Tìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu
Kính lão đắc thọ nghĩa là nếu chúng ta tôn trọng, yêu thương người già thì sau này khi chúng ta già đi sẽ sống lâu, sống khỏe và được lớp trẻ tôn trọng yêu thương
Thành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng
Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng được dùng để ngợi ca người phụ nữ có cả vẻ đẹp bên ngoài lẫn vẻ đẹp tâm hồn
Tìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung
Cầm kỳ thi họa 琴棋诗画 Qín qí shī huà là thành ngữ gốc Hán được biến hóa từ thành ngữ gốc Cầm kỳ thư họa 琴棋书画 qín qí shū huà
Thành ngữ tiếng Trung : Ký lai chi, tắc an chi 既来之 , 则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī
Ký lai chi, tắc an chi có nghĩa là khi mình đã đến một nơi nào đó rồi thì phải thấy tự do, bình tâm lại mà yên ổn sinh sống
Tìm hiểu về thành ngữ An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè
An cư lạc nghiệp có nghĩa là phải có chỗ ở, có đời sống không thay đổi thì mới hoàn toàn có thể chuyên tâm mà lao động, thao tác
Tìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī
Ý nghĩa câu Kính nhi viễn chi 敬而远之 được dùng để bộc lộ ai đó khiến người khác bên ngoài bộc lộ sự kính trọng còn trên thực thế thì không muốn tiếp xúc, thân thiện
Tìm hiểu thành ngữ : Kỳ phùng kẻ địch 棋逢敌手 Qí féng dí shǒu
Kỳ phùng đối phương là gì. Kỳ phùng kẻ địch dùng để chỉ đối thủ cạnh tranh có trình độ, bản lĩnh tương tự, ngang bằng nhau, khó phân cao thấp
Tìm hiểu thành ngữ : Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ
Đồng cam cộng khổ tiếng Trung là 同甘共苦 tóng gān gòng kǔ. Đồng cam cộng khổ có nghĩa là cùng nhau hưởng vị ngọt, cùng nhau nếm vị đắng
Tìm hiểu thành ngữ Đồng bệnh tương lân 同病相怜
Đồng bệnh tương lân có nghĩa đen là khi những người cùng bị bệnh như nhau thì sẽ thấy đồng cảm và thương xót cho nhau
Tìm hiểu về Đức năng thắng số 德能胜数 dé néng shèng shù
Đức năng tức là phúc đức, cái nhân việc tốt mà mình gieo hằng ngày tích lại thành trái ngọt gọi là đức
Vô ngã vô ưu là gì ? Ý nghĩa của vô ngã vô ưu 无我无忧 wú wǒ wú yōu
Vô ngã vô ưu 无我无忧 wú wǒ wú yōu nghĩa là không có cái tôi quá cao thì con người sẽ không ưu tư, đau khổ
Tìm hiểu về câu nói tâm sinh tướng 相由心生 xiāng yóu xīn sheng
Tâm sinh tướng tiếng Trung là 相由心生 xiāng yóu xīn sheng hoàn toàn có thể hiểu là tướng mạo, ngoại hình của một người là từ tâm, từ trái tim thiện ác của mỗi người mà sinh ra