So sánh diện tích các môi trường ở châu Phi môi trường nào có diện tích lớn nhất

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

Nội dung chính

  • Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
  • Câu 1: Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên
  • Lời giải:
  • Câu 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
  • Lời giải:
  • Video liên quan
  • Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
  • Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
  • Giải Vở Bài Tập Địa Lí Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
  • Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
  • Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
  • Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7

Giải Bài Tập Địa Lí 7 Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:

Câu 1: Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên

Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức và kỹ năng đã học :
So sánh diện tích của các moi trường ở châu Phi .
Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển ?
So sánh diện tích các môi trường ở châu Phi môi trường nào có diện tích lớn nhất

Lời giải:

Trong các môi trường vạn vật thiên nhiên ở châu Phi, chiếm diện tích lớn nhất là môi trường nhiệt đới gió mùa và môi trường hoang mạc ; tiếp theo là môi trường xích đạo ẩm, môi trường địa trung hải ; chiếm diện tích nhỏ nhất là môi trường cận nhiệt đới ẩm .
Các hoang mạc ở châu Phi lan ra sát bờ biển vì :
+ Chí tuyến Bắc đi qua giữa Bắc Phi nên quanh năm Bắc Phi nằm dưới áp cao cận chí tuyến, thời tiết rất không thay đổi, không có mưa ; ven bờ tây-bắc châu Phi có dòng biển lạnh Ca na ri chảy qua nên hoang mạc Xa ha ra ăn lan ra biển
+ Dòng biển lạnh Ben ghê la và vị trí đường chí tuyến Nam đã hình thành nên khí hậu hoang mạc ở ven biển Tây Nam châu Phi

Câu 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

Phân tích các biểu đồ nhiệt đô và lượng mưa dưới đâytheo gợi ý sau :
+ Lượng mưa trung bình năm, sự phân bổ lượng mưa trong năm .
+ Biên độ nhiệt trong năm, sự phân bổ nhiệt độ trong năm
+ Cho biết từng biểu đồ thuộc kiều khí hậu nào. Nêu đặc thù chung của kiểu khí hậu đó .
So sánh diện tích các môi trường ở châu Phi môi trường nào có diện tích lớn nhất Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí lưu lại 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 sao cho tương thích
So sánh diện tích các môi trường ở châu Phi môi trường nào có diện tích lớn nhất

Lời giải:

Phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
+ Biểu đồ khí hậu A :
Lượng mưa trung bình năm : 1.244 mm
Mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng chừng 18 oC. Tháng mùa đông, nên đây là biểu đồ khí hậu của một khu vực ở nửa cầu Nam .
Biên độ nhiệt trong năm khoảng chừng 10 oC .

Thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
+ Biểu đồ khí hậu B :
Lượng mưa trung bình năm : 897 mm
Mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1, khoảng chừng 20 oC. Tháng 1 mùa đông, nên đây là biểu đồ khí hậu của một khu vực ở nửa cầu Bắc
Biên độ nhiệt trong năm khoảng chừng 15 oC .
Thuộc kiểu khí hậu : nhiệt đới gió mùa
+ Biểu đồ khí hậu C :
Lượng mưa trung bình năm : 2592 mm
Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau
Tháng nóng nhất là tháng 4, khoảng chừng 28 oC. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng chừng 20 oC. Đường biểu diễn nhiệt độ ít xê dịch và lại có mưa lớn nên đây là biểu đồ ở khu vực xích đạo .
Biên độ nhiệt trong năm khoảng chừng 8 oC .
Thuộc kiểu khí hậu : xích đạo
+ Biểu đồ khí hậu D :
Lượng mưa trung bình năm : 506 mm
Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 8
Tháng nóng nhất là tháng 2, khoảng chừng 22 oC. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng chừng 10 oC. tháng 7 – mùa đông nên đây là biểu đồ khí hậu của một khu vực ở nửa cầu Nam .
Biên độ nhiệt trong năm khoảng chừng 12 oC .
Thuộc kiểu khí hậu : địa trung hải
Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí lưu lại 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 sao cho tương thích .
+ Biểu đồ C : vị trí Li-bro-vin
+ Biểu đồ B : vị trí Ua-ga-du-gu

+ Biểu đồ A: vị trí Lu-bum-ba-si

+ Biểu đồ D : vị trí Kep-tao

Video liên quan

Source: https://vvc.vn
Category : Môi trường

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay