Hệ sinh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng: A. trung du B. đồng bằng C. cao nguyên D. miền núi – Hoc24

I.Trắc nghiệm1. Địa hình Châu Á chủ yếu làA. mạng lưới hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình .

B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

C. mạng lưới hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất quốc tế .D. mạng lưới hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất quốc tế .2. Tỷ lệ ngày càng tăng dân số tự nhiên của châu Á ( 2002 ) làA. 1,0 % B. 1,3 % C. 1,4 % D. 2,4 %3 Hai khu vực nổi bật cho khí hậu nhiệt đới gió mùa gió mùa ở châu Á làA. Đông Á và Khu vực Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á .C. Nam Á và Khu vực Đông Nam Á. D. Trung Á và Nam Á .4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á Thái Bình Dương phân bổ tập trung chuyên sâu ở những khu vựcA. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Khu vực Đông Nam Á .C. Bắc Á, Đông Á, Khu vực Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc thù nào dưới đây ?A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn .C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt .6. Dựa vào bảng số liệu sau : Hãy cho biết dân số Châu Á Thái Bình Dương năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800 ?Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002Số dân ( Triệu người ) 600 880 1402 2100 3110 3766A. 6,2 B. 6,3C. 6,4 D. 6,57. Diện tích Châu Á Thái Bình Dương là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á Thái Bình Dương năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy tỷ lệ dân số trung bình làA. 85 người / km2. B. 10 người / km2 .C. 75 người / km2. D. 50 người / km2 .8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải ( Trung Quốc )ThángYếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Nhiệt độ ( 0C ) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8Lượng mưa ( mm ) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37Mùa đông ở Thượng Hải lê dài từ thángA. 8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sauC. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á Thái Bình Dương là :A. 8200 km. B. 8350 km. C. 8500 km. D. 8600 km10. Châu Á tiếp giáp với lục địa nào sau đây :A. châu Âu và châu Phi B. châu Âu và châu MĩC. châu Mĩ và châu Đại Dương D. châu Phi và châu Mĩ11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung chuyên sâuA. vùng phía đông châu Á. B. vùng TT châu Á .

C. vùng phía bắc châu Á.                                   D. vùng phía tây châu Á. 

12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á ?A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây TạngC. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ13. Khu vực Đông Nam Á là khu vực phân bổ chủ yếu của chủng tộc nào ?A.Ô – xtra-lô-ít B.Ơ – rô-pê-ô-ít C.Môn – gô-lô-ít D.Nê – grô-ít .14. Nước nào sau đây có diện tích quy hoạnh lớn nhất ở Châu Á Thái Bình Dương ?A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan15. Việt Nam nằm trong nhóm nướcA. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dướiC. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao .16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất quốc tế ?A. Thailand, Nước Ta B. Trung Quốc, Ấn ĐộC. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a .17. Rừng nhiệt nhiệt đới gió mùa ẩm của châu Á phân bổ ở khu vực có khí hậu :A. Gió mùa B. Lục địa. C. Thành Phố Hải Dương D. Ôn đới .28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu :A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô19. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á ?A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây TạngC. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ20. Khu vực Đông Nam Á là khu vực phân bổ chủ yếu của chủng tộc nào ?A.Ô – xtra-lô-ít B.Ơ – rô-pê-ô-ít C.Môn – gô-lô-ít D.Nê – grô-ít .21. Nước nào sau đây có diện tích quy hoạnh lớn nhất ở Châu Á Thái Bình Dương ?A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan22. Việt Nam nằm trong nhóm nướcA. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dướiC. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao .23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất quốc tế ?A. Vương Quốc của nụ cười, Nước Ta B. Trung Quốc, Ấn ĐộC. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a .24. Chọn những từ, cụm từ : “ giảm, dân số, không thay đổi, phát triển, đông nhất, tối thiểu, khá cao ” điền vào câu sau cho đủ ý :Châu Á Thái Bình Dương có dân số … ( 1 ) … chiếm 61 % dân số quốc tế. Tỉ lệ ngày càng tăng tự nhiên so với những lục địa khác … ( 2 ) …, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của quốc tế. Hiện nay tỉ lệ ngày càng tăng dân số của những nước Châu Á Thái Bình Dương đã … ( 3 ) … đáng kể do thực thi chủ trương .. ( 4 ) .. nhưng chưa đến quy trình tiến độ không thay đổi như những nước phát triển châu Âu .II. Tự luận- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ- Dựa lược đồ H. 2.1 ( SGK ) nhận xét và lý giải sự phân bổ khí hậu Châu Á Thái Bình Dương- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu ( trang 9, SGK )

– Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố

– So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu

Source: https://vvc.vn
Category custom BY HOANGLM with new data process: Bảo Tồn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay