  (4 y  y  1)  2020  ( x  y)2  (2 y  1)2  2020  2020 Số 514 (4-2020) x  y  Dấu “=” xảy   x y 2 y   Vậy B = 2020  x  y   2 1 x  x x2  x  4   c) Ta có: C  x  2x  ( x  1) 2  1  1 x  x      3 2 2        4  x 1  ( x  1)     1   x 0 Dấu “=” xảy   2  x   C   x   Thí dụ Tìm giá trị lớn biểu thức sau: a) D = 2020  4x – 4×2; b) E = 2018 – x2 + 2x – 4y2 – 4y; x2  x  c) F  (2 x  1)2 1  x   2    (2 x  1)  x   Dấu “=” xảy   x 2  2 x   Vậy max F = x Thí dụ Cho a, b, c số dương thỏa mãn a  b  c  2019 Tìm giá trị nhỏ biểu thức sau: a) E = a3 + b3 +c3 – 3abc + 2020; ab bc ca b) F =   ; 3c 3a 3b a  b3 b3  c c  a   2ab 2bc 2ca Lời giải a) Ta có: c) G = E  a3  b3  c3  3abc  2020  (a  b  c)(a  b2  c2  ab  bc  ca)  2020 Lời giải a) Ta có:  2019(a2  b2  c2  ab  bc  ca)  2020 D  2020  x  x2  4 x2  x   2021  (4 x2  x 1)  2021  (2 x 1)2  2021  2021 2019 (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2   2020  2020   2019 Dấu ”=” xảy  a  b  c   673 Dấu “=” xảy  x    x   Vậy max D = 2021  x   2 b) Ta có: E  2018  x  x  y  y  ( x2  x  1)  (4 y  y  1)  2020    x  1  (2 y  1)2  2020  2020 x  x 1   Dấu “=” xảy    y 2 y     x   Vậy max E = 2020   y    x2  x  x2  x    c) Ta có: F  (2 x  1) (2 x  1) Số 514 (4-2020)  Vậy E = 2020  a  b  c  673 ab bc ca  ab bc ca         b) Ta có: F  3c 3a 3b  c a b  Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: ab bc ab bc  2  2b (vì a, b, c > 0) c a c a bc ca Tương tự ta có:   2c, a b ca ab ab bc ca   2a Suy   abc c a b b c 1 nên: F   a  b  c   2019  673 3 2019 Dấu ”=” xảy  a  b  c   673 Vậy F = 673  a  b  c  673 a  b3 b3  c c  a   2ab 2bc 2ca 2 2 a b b c c2 a2       2b 2a 2c 2b 2a 2c Áp dụng BĐT Cauchy, ta được: c) Ta có: G  a2 c2 a 2c ac  2  ( a, b, c  ) 2b 2b b 4b Tương tự: b c bc a b ab   ;   2a 2a a 2c 2c c Suy ra: a3  b3 b3  c3 c3  a3 ac bc ab G      2ab 2bc 2ca b a c  a  b  c  2019 2019  673 Vậy G = 2019  a  b  c  673 Bài tập vận dụng Bài Tìm giá trị nhỏ biểu thức sau: a) A = 5×2 + 10x + 1930; b) B = x2 + 5y2 – 2xy + 4y + 1945; c) C = x2 – 4xy + 5y2 +10x 22y + 1975; d) D = (x2 – 2x)(x2 – 2x + 2); 3x  x  x2  x  e) E = ; F= ; x  2x  x2 Dấu ”=” xảy  a  b  c  x  x  2020 x2  x  ; H = x2 x2  x  Bài Tìm giá trị lớn biểu thức sau: a) A = 9×2 + 6x – 20; b) B = x2 + 2x – y2 – 4y – 4z2 + 4z + 11; c) C = x2 26y2 + 10xy – 14x + 76y + 1982; d) D = 2020  (x1)(x+2)(x+3)(x+6); 2x  e) E = x 2 Bài Tìm giá trị nhỏ giá trị lớn biểu thức sau: f) G = 4x  3  4x 27  12 x ; b) B  ; c) C  ; x 1 x 1 x 9 8x  2x 1 3×2  x  d) D  ; e) E  ; f)F  ; 4x 1 x 2 x2  2010 x  2680 x2  x  ; g) G  h) H  x2  x2  x  Bài Tìm giá trị lớn biểu thức: H = a3 + b3 + c3 – 3abc + 1941, với a + b + c = 1911 Bài Cho a, b, c số dương thỏa mãn a) A  a  b  c  6057 Tìm giá trị lớn biểu thức sau: 2020a 2020b 2020c a) P    ; 2 a  2019 b  2019 c  2019 2bc 2ca 2ab b) Q    a  2019 b2  2019 c  2019 Bài Cho a, b, c số dương thỏa mãn: a  b  c  1941 Tìm giá trị nhỏ biểu a b3 c   bc ca ab Bài Cho a, b, c số âm thỏa mãn a  b  c  1941 Tìm giá trị lớn biểu thức K  a b3 c   bc ca ab Bài Cho a, b, c số dương thỏa mãn a  b  c  2022 Tìm giá trị nhỏ của thức L  a2 b2 c2   bc ca ab Chứng minh biểu thức dương (âm) với biến biểu thức biểu thức: M  Phương pháp Áp dụng đẳng thức: A2  AB  B   A  B  để biến đổi biểu thức dạng sau:  P = a + [f(x)] > (a > 0) suy P > với x  Q = b  [f(x)] < (b < 0) suy Q < với x Thí dụ Chứng minh rằng: a) A = 2x2  4x + > với x; b) B = x2  xy + y2 + 1941 > với x, y; Số 514 (4-2020) c) C = x2 + 4y2 + z2 2x + 8y – 6z + 15,5 > với x, y, z Lời giải a) Ta có: A = 2×2  4x + = 2(x2  2x + 1) + = 2(x  1)2 + > Vậy A > với x b) Ta có: B = x2  xy + y2 + 1941 2 y  y  y  x  x        y  1941 2 2 2 y    x    y  1941  2  Vậy B > với x, y c) Ta có: C = x2 + 4y2 + z2  2x + 8y – 6z + 15,5 = (x2 – 2x +1)2 + 4(y2 + 2y + 1) + (z2  6z + 9) + 1,5 = (x  1)2 + 4(y + 1)2 + (z – 3)2 + 1,5 > Vậy C > với x, y, z Thí dụ Chứng minh rằng: a) A = – x2  27 + 2x < với x; b) B = 4xy – 4x2 – y2 – 1947 < với x, y; c) C = xy + 3y + 2z –  x2  y2  z2 < với x, y, z Lời giải a) Ta có: A = – x2  27 + 2x =  (x2 – 2x + 1) – 26 =  (x – 1)2  26 < Vậy A < với x b) Ta có: B = 4xy – 4x2 – 2020y2 – 1947 =  (4x2 – 4xy + y2) – 2019y2 – 1947 =  (2x – y)2  2019y2 1947 < Vậy B < với x, y c) Ta có: C = xy + 3y + 2z –  x2  y2  z2  y2       x2  xy     y  y  3  z  z 1 1 4      2  y  1     x     y  1   z  1   2  2  Vậy C < với x, y, z Bài tập vận dụng Bài Chứng minh rằng: a) A = x2 – 6x + 2019 > với x; b) B = x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 2020 > với x, y; Số 514 (4-2020) c) C = 5×2 + 10y2  6xy – 4x – 2y + 2021 > với x, y; d) D = x2 + 26y2 + 10xy + 14x – 76y + 2022 > với x, y; e) E = x2 + 4y2 + z2  2x  6z + 8y + > với x, y, z Bài Chứng minh rằng: a) A = 16×2 + 8x  2019 < với x; b) B = x2 + 2x – y2 + 8y + < với x, y; c) C = 5x2  26y2 + 10xy – 14x + 76y – 19 < với x, y; d) D   y  ( x  y)( x  y)( x  y)( x  y)  z   với x, y, z Giải phương trình Phương pháp Biến đổi đưa phương trình  A1   A  dạng: A12  A22   An2       An  A  B 2 A  B    A  B Thí dụ Giải phương trình sau: a) x2  x  20  3x  10 (1); b) x   x2  12 x  (2); c) x2  x  y  y  z  z   (3) Lời giải a) ĐK: x  10 Khi đó: (1)  x2  x   3x  10  3x  10    ( x  3)2    3x  10    3x  10    x  3    x  3  x  3  x   (thỏa mãn ĐK) Vậy S = 3 b) ĐK: x  Khi đó: (2)  4(2 x  1)  x    x  x     2 x    (2 x  1)  2 x    x  (*)   2 x     x (**) (**) vô nghiệm, giải (*) ta x     (thỏa mãn ĐK) Vậy S =  c) (3)  ( x2  x 1)  ( y2  y  4)  (4 z2  z 1)   ( x  1)  ( y  2)  (2 z  1)  2  x  x        y     y  2 2 z     z   Vậy nghiệm a) x2  xy  y  yz  16 z  2019 (1); x   y 3  z 5   x; y; z   3;4;6 Bài tập vận dụng Bài Giải phương trình sau: a)  x  y  z  7 (2) x2  x  12 x   36; b) x2  x   x  1; c) 1  phương trình  x; y; z   1; 2;  2  Thí dụ Giải phương trình nghiệm ngun: b)  x  1  x      y      y  (thỏa mãn ĐK)  z    z    Vậy nghiệm nguyên phương trình 3x   4 x2  21x  22; d) x  x    0; e) x2   x x2  x ; f)  x  3 (4  x)( x  12)  28  x ; g) ( x  3) x   x  3x  1; h) ( x  1) x2  3x   x  x  3; i) x x   2 x   x  3x  3; j) x2   x    x  x2 ; Bài Giải phương trình nghiệm nguyên sau: Lời giải a) (1)   x  y   ( y  z)2  2019 a) x2  xy  y  10 yz  25z  2023; Ta có  x  y  ( y  z )2 số phương b) x2  y  z  x  y  z   0; nên  x  y  ( y  z )2 chia cho dư c) x2  y  z  xy  y  z  4; 2 Suy  x  y  + ( y  z ) chia cho dư 0, 2 Mà 2019 chia cho dư Do phương trình cho khơng có nghiệm ngun x  b) ĐK:  y  Khi đó:  z   (2)  x  y  z   x   y   z         z   z   1    x   1   y   1   z   1   x   x  1  y   y  1 2 d) ( x  y  1)2  3( x2  y  1);  x  y  z ; Bài Nếu phương trình x2 + a1x + b1 = phương trình x2 + a2x + b2 = có nghiệm chung phương trình x2 + (a1+ a2)x + b1 + b2 = ln có nghiệm Bài Cho phương trình ax2 + 2bx + c = 0; bx2 + 2cx + a = 0; cx2 + 2ax + b= 0, a, b, c khác Chứng minh có phương trình có nghiệm Bài Cho phương trình x2  2mx + 2m – = (1) 1) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với m 2) Với x1, x2 nghiệm phương trình (1) e) x  y 1  z   Số 514 (4-2020) a) Tìm giá trị nhỏ A  x12  x22 b) Tìm giá trị lớn B  2020  x12  x22  x1 x2 Bài Cho phương trình: x2  (m  1) x  2m   (2) Số 514 (4-2020) 1) Chứng minh phương trình (2) ln có nghiệm với m 2) Gọi x1, x2 nghiệm phương trình (2) a) Tìm giá trị nhỏ của: C  x12  x22  x1 x2 ; b) Tìm giá trị lớn của: D  2021  x12  x22  x1 x2 ... 1)2  2020  2020 x  x 1   Dấu “=” xảy    y 2 y     x   Vậy max E = 2020   y    x2  x  x2  x    c) Ta có: F  (2 x  1) (2 x  1) Số 514 (4 -2020)  Vậy E = 2020. ..  y )  (4 y  y  1)  2020  ( x  y)2  (2 y  1)2  2020  2020 Số 514 (4 -2020) x  y  Dấu “=” xảy   x y 2 y   Vậy B = 2020  x  y   2 1 x  x x2  x  4   c) Ta có: C... x  y 1  z   Số 514 (4 -2020) a) Tìm giá trị nhỏ A  x12  x22 b) Tìm giá trị lớn B  2020  x12  x22  x1 x2 Bài Cho phương trình: x2  (m  1) x  2m   (2) Số 514 (4 -2020) 1) Chứng minh

– Xem thêm –

Xem thêm: Báo toán học tuoi tre số 514THCS duy 2020,

Source: https://vvc.vn
Category : Sống trẻ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay