sự nghỉ ngơi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thật là một sự tương phản với việc coi sự nghỉ ngơi giải trí quá quan trọng!

What a contrast to the excessive importance attached to leisure !

Bạn đang đọc: sự nghỉ ngơi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

jw2019

(b) Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời?

(b) How can we enter into God’s rest?

jw2019

Tính cách của người này ảnh hưởng đến công việc và sự nghỉ ngơi của thuỷ thủ.

His character determined the work and the leisure of the crew .

Literature

Sự nghỉ ngơi là một nhu cầu của loài người cần được đáp ứng.

Rest is a human need that must be met.

jw2019

Nguy cơ không được vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời (1-10)

Danger of not entering into God’s rest (1-10)

jw2019

Ách đó đem lại sự nghỉ ngơi như thế nào?

How does it bring refreshment?

jw2019

Nó chỉ là một sự nghỉ ngơi—giống như ngủ mà thôi.

It is a mere rest—like sleep.

jw2019

Lời khuyên hãy vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời (11-13)

Exhortation to enter into God’s rest (11-13)

jw2019

Việc gánh lấy ách của Đấng Christ dẫn đến sự nghỉ ngơi như thế nào?

How does taking on Christ’s yoke lead to refreshment?

jw2019

Các buổi họp cho chúng ta sự nghỉ ngơi giữa thế gian đầy lo âu.

They provide rest from the anxieties of this world.

jw2019

17 Gia đình cũng vậy, cần có sự nghỉ ngơi.

17 Families likewise need time to relax.

jw2019

“Chúng sẽ không được vào sự nghỉ ngơi của ta” (11)

“They will not enter into my rest” (11)

jw2019

11 Vậy ta thề trong cơn giận: “Chúng sẽ không được vào sự nghỉ ngơi của ta”’”.

11 So I swore in my anger: ‘They will not enter into my rest.’”

jw2019

Tiếp theo là sự nghỉ ngơi.

Next one is to relax.

QED

Nếu không có việc làm, thì sự nghỉ ngơi và thư giãn không có ý nghĩa gì hết.

Without work, rest and relaxation have no meaning.

LDS

9 Thế thì vẫn còn sự nghỉ ngơi cho dân Đức Chúa Trời như vào ngày Sa-bát.

9 So there remains a sabbath-rest for the people of God.

jw2019

+ 18 Và ngài đã thề với ai rằng họ sẽ không được vào sự nghỉ ngơi của ngài?

+ 18 And to whom did he swear that they would not enter into his rest?

jw2019

4 Vậy thì những người đến tìm sự nghỉ ngơi nơi Giê-su được ngài mời nhận lấy ách nào?

4 What, then, is the yoke that Jesus invited those who come to him for refreshment to take upon themselves?

jw2019

Một số người ao ước giá như có thể đến nơi nào đó để hưởng được sự nghỉ ngơi cần thiết.

Some wish that they could go somewhere and get a little badly needed rest.

jw2019

Chắc hẳn chúng ta được tác động khi biết “lời hứa vào sự nghỉ ngơi của [Đức Chúa Trời] vẫn còn”.

Certainly, it should touch us that “a promise of entering into [God’s] rest remains.”

jw2019

6 Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió.

6 Better is a handful of rest than two handfuls of hard work and chasing after the wind.

jw2019

11 Vậy, chúng ta hãy cố gắng hết sức vào sự nghỉ ngơi đó, hầu không ai sa vào con đường bất tuân ấy.

11 Let us therefore do our utmost to enter into that rest, so that no one may fall into the same pattern of disobedience.

jw2019

+ 31 Đó là một ngày Sa-bát của sự nghỉ ngơi trọn vẹn cho các ngươi, và các ngươi phải tỏ ra hối lỗi.

+ 31 It is a sabbath of complete rest for you, and you should afflict yourselves.

jw2019

+ 10 Vì ai vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời thì cũng nghỉ công việc mình, như Đức Chúa Trời đã nghỉ công việc ngài.

+ 10 For the man who has entered into God’s rest has also rested from his own works, just as God did from his own.

jw2019

Câu Truyền đạo 4:6 nói: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.

“Better is a handful of rest than two handfuls of hard work and chasing after the wind,” says Ecclesiastes 4:6.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay