sức mãnh liệt in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Thế mà hoa vẫn đứng đó với rễ bám chặt vào đất, hứng chịu sức mãnh liệt của cơn mưa bão.

Yet, the flower stood there, rooted, facing the weather’s full fury .

Bạn đang đọc: sức mãnh liệt in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

jw2019

19 Nhưng này, đạo quân nhỏ bé gồm hai ngàn sáu mươi quân của tôi đã chiến đấu một cách hết sức mãnh liệt; phải, họ rất quả cảm trước mặt dân La Man, và giết chết tất cả những ai chống lại họ.

19 But behold, my little band of two thousand and sixty fought most desperately ; yea, they were firm before the Lamanites, and did aadminister death unto all those who opposed them .

LDS

Thực tế thì chính hệ thống nghị viện dân chủ tây phương đã chứng minh là có sức sống mãnh liệt nhất.

In fact, it is the Western parliamentary democratic system that has demonstrated the most vitality .

WikiMatrix

Mặc dù anh có một sức hút mãnh liệt đối với mọi người nhưng anh cũng có một nghị lực vững chắc.

Although I have tremendous personal magnetism I also have strength of character .

OpenSubtitles2018.v3

Ageus đã đón tiếp Theseus một cách nhiệt tình nhưng ông vẫn hoài nghi về sức mạnh mãnh liệt của người khách lạ này.

Aegeus gave him hospitality but was suspicious of the young, powerful stranger’s intentions .

WikiMatrix

7 Sự yêu thương mà Giê-su dành cho chúng ta thật là một sức lực mãnh liệt thay trong đời sống của chúng ta!

7 What a compelling force in our lives should be the love that Jesus has for us !

jw2019

Dù sao đi nữa, Mác dùng một từ mạnh hơn để chỉ “ân phước” (ka·teu·lo·geʹo), nói lên sức mạnh mãnh liệt.

In any sự kiện, Mark uses a stronger word for “ blessing ” ( ka · teu · lo · geʹo ), denoting intensive force .

jw2019

Và một sức tưởng tượng mãnh liệt.

And tremendous imagination .

OpenSubtitles2018.v3

Bà Tura, chúng tôi thấy bà là một phụ nữ có sức hấp dẫn mãnh liệt.

Mrs. Tura, we consider you a women of enormous appeal .

OpenSubtitles2018.v3

Sức nóng mãnh liệt có thể cảm nhận được tại 20 dặm (32 km) ngoài biển, một tàu bị đám than tro nóng tấn công và bị bao phủ trong tro bụi.

The intense heat could be felt 32 km ( 20 mi ) out to sea where a ship came under burning ember attack and was covered in cinders and dust .

WikiMatrix

Các đức tính của Ngài như yêu thương, có lòng trắc ẩn, quan tâm sâu xa, có sức thu hút mãnh liệt.

His qualities of love, compassion, and deep concern were very appealing .

jw2019

Và dù họ bất toàn trên bình diện cá nhân, nói chung đời sống của họ chứng tỏ tôn giáo thật có thể là một sức lực mãnh liệt biết bao đưa đến điều thiện.

And while as individuals they are far from perfect, as a group they demonstrate how powerful a spiritual force for good true religion can be .

jw2019

Tình yêu của cô càng mãnh liệt, sức mạnh truyền đến mục tiêu càng mạnh.

The more intense her love, the stronger the power transmitted to the target is .

WikiMatrix

Vì đã giữ được pháo đài trước sức tấn công mãnh liệt, tiểu đoàn 4 của Gauls, đã được tặng thưởng vòng nguyệt quế mạ vàng.

For holding the fort under extreme duress, the Fourth Cohort of Gauls, has been awarded the gilded laurel .

OpenSubtitles2018.v3

Quân Đức bắt đầu tấn công lúc 11h30 sáng 24 tháng 4, và gặp phải sức kháng cự mãnh liệt, mất 15 xe tăng và chịu thương vong đáng kể.

The Germans attacked at 11 : 30 on 24 April, met fierce resistance, lost 15 tanks and sustained considerable casualties .

WikiMatrix

31 Giờ đây sau khi An Ma nói xong những lời này, ông đã giao chiến với Am Li Si; và ông đã được tăng thêm sức mạnh mãnh liệt đến đỗi ông giết chết Am Li Si với lưỡi gươm của mình.

31 Now when Alma had said these words he contended again with Amlici ; and he was strengthened, insomuch that he slew Amlici with the sword .

LDS

Chứng ngôn về lẽ trung thực của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô là sức thúc đẩy mãnh liệt trong cuộc sống của chúng ta.

The testimony of the truthfulness of the restored gospel of Jesus Christ is the most powerful motivating force in our lives .

LDS

[Những] điều hướng dẫn từ sách Giô Suê sẽ phối hợp lại để cung ứng nguồn can đảm và sức mạnh mãnh liệt nhất, đó là: đức tin nơi Cha Thiên Thượng và nơi Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.

[ The ] guides from the book of Joshua will combine to provide the most powerful source of courage and strength there is : faith in our Heavenly Father and in His Son, Jesus Christ .

LDS

Do đó, như Ê Sai đã tiên tri, vua A Si Ri và ảnh hưởng khủng khiếp và sức mạnh mãnh liệt của quân đội xâm lược của ông—được tượng trưng bởi “nước sông mạnh và nhiều”—chinh phục Sy Ri và Y Sơ Ra Ên.

Therefore, as Isaiah prophesied, the king of Assyria and the horrible influence and torrential power of his invading army — represented by “ the waters of the river, strong and many ” — conquered Syria and Israel .

LDS

Z. aethiopica là loài cây có sức sống mãnh liệt, có khả năng phát triển trên nhiều loại đất và môi trường sống, nhân giống bằng các chồi thân rễ; nó đã phát tán tới nhiều nơi trên thế giới và bị coi là loài cỏ dại.

Z. aethiopica is a very strong and sturdy plant, being able to grow in many soils and habitats, multiplying by rhizome-offsets ; it is naturalised and regarded as a weed throughout much of the world .

WikiMatrix

Thật là một cái nêm được giấu kín đầy mãnh liệt và có sức hủy hoại.

What a powerful and destructive hidden wedge .

LDS

Khả năng của molypden trong việc chịu đựng được nhiệt độ cao mà không có sự giãn nở hay mềm đi đáng kể làm cho nó là hữu ích trong các ứng dụng có sức nóng mãnh liệt, bao gồm sản xuất các bộ phận của máy bay, tiếp điểm điện, động cơ công nghiệp và dây tóc đèn.

The ability of molybdenum to withstand extreme temperatures without significantly expanding or softening makes it useful in applications involving intense heat, including the manufacture of aircraft parts, electrical contacts, industrial motors and filaments .

WikiMatrix

Khi được áp dụng trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta, bốn điều hướng dẫn “nhỏ nhặt và tầm thường” này từ sách Giô Suê sẽ phối hợp lại để cung ứng nguồn can đảm cũng như sức mạnh mãnh liệt nhất, đó là: đức tin nơi Cha Thiên Thượng và nơi Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.

When applied in our everyday lives, these four “ small and simple ” guides from the book of Joshua will combine to provide the most powerful source of courage and strength there is : faith in our Heavenly Father and in His Son, Jesus Christ .

LDS

(Mác 9:36; 10:13-16) Quả thật, Phúc Âm miêu tả Chúa Giê-su là một người có sức thu hút mãnh liệt đến nỗi người ta ngồi cả ba ngày liền để nghe những lời dạy dỗ tuyệt vời của ngài.—Ma-thi-ơ 15:32.

( Mark 9 : 36 ; 10 : 13-16 ) Indeed, the Gospels portray Jesus as a man who had such charisma that people stayed for three days just to listen to his absorbing words. — Matthew 15 : 32 .

jw2019

Và người ta không thể mãnh liệt, đam mê, đầy sức sống trong tiếp xúc, nếu có sự hãi.

And one cannot be intensely, passionately, vitally, in contact, if there is fear .

Literature

Source: https://vvc.vn
Category : Sống trẻ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay