ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ NÂNG CAO 2 3TC – Tài liệu text

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ NÂNG CAO 2 3TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.71 KB, 18 trang )

Bạn đang đọc: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ NÂNG CAO 2 3TC – Tài liệu text

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

TIẾNG ANH PHÁP LÝ NÂNG CAO 2

1

BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
BKT
ILE
KTĐG
L
LF
LU
PEIU – L
R
Sp
Sv
TA
Tr.
Wr
U

Bài tập
Bài kiểm tra
International Legal English

Kiểm tra đánh giá
Listening
Language focus
Language use
Professional English in Use – Law
Reading
Speaking
Sinh viên
Text analysis
Trang
Writing
Unit

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Mã môn:
Loại môn học:

Chính quy – Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh pháp lý nâng cao 2 (Advanced Legal English 2)
3
A.CNBB07
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh – GV, Phó trưởng Bộ môn, Phụ trách Tổ Tiếng Anh
Email: [email protected]
2. ThS. Nhạc Thanh Hương – GV, Tổ phó Tổ Tiếng Anh
Email: [email protected]
3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân – GVC
Email: [email protected]
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan – GV
Email: [email protected]
5. ThS. Đào Thị Tâm – GV
Email: [email protected]
6. ThS. Nguyễn Thu Trang – GV
Email: [email protected]
Liên hệ:
– Tổ Anh Văn – Bộ môn Ngoại Ngữ – Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại học
Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
– Điện thoại: 043. 3776469
– Email: [email protected].
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:
Tiếng Anh pháp lý nâng cao 1
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học tiếng Anh pháp lý nâng cao 2 là chương trình tiếp nối môn tiếng Anh pháp lý
nâng cao 1, được xây dựng cho sinh viên đại học hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh –
Chuyên ngành tiếng Anh pháp lý. Môn học bao gồm các bài học về 5 lĩnh vực pháp lý
khác nhau: Luật sở hữu trí tuệ, luật cạnh tranh, luật lao động, luật môi trường, luật công
nghệ thông tin và tội phạm công nghệ cao. Mỗi bài học cung cấp cho sinh viên những
3

thuật ngữ pháp lý chuyên sâu về các lĩnh vực nêu trên, tăng cường các kỹ năng đọc hiểu,
nghe hiểu, nói và viết ở trình độ nâng cao.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung

Tuần 1
INTELLECTUAL
PROPERTY LAW
Giao chủ đề cho bài
thuyết trình nhóm

Tuần 2
INTELLECTUAL
PROPERTY LAW
(cont.)

Tuần 3
COMPETITION
LAW

Tuần 4
COMPETITION
LAW
EMPLOYMENT
LAW
BÀI TẬP CÁ NHÂN
TUẦN 1

Các tiểu mục

Reading:
Reading 1: Introduction to IP (U11-ILE)
Reading 2: The State Street case (U11-ILE)
Reading 3: Business method patents
Listening :
Listening 1: Training of junior lawyers (U11-ILE)
Writing:
Notes for a case brief (U11-ILE)
Text analysis: Discourse markers as sentence openers (U11-ILE)
Reading:
Reading 4: Copyright and patent (U42- PEIU-L)
Reading 5: Trade marks, domain names and remedies for IP infringment
(U43- PEIU-L)
Reading 6: Trade-mark statutes (U11-ILE)
Listening:
Listening 2: Discussing issues – copyright and fair use (U11-ILE)
Writing and speaking:
Paraphrasing in plain language (U11-ILE)
Phrases for discussions (U11-ILE)
Language focus: (U11-ILE)
Reading:
Reading 1: Introduction to competition law (U15-ILE)
Reading 2. Anti-competitive activities and measures in the EU (U15ILE)
Listening :
Listening 1: Advising on competition law risks (U15-ILE)
Writing & Text analysis:
Using passive constructions (U15-ILE)
A proposal (U15-ILE)
Language use:
Warning a client of risks

Speaking:
Giving opinions: a competition law case (U15-ILE)
Reading:
Reading 1: A high-profile antitrust case (U15-ILE)
Reading 2: Report on changes in merger regulation (U15-ILE)
Reading 3: Introduction to employment law (U8-ILE)
Listening:
Listening 2: Merger control (U15-ILE)
Writing:
An informative email (U15-ILE)
Language focus:
4

Tuần 5
EMPLOYMENT
LAW
(cont.)

Tuần 6
EMPLOYMENT
LAW
(cont.)
ENVIRONMENTAL
LAW
BÀI TẬP CÁ NHÂN
TUẦN 2
Tuần 7
INFORMATION
TECHNOLOGY

LAW AND
CYBERCRIME

Reading:
Reading 1: Employment law (U41- PEIU-L)
Reading 2: EU directives on employment (U8-ILE)
Listening:
Listening 1: An employment tribunal claim (U8-ILE)
Writing:
Attachments and formality (U8-ILE)
Reading:
Reading 1: A sex discrimination case (U8-ILE)
Reading 2: Unfair dismissal
Reading 3: Environmental law (U45-PEIU-L)
Listening:
Listening 1: Liability risks (U8-ILE)
Speaking:
Agreeing and disagreeing (U8-ILE)
Language use:
Language use: Expressing an opinion, agreeing and disagreeing (U8ILE)
Writing:
Advising on advantages and disadvantages in an email (U8-ILE)
Language focus:
Reading:
Reading 1: Information technology law and cybercrime (U44-PEIU-L)
Sinh viên thuyết trình về các chủ đề đã chọn. Nộp assignment làm minh
chứng (2 nhóm)

BÀI TẬP HỌC KỲ
(THUYẾT TRÌNH

NHÓM)
Tuần 8
BÀI TẬP HỌC KỲ
(THUYẾT TRÌNH
NHÓM)

Sinh viên thuyết trình về các chủ đề đã chọn. Nộp assignment làm minh
chứng (6 nhóm)
Nhận xét, đánh giá bài thuyết trình
Ôn tập

ÔN TẬP

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Tiếp tục trang bị cho sinh viên một khối lượng từ vựng đa dạng và chuyên sâu và kiến
thức căn bản về các lĩnh vực pháp luật khác nhau như luật sở hữu trí tuệ, luật cạnh tranh,
luật lao động, luật môi trường. Đồng thời, nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc,
5

viết ở trình độ nâng cao trong môi trường pháp lý và phát triển các kỹ năng mềm như kỹ
năng thuyết trình, làm việc nhóm cho sinh viên thông qua các hoạt động và nhiệm vụ trên
và ngoài lớp học.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
– Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Phát âm chính xác các từ, thuật ngữ, khái niệm pháp lý, từ đó nâng cao hiệu quả
giao tiếp.

– Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Củng cố các hiện tượng ngữ pháp thường gặp trong các văn bản pháp lý như cấu
trúc câu bị động, cấu trúc câu phức, câu ghép…
– Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Sử dụng hiệu quả những từ vựng đã học để nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi
trường pháp luật liên quan đến các lĩnh vực sở hữu trí tuệ, lao động, cạnh tranh, môi
trường.
5.2.2. Về kĩ năng
– Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe và nhận biết và hiểu được những từ vựng chuyên ngành được nhắc đến trong
đoạn hội thoại hay bài nói chuyện, phát biểu, bài giảng…
• Nghe hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại, bài nói chuyện, phát
biểu hay bài giảng sâu về chuyên ngành.
– Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành để thảo luận, đóng vai, phỏng vấn…;
• Thuyết trình chuyên sâu về các chủ đề pháp luật.
– Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Thông thạo các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm thông
tin chi tiết).
• Đọc và hiểu các văn bản liên quan đến các lĩnh vực pháp luật khác nhau ở mức độ
nâng cao.
5.2.3. Về thái độ
– Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
– Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
– Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài

6

tập tuần;
– Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
thêm các tài liệu;
– Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.4. Các mục tiêu khác
– Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
– Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học
tập môn học.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục
tiêu
Vấn
đề
1.
Luật sở
hữu trí
tuệ

2.
Luật sở
hữu trí
tuệ
(tiếp)

Bậc 1
Nêu hoặc kể tên được

Bậc 2
Trình bày hoặc phân tích
được

Bậc 3
Vận dụng

1A1. Hiểu và ghi nhớ
được các thuật ngữ
chuyên ngành trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ
1A2. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ nối để
chỉ kết quả, so sánh
đối chiếu, kết luận,
nhấn mạnh, lấy ví dụ,
tóm tắt…để bắt đầu
một diễn ngôn.
1A3. Nắm được các
yêu cầu khi viết một
tóm tắt vụ án.

1B1. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
1B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến

bài nghe
1B3. Sử dụng đúng các các
từ nối để hoàn thành các
bài tập cho sẵn.
1B4. Trình bày lại được
các vấn đề cơ bản liên
quan đến luật sở hữu trí
tuệ.
2B1. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
2B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe
2B3. Sử dụng được các

1C1. Viết được tóm tắt
một vụ án theo lý thuyết
đã học.
1C2. Sử dụng được các
từ, cụm từ nối trong hành
văn viết.
1C3. Trình bày, thảo luận
được về các vấn đề cơ
bản của luật sở hữu trí
tuệ.

2A1. Ghi nhớ được từ

mới trong bài đọc về
quyền tác giả, bằng
độc quyền sáng chế,
nhãn hiệu hàng hoá và
tên miền…
2A2. Biết cách sử
dụng các cụm từ dùng
để thuyết ngữ và thảo

2C1. Trình bày, thảo luận
được những nội dung căn
bản liên quan đến chủ đề
bài học.
2C2. Vận dụng được các
phương pháp, cụm từ
dùng để thuyết ngữ và
thảo trong các tình huống
ngoài bài học.
7

luận.

3.
Luật
cạnh
tranh

3A1. Ghi nhớ các từ
mới trong bài đọc về

luật cạnh tranh.
3A2. Ghi nhớ và nhận
biết được câu bị động.
3A3. Ghi nhớ được
các cụm từ thường
dùng để đưa ra một
lời cảnh báo.
3A4. Nắm được cấu
trúc của thư đề xuất.

4.
Luật
cạnh
tranh và
Luật
lao
động

4A1. Ghi nhớ các từ
mới và các cụm từ
vựng trong bài đọc về
chủ đề luật cạnh tranh
và luật lao động.
4A2. Nắm được cấu
trúc của thư thông tin.
4A3. Ghi nhớ các
cụm từ thường dùng
để bày tỏ quan điểm.

cụm từ dùng để thuyết ngữ

và thảo luận để thực hành
các tình huống cho sẵn.
3B1. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
3B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe
3B3. Sử dụng đúng cấu
trúc câu bị động trong các
tình huống khác nhau.
3B4. Vận dụng được các
cụm từ dùng để đưa ra một
lời cảnh báo trong tình
huống cho sẵn.
3B5. Trình bày lại được
các nội dung cơ bản liên
quan đến luật cạnh tranh.
4B1. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
4B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe
4B3. Sử dụng được các
cụm từ thường dùng để

bày tỏ quan điểm trong các
tình huống cho sẵn.
4B4. Trình bày lại được
nội dung cơ bản về luật
cạnh tranh và luật lao
động, sử dụng từ vựng
chuyên ngành đã học.

3C1. Viết được một bức
thư đề xuất theo tình
huống cho sẵn.
3C2. Sử dụng được các
thuật ngữ về cạnh tranh
để viết hoặc thảo luận các
vấn đề liên quan đến luật
cạnh tranh.

4C1. Viết được một bức
thư thông tin theo đúng
yêu cầu.
4C2. Vận dụng được các
thuật ngữ, cụm từ, cách
diễn đạt để thảo luận về
chủ đề luật cạnh tranh và
luật lao động.

8

5.

Luật
lao
động

5A1. Ghi nhớ các từ
mới trong bài đọc về
luật lao động.
5A2. Ghi nhớ được
các cụm từ trang trọng
và các cụm từ thông
thường

nghĩa
tương đương thường
được dùng trong viết
thư.

6.
Luật
lao
động;
Luật
môi
trường

6A1. Ghi nhớ các từ
mới trong bài đọc về
luật lao động và luật
môi trường, các từ
đồng nghĩa, các cụm

từ thường được kết
hợp với nhau.
6A2. Ghi nhớ được
các cụm từ dùng để
thể hiện quan điểm,
sự đồng tình hoặc
không đồng tình.
6A3. Ghi nhớ được
các cụm từ dùng để
đối chiếu so sánh
hoặc nói về ưu, nhược
điểm.

7.
Công
nghệ
thông
tin và
tội
phạm
công
nghệ

7A1. Ghi nhớ các từ
mới trong bài đọc về
công nghệ thông tin
và tội phạm công
nghệ cao.

5B1. Hiểu và phân tích

được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
5B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe
5B3. Phân biệt được sự
khác nhau giữa các hình
thức sa thải người lao
động.
6B1. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
6B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe
6B3. Trình bày lại được
nội dung cơ bản về luật lao
động và môi trường.

5C1. Vận dụng được các
từ vựng và kiến thức đã
học để phân tích và trả
lời các câu hỏi tình
huống.
5C2. Viết được một bức
thư khách hàng theo yêu

cầu.

7B1. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của
bài đọc. Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
đọc.
7B2. Trình bày lại được
nội dung cơ bản về công
nghệ thông tin và tội phạm
công nghệ cao.

7C1. Trình bày được nội
dung cơ bản về luật an
ninh mạng, tội phạm
công nghệ cao và bảo vệ
dữ liệu, sử dụng các từ,
cụm từ đã học

6C1. Sử dụng được các
cụm từ đã học để thể hiện
quan điểm, đồng tình hay
không đồng tình với các
ý kiến cho sẵn.
6C2. Viết được bức thư
tư vấn khách hàng theo
yêu cầu.

9

cao
8.
Thuyết
trình

8C1. Trình bày được một
nội dung cho sẵn liên
quan đến một trong các
chủ đề bài học dưới hình
thức bài tiểu luận.
8C2. Thuyết trình một
nội dung cho sẵn liên
quan đến chủ đề đã chọn:
vận dụng được cả kỹ
năng thuyết trình và kiến
thức về luật công ty đã
học.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8

Tổng mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

3
2
4
3
2
3
1
0
18

4
3
5
4
3
3
2
0
24

3
2
2
2
2
2
1
2
16

10
7
11
9
7
8
4
2
58

8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính

Professional English in Use – Law by Gillian D. Brown & Sally Rice
International Legal English – by Amy Krois-Lindner and TransLegal
Giáo trình tham khảo
Test Your Professional English: Law by Nick Brieger
Market Leader Business Law by Tricia Smith

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung
10

Hình thức tổ chức dạy – học
Lên lớp
Tự
KTĐG
học
Thảo luận Thực hành Bài tập
1.5
1.5
3
12
Nhận BT học kỳ

Tuần

Nội dung

1.

Nội dung 1

2.

Nội dung 2

1.5

1.5

3

12

3.

Nội dung 3

1.5

1.5

3

12

4.

Nội dung 4

1.5

1.5

3

12

5.

Nội dung 5

1.5

1.5

3

12

6.

Nội dung 6

1.5

1.5

3

12

7.

Nội dung 7

1.5

1.5

3

12

8.

Nội dung 8

0.75

0.75

1.5

6

11.25

11.25

22.5

90

Tổng

BT cá nhân tuần 1

BT cá nhân tuần 2

Nộp BT học kỳ

9.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
TUẦN 1
Kỹ
năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thảo luận

ĐỌC

NGHE

VIẾT

Thực hành
&Bài tập

Nội dung chính
– Thảo luận về luật sở hữu trí tu ệ

Yêu cầu SV chuẩn bị
Thảo luận theo c ặp/ nhóm theo

yêu cầu của GV

Đọc và làm các BT R1, R2 – U11 Xem R1, R2 – U11 (ILE)
(ILE)
Làm theo yêu cầu của GV

Tự học

R3 – U11 (ILE)

Thảo luận

– Thảo luận về quá trình đào tạo luật – Thảo luận theo c ặp/ nhóm theo
sư tư vấn và tranh tụng.
yêu cầu của GV

Thực hành&
Bài tập

– Nghe và làm các BT L1 – U11 (ILE)

Xem L1 – U11 (ILE)

Thực hành
&Bài tập
Tự học

Làm BT Wr.10 tr.152 U11 (ILE)

Xem Wr tr.152 U11 (ILE)

Đọc một vụ án và viết tóm tắt vụ án

Làm theo hướng dẫn của GV
11

KTĐG

Nhận BT học kỳ

TUẦN 2
Kỹ
năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thảo luận

ĐỌC

Nội dung chính

Thảo luận các câu hỏi v ề các quy ền Thảo luận theo c ặp/ nhóm theo
trong luật sở hữu trí tuệ (quy ền tác yêu cầu của GV
giả, bằng độc quyền sáng ch ế, nhãn
hiệu hàng hoá, tên miền…)

Thực hành

&Bài tập

Đọc và làm các BT
U42 (PEIU-L)
U43 (PEIU-L)

Xem U42, U43 (PEIU-L)

Tự học

R4 – U11 (ILE)

Xem R4 tr. 155, 156 U11 (ILE)

Thảo luận

– Đọc và thảo luận các câu hỏi về chủ – Thảo luận theo c ặp/ nhóm theo
đề quyền tác giả theo yêu cầu của GV. yêu cầu của GV

NGHE

Thực hành&
Bài tập

– Nghe và làm các BT L2 – U11 (ILE)

NÓI

Thảo luận &
Thực hành

– Làm BT 23, 24 tr. 158, 159 U11
(ILE)
– Thảo luận 2 câu hỏi ở BT 25 tr.159
U11 (ILE)
– Đọc và làm BT phần TA tr.154-ILE

VIẾT

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thực hành
Bài tập
Tự học

Xem L2 tr. 157 U11 (ILE)

Xem Sp tr.158, 159 U11 (ILE)

Xem TA – tr.154 (ILE)

– Đọc và làm BT 19, 20 phần Sp&Wr Xem Sp&Wr tr.156 U11 (ILE)
tr.156 U11 (ILE)
Thực hành thuyết ngữ 1 đoạn văn theo Làm theo yêu cầu của GV
yêu cầu của GV.

TUẦN 3
Kỹ
năng
ĐỌC

Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận các câu hỏi v ề chủ đề lu ật Làm việc theo c ặp/nhóm theo yêu
cạnh tranh theo hướng dẫn của GV.
cầu của GV.
Đọc và làm BT R1, R2 tr.205-207 U15 Xem R1, R2 U15 (ILE)
(ILE)
12

Tự học
NGHE
Thảo luận
Thực hành&
Bài tập

Đọc và làm BT R2 – U3 (ILE)
Đọc và làm BT U23 PEIU-L
Thảo luận về các rủi ro trong luật cạnh
tranh mà các doanh nghiệp có thể gặp

phải.

Nghe và trả lời các câu hỏi phần L1 Xem L1 U15 (ILE)
U15 (ILE)

Tóm tắt nội dung bài nghe
Làm BT phần Wr1, U15 (ILE)
Thực hành
Làm BT phần LU, U15 (ILE)
Bài tập
Làm BT phần TA, U15 (ILE)
Học thuộc các cụm từ, cấu trúc câu đã
Tự học
học.
Kiểm tra BT cá nhân 1
Tự học

VIẾT

KTĐG

Xem R2, U3 (ILE)
Xem U23 PEIU-L
Làm việc theo c ặp/nhóm theo yêu
cầu của GV.

Làm việc theo yêu cầu của GV.
Xem Wr1, U15 (ILE)
Xem LU, U15 (ILE)
Xem TA, U15 (ILE)

TUẦN 4
Kỹ
năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thực hành
&Bài tập
Tự học
Thảo luận

Thảo luận về chủ đề sáp nhập doanh Làm việc theo yêu cầu của GV.
nghiệp theo hướng dẫn của GV.

Thực hành
Bài tập

Làm BT L2, U15 (ILE)

Tự học

NÓI

Thảo luận
Thực hành
Bài tập

VIẾT

Yêu cầu SV chuẩn bị

Đọc và làm BT phần R3, U15 (ILE)
Đọc và làm BT R1, U8 (ILE)
Học thuộc từ vựng trong bài đọc.
Đọc và làm BT R4, U15 (ILE)

ĐỌC

NGHE

Nội dung chính

Tự học

Học thuộc các từ, cụm từ mới trong bài
nghe.
Thảo luận các cụm từ th ường dùng để
trình bày quan điểm, tán thành hay
không tán thành một quan đi ểm nào
đó.
Thực hành các tình huống ở Sp, U15
(ILE)
Làm BT Wr3, U15 (ILE)

Xem R3, U15 (ILE)
Xem R1, U8 (ILE)
Xem lại R3, U15 (ILE)
Xem R4, U15 (ILE)

Xem L2, U15 (ILE)
Theo hướng dẫn của GV.
Làm việc theo c ặp/nhóm theo
hướ ng dẫn của GV.

Xem lại Sp, U15 (ILE)

Xem Wr3, U15 ILE

TUẦN 5
13

Kỹ
năng
ĐỌC

Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập
Tự học

NGHE

Thảo luận
Thực hành&

Bài tập

VIẾT

Nội dung chính
Thảo luận về chủ đề luật lao động
theo hướng dẫn của GV
Đọc và làm BT
U41 (PEIU-L)
R2, U8 (ILE)
Học thuộc từ vựng trong bài.

Yêu cầu SV chuẩn bị
Làm theo yêu c ầu của GV.

Xem U41 (PEIU-L)
Xem R2, U8 (ILE)
Làm theo hướng dẫn của GV

Thảo luận về các nguyên nhân dẫn Thảo luận theo cặp/nhóm theo
đến khiếu kiện lao động.
hướng dẫn của GV.
Nghe và làm BT phần L1, U8 (ILE)
Xem L1 U8 (ILE)

Tự học

Tóm tắt lại nội dung đã nghe.
Học thuộc từ và cụm từ mới trong bài.

Làm theo hướng dẫn của GV

Thảo luận &
Thực hành

Làm BT Wr, U8 (ILE)

Xem Wr, U8 (ILE)

KTĐG

Kiểm tra BT cá nhân 2

TUẦN 6
Kỹ
năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học

ĐỌC
Thảo luận

Thực hành
&Bài tập
Tự học
NGHE

NÓI

Thảo luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

– Thảo luận về các hình th ức và
nguyên nhân sa thải ng ười lao động.
– Thảo luận các câu hỏi liên quan đến
luật môi trườ ng theo hướng d ẫn c ủa
GV.
– Đọc và làm BT R4 U8 ILE
– Đọc và làm BT U45 PEIU-L

Đọc trước về luật lao động, luật
môi trườ ng.

Đọc và làm BT R3 U8 ILE
Học thuộc các từ vựng trong bài đọc.
Đọc thêm về chủ đề có liên quan.
Thảo luận các câu hỏi phần nghe

Làm theo hướng dẫn của GV

Thực hành&
Bài tập

Nghe và làm BT L1 U8 ILE

Tự học
Thảo luận

Tóm tắt lại nội dung phần nghe.
Thảo luận các câu hỏi phần LU U8 ILE.

Thảo luận theo yêu cầu của GV
Xem R4 U8 ILE;
Xem U45 PEIU-L

Xem L1 U8 ILE và thảo luận theo
yêu cầu của GV
Xem L1 U8 ILE

Làm theo hướng dẫn của GV
Thảo luận theo cặp/ nhóm các câu
hỏi phần LU U8 ILE
14

Thực hành
Bài tập
VIẾT

Tự học
Thực hành
Bài tập

Sử dụng các cụm từ đã học phần LU để Xem Sp U8 ILE
thực hành các tình huống phần Sp U8

ILE
Học thuộc các cụm từ đã học.
Làm theo hướng dẫn của GV
Đọc và làm các BT phần Wr U4 ILE
Xem Wr U4 ILE
Viết 1 bức thư, có sử dụng các cụm từ Làm theo hướng dẫn của GV
chuẩn mực để mở đầu và kết thúc 1
bức thư.

Tự học

TUẦN 7
Kỹ
năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học

KTĐG

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận

Thảo luận theo cặp/nhóm theo
Thảo luận về chủ đề luật công nghệ yêu cầu của GV
thông tin và tội phạm công ngh ệ cao.

Thực hành

&Bài tập

Đọc và làm BT U44 PEIU-L

Xem U44 PEIU-L

Tự học

Học thuộc từ vựng của bài đọc.

Làm theo hướng dẫn của GV

ĐỌC

NÓI

Nội dung chính

Kiểm tra
đánh giá

THUYẾT TRÌNH NHÓM

Thuyết trình về chủ đề đã chọn

Nộp BT học kỳ

TUẦN 8
Kỹ
năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học

NÓI

Kiểm tra
đánh giá

Ôn tập

Nội dung chính
THUYẾT TRÌNH NHÓM

– Sinh viên thuyết trình theo nhóm về
chủ đề đã chọn.
– Nhận xét đánh giá bài thuyết trình
của sinh viên và cho điểm.
– Ôn tập thi cuối kì

Yêu cầu SV chuẩn bị
Thuyết trình về chủ đề đã chọn

– Chuẩn bị nội dung bài thuyết
trình và nộp bài viết làm minh
chứng.
– Xem lại những kiến thức đã
học.
– Chuẩn bị những câu hỏi cho

những vấn đề chưa hiểu.

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC

15

– Theo qui chế đào tạo hiện hành;
– Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.
11.1. Đánh giá thường xuyên
– Kiểm diện
– Minh chứng tham gia BT cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Tham gia học tập trên lớp
Bài tập cá nhân tuần 1:
(Đọc- Ngữ pháp – Từ vựng)
Bài tập cá nhân tuần 2:
(Đọc- Ngữ pháp – Từ vựng)
Bài tập học kỳ:
(Thuyết trình nhóm)
Bài thi kết thúc học phần
(Đọc-viết-ngữ pháp-từ vựng)

Mục đích kiểm tra
Đánh giá thái độ học tập của sinh viên trong các giờ
học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực
thảo luận, …)
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kỹ năng

đọc và kiến thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kỹ năng
đọc hiểu và kiến thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp
Đánh giá tổng thể 4 kĩ năng ngôn ngữ, đặc biệt là kĩ
năng thuyết trình và trả lời câu hỏi của sinh viên
Đánh giá tổng hợp các kĩ năng ngôn ngữ và toàn bộ
kiến thức về ngữ pháp, từ vựng của sinh viên sau khi
hoàn thành học phần.

Tỉ lệ
0%
10%
10%
10%
70%

* Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên.
+ Tham gia đủ các bài tập cá nhân tuần; bài tập học kỳ và các bài tập kiểm tra không
có bài nào đạt điểm 0.
11.3. Tiêu chí đánh giá
11.3.1. Bài tập cá nhân tuần 1, 2
Hình thức: Bán trắc nghiệm.
Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được làm quen với các
hướng dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp các em làm quen với các hướng dẫn
làm bài trong bài thi hết môn.
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: 45 phút
• Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.

11.3.2. Bài tập học kỳ

16

• Hình thức: Mỗi nhóm (4-5 sinh viên) thuyết trình về chủ đề đã lựa, sau đó trả lời
những câu hỏi của giáo viên và sinh viên. Bài thuyết trình được thực hiện hoàn toàn
bằng tiếng Anh.
Tiêu chí đánh giá: nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, chính xác của việc sử dụng
ngôn ngữ, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút
• Thang điểm: đánh giá thể hiện trong phiếu đánh giá
11.3.2. Thi kết thúc học phần
• Hình thức: Trắc nghiệm khách quan
• Nội dung: Gồm các nội dung của 8 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm về
các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu, và viết .
• Thời gian: 90 phút
• Thang điểm: Thể hiện trong bài thi

17

MỤC LỤC

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN……………………………………………………………..3
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:…………………………………………………………………….3
Tiếng Anh pháp lý nâng cao 1…………………………………………………………………….3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC………………………………………………………..3
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC…………………………………………………4

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC…………………………………………………………………5
8. HỌC LIỆU………………………………………………………………………………………….10
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC……………………………………………………..10
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC…………………………………………………..15
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ………………………16

18

Kiểm tra đánh giáListeningLanguage focusLanguage useProfessional English in Use – LawReadingSpeakingSinh viênText analysisTrangWritingUnitTRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIBỘ MÔN NGOẠI NGỮTỔ TIẾNG ANHHệ huấn luyện và đào tạo : Tên môn học : Số tín chỉ : Mã môn : Loại môn học : Chính quy – Cử nhân Ngôn ngữ AnhTiếng Anh pháp lý nâng cao 2 ( Advanced Legal English 2 ) A.CNBB 07B ắt buộc1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh – GV, Phó trưởng Bộ môn, Phụ trách Tổ Tiếng AnhEmail : [email protected]. ThS. Nhạc Thanh Hương – GV, Tổ phó Tổ Tiếng AnhEmail : [email protected]. ThS. Vũ Thị Thanh Vân – GVCEmail : [email protected]. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan – GVEmail : [email protected]. ThS. Đào Thị Tâm – GVEmail : [email protected]. ThS. Nguyễn Thu Trang – GVEmail : [email protected] ên hệ : – Tổ Anh Văn – Bộ môn Ngoại Ngữ – Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại họcLuật Hà NộiSố 87 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội – Điện thoại : 043. 3776469 – E-Mail : [email protected]. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT : Tiếng Anh pháp lý nâng cao 13. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌCMôn học tiếng Anh pháp lý nâng cao 2 là chương trình tiếp nối môn tiếng Anh pháp lýnâng cao 1, được thiết kế xây dựng cho sinh viên ĐH hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành tiếng Anh pháp lý. Môn học gồm có những bài học kinh nghiệm về 5 nghành pháp lýkhác nhau : Luật sở hữu trí tuệ, luật cạnh tranh đối đầu, luật lao động, luật môi trường tự nhiên, luật côngnghệ thông tin và tội phạm công nghệ cao. Mỗi bài học kinh nghiệm cung ứng cho sinh viên nhữngthuật ngữ pháp lý nâng cao về những nghành nêu trên, tăng cường những kỹ năng và kiến thức đọc hiểu, nghe hiểu, nói và viết ở trình độ nâng cao. 4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCNội dungTuần 1INTELLECTUALPROPERTY LAWGiao chủ đề cho bàithuyết trình nhómTuần 2INTELLECTUALPROPERTY LAW ( cont. ) Tuần 3COMPETITIONLAWT uần 4COMPETITIONLAWEMPLOYMENTLAWB ÀI TẬP CÁ NHÂNTUẦN 1C ác tiểu mụcReading : Reading 1 : Introduction to IP ( U11-ILE ) Reading 2 : The State Street case ( U11-ILE ) Reading 3 : Business method patentsListening : Listening 1 : Training of junior lawyers ( U11-ILE ) Writing : Notes for a case brief ( U11-ILE ) Text analysis : Discourse markers as sentence openers ( U11-ILE ) Reading : Reading 4 : Copyright and patent ( U42 – PEIU-L ) Reading 5 : Trade marks, domain names and remedies for IP infringment ( U43 – PEIU-L ) Reading 6 : Trade-mark statutes ( U11-ILE ) Listening : Listening 2 : Discussing issues – copyright and fair use ( U11-ILE ) Writing and speaking : Paraphrasing in plain language ( U11-ILE ) Phrases for discussions ( U11-ILE ) Language focus : ( U11-ILE ) Reading : Reading 1 : Introduction to competition law ( U15-ILE ) Reading 2. Anti-competitive activities and measures in the EU ( U15ILE ) Listening : Listening 1 : Advising on competition law risks ( U15-ILE ) Writing và Text analysis : Using passive constructions ( U15-ILE ) A proposal ( U15-ILE ) Language use : Warning a client of risksSpeaking : Giving opinions : a competition law case ( U15-ILE ) Reading : Reading 1 : A high-profile antitrust case ( U15-ILE ) Reading 2 : Report on changes in merger regulation ( U15-ILE ) Reading 3 : Introduction to employment law ( U8-ILE ) Listening : Listening 2 : Merger control ( U15-ILE ) Writing : An informative email ( U15-ILE ) Language focus : Tuần 5EMPLOYMENTLAW ( cont. ) Tuần 6EMPLOYMENTLAW ( cont. ) ENVIRONMENTALLAWBÀI TẬP CÁ NHÂNTUẦN 2T uần 7INFORMATIONTECHNOLOGYLAW ANDCYBERCRIMEReading : Reading 1 : Employment law ( U41 – PEIU-L ) Reading 2 : EU directives on employment ( U8-ILE ) Listening : Listening 1 : An employment tribunal claim ( U8-ILE ) Writing : Attachments and formality ( U8-ILE ) Reading : Reading 1 : A sex discrimination case ( U8-ILE ) Reading 2 : Unfair dismissalReading 3 : Environmental law ( U45-PEIU-L ) Listening : Listening 1 : Liability risks ( U8-ILE ) Speaking : Agreeing and disagreeing ( U8-ILE ) Language use : Language use : Expressing an opinion, agreeing and disagreeing ( U8ILE ) Writing : Advising on advantages and disadvantages in an email ( U8-ILE ) Language focus : Reading : Reading 1 : Information technology law and cybercrime ( U44-PEIU-L ) Sinh viên thuyết trình về những chủ đề đã chọn. Nộp assignment làm minhchứng ( 2 nhóm ) BÀI TẬP HỌC KỲ ( THUYẾT TRÌNHNHÓM ) Tuần 8B ÀI TẬP HỌC KỲ ( THUYẾT TRÌNHNHÓM ) Sinh viên thuyết trình về những chủ đề đã chọn. Nộp assignment làm minhchứng ( 6 nhóm ) Nhận xét, nhìn nhận bài thuyết trìnhÔn tậpÔN TẬP5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC5. 1. Mục tiêu chungTiếp tục trang bị cho sinh viên một khối lượng từ vựng phong phú và nâng cao và kiếnthức cơ bản về những nghành nghề dịch vụ pháp lý khác nhau như luật sở hữu trí tuệ, luật cạnh tranh đối đầu, luật lao động, luật môi trường tự nhiên. Đồng thời, nâng cao những kỹ năng và kiến thức tiếp xúc nghe, nói, đọc, viết ở trình độ nâng cao trong môi trường tự nhiên pháp lý và tăng trưởng những kiến thức và kỹ năng mềm như kỹnăng thuyết trình, thao tác nhóm cho sinh viên trải qua những hoạt động giải trí và trách nhiệm trênvà ngoài lớp học. 5.2. Mục tiêu cụ thể5. 2.1. Về kiến thức và kỹ năng ngôn từ – Ngữ âm : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : Phát âm đúng chuẩn những từ, thuật ngữ, khái niệm pháp lý, từ đó nâng cao hiệu quảgiao tiếp. – Ngữ pháp : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : Củng cố những hiện tượng kỳ lạ ngữ pháp thường gặp trong những văn bản pháp lý như cấutrúc câu bị động, cấu trúc câu phức, câu ghép … – Từ vựng : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : Sử dụng hiệu suất cao những từ vựng đã học để nâng cao kỹ năng và kiến thức tiếp xúc trong môitrường pháp lý tương quan đến những nghành nghề dịch vụ sở hữu trí tuệ, lao động, cạnh tranh đối đầu, môitrường. 5.2.2. Về kĩ năng – Kĩ năng nghe : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Nghe và phân biệt và hiểu được những từ vựng chuyên ngành được nhắc đến trongđoạn hội thoại hay bài chuyện trò, phát biểu, bài giảng … • Nghe hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại, bài trò chuyện, phátbiểu hay bài giảng sâu về chuyên ngành. – Kĩ năng nói : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành để luận bàn, đóng vai, phỏng vấn … ; • Thuyết trình nâng cao về những chủ đề pháp lý. – Kĩ năng đọc : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Thông thạo những kĩ năng đọc hiểu ( đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm thôngtin cụ thể ). • Đọc và hiểu những văn bản tương quan đến những nghành nghề dịch vụ pháp lý khác nhau ở mức độnâng cao. 5.2.3. Về thái độ – Nhận thức được tầm quan trọng của môn học ; – Tự giác trong học tập và trung thực trong thi tuyển ; – Thực hiện trang nghiêm thời gian biểu, tham gia rất đầy đủ những buổi học trên lớp và những bàitập tuần ; – Xây dựng và phát huy tối đa niềm tin tự học trải qua nghiên cứu và điều tra sách ngữ pháp, đọcthêm những tài liệu ; – Tham gia tích cực và có ý thức thiết kế xây dựng vào những hoạt động giải trí trên lớp. 5.4. Các tiềm năng khác – Phát triển kĩ năng tranh luận, thao tác nhóm ; – Tìm kiếm và khai thác thông tin qua những nguồn khác nhau để Giao hàng cho nhu yếu họctập môn học. 6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾTMụctiêuVấnđề1. Luật sởhữu trítuệ2. Luật sởhữu trítuệ ( tiếp ) Bậc 1N êu hoặc kể tên đượcBậc 2T rình bày hoặc phân tíchđượcBậc 3V ận dụng1A1. Hiểu và ghi nhớđược những thuật ngữchuyên ngành tronglĩnh vực sở hữu trí tuệ1A2. Ghi nhớ đượccác từ, cụm từ nối đểchỉ hiệu quả, so sánhđối chiếu, Tóm lại, nhấn mạnh vấn đề, lấy ví dụ, tóm tắt … để bắt đầumột diễn ngôn. 1A3. Nắm được cácyêu cầu khi viết mộttóm tắt vụ án. 1B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 1B2. Nghe và vấn đáp đượccác câu hỏi tương quan đếnbài nghe1B3. Sử dụng đúng những cáctừ nối để hoàn thành xong cácbài tập cho sẵn. 1B4. Trình bày lại đượccác yếu tố cơ bản liênquan đến luật sở hữu trítuệ. 2B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 2B2. Nghe và vấn đáp đượccác câu hỏi tương quan đếnbài nghe2B3. Sử dụng được các1C1. Viết được tóm tắtmột vụ án theo lý thuyếtđã học. 1C2. Sử dụng được cáctừ, cụm từ nối trong hànhvăn viết. 1C3. Trình bày, thảo luậnđược về những yếu tố cơbản của luật sở hữu trítuệ. 2A1. Ghi nhớ được từmới trong bài đọc vềquyền tác giả, bằngđộc quyền sáng tạo, thương hiệu hàng hóa vàtên miền … 2A2. Biết cách sửdụng những cụm từ dùngđể thuyết ngữ và thảo2C1. Trình bày, thảo luậnđược những nội dung cănbản tương quan đến chủ đềbài học. 2C2. Vận dụng được cácphương pháp, cụm từdùng để thuyết ngữ vàthảo trong những tình huốngngoài bài học kinh nghiệm. luận. 3. Luậtcạnhtranh3A1. Ghi nhớ những từmới trong bài đọc vềluật cạnh tranh đối đầu. 3A2. Ghi nhớ và nhậnbiết được câu bị động. 3A3. Ghi nhớ đượccác cụm từ thườngdùng để đưa ra mộtlời cảnh báo nhắc nhở. 3A4. Nắm được cấutrúc của thư đề xuất kiến nghị. 4. Luậtcạnhtranh vàLuậtlaođộng4A1. Ghi nhớ những từmới và những cụm từvựng trong bài đọc vềchủ đề luật cạnh tranhvà luật lao động. 4A2. Nắm được cấutrúc của thư thông tin. 4A3. Ghi nhớ cáccụm từ thường dùngđể bày tỏ quan điểm. cụm từ dùng để thuyết ngữvà luận bàn để thực hànhcác trường hợp cho sẵn. 3B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 3B2. Nghe và vấn đáp đượccác câu hỏi tương quan đếnbài nghe3B3. Sử dụng đúng cấutrúc câu bị động trong cáctình huống khác nhau. 3B4. Vận dụng được cáccụm từ dùng để đưa ra mộtlời cảnh báo nhắc nhở trong tìnhhuống cho sẵn. 3B5. Trình bày lại đượccác nội dung cơ bản liênquan đến luật cạnh tranh đối đầu. 4B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 4B2. Nghe và vấn đáp đượccác câu hỏi tương quan đếnbài nghe4B3. Sử dụng được cáccụm từ thường dùng đểbày tỏ quan điểm trong cáctình huống cho sẵn. 4B4. Trình bày lại đượcnội dung cơ bản về luậtcạnh tranh và luật laođộng, sử dụng từ vựngchuyên ngành đã học. 3C1. Viết được một bứcthư đề xuất kiến nghị theo tìnhhuống cho sẵn. 3C2. Sử dụng được cácthuật ngữ về cạnh tranhđể viết hoặc luận bàn cácvấn đề tương quan đến luậtcạnh tranh. 4C1. Viết được một bứcthư thông tin theo đúngyêu cầu. 4C2. Vận dụng được cácthuật ngữ, cụm từ, cáchdiễn đạt để luận bàn vềchủ đề luật cạnh tranh đối đầu vàluật lao động. 5. Luậtlaođộng5A1. Ghi nhớ những từmới trong bài đọc vềluật lao động. 5A2. Ghi nhớ đượccác cụm từ trang trọngvà những cụm từ thôngthườngcónghĩatương đương thườngđược dùng trong viếtthư. 6. Luậtlaođộng ; Luậtmôitrường6A1. Ghi nhớ những từmới trong bài đọc vềluật lao động và luậtmôi trường, những từđồng nghĩa, những cụmtừ thường được kếthợp với nhau. 6A2. Ghi nhớ đượccác cụm từ dùng đểthể hiện quan điểm, sự ưng ý hoặckhông ưng ý. 6A3. Ghi nhớ đượccác cụm từ dùng đểđối chiếu so sánhhoặc nói về ưu, nhượcđiểm. 7. Côngnghệthôngtin vàtộiphạmcôngnghệ7A1. Ghi nhớ những từmới trong bài đọc vềcông nghệ thông tinvà tội phạm côngnghệ cao. 5B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 5B2. Nghe và vấn đáp đượccác câu hỏi tương quan đếnbài nghe5B3. Phân biệt được sựkhác nhau giữa những hìnhthức sa thải người laođộng. 6B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 6B2. Nghe và vấn đáp đượccác câu hỏi tương quan đếnbài nghe6B3. Trình bày lại đượcnội dung cơ bản về luật laođộng và môi trường tự nhiên. 5C1. Vận dụng được cáctừ vựng và kiến thức và kỹ năng đãhọc để nghiên cứu và phân tích và trảlời những câu hỏi tìnhhuống. 5C2. Viết được một bứcthư người mua theo yêucầu. 7B1. Hiểu và phân tíchđược nội dung chính củabài đọc. Trả lời được cáccâu hỏi tương quan đến bàiđọc. 7B2. Trình bày lại đượcnội dung cơ bản về côngnghệ thông tin và tội phạmcông nghệ cao. 7C1. Trình bày được nộidung cơ bản về luật anninh mạng, tội phạmcông nghệ cao và bảo vệdữ liệu, sử dụng những từ, cụm từ đã học6C1. Sử dụng được cáccụm từ đã học để thể hiệnquan điểm, ưng ý haykhông đống ý với cácý kiến cho sẵn. 6C2. Viết được bức thưtư vấn người mua theoyêu cầu. cao8. Thuyếttrình8C1. Trình bày được mộtnội dung cho sẵn liênquan đến một trong cácchủ đề bài học kinh nghiệm dưới hìnhthức bài tiểu luận. 8C2. Thuyết trình mộtnội dung cho sẵn liênquan đến chủ đề đã chọn : vận dụng được cả kỹnăng thuyết trình và kiếnthức về luật công ty đãhọc. 7. TỔNG HỢP MỤC TIÊUMục tiêuVấn đềVấn đề 1V ấn đề 2V ấn đề 3V ấn đề 4V ấn đề 5V ấn đề 6V ấn đề 7V ấn đề 8T ổng mục tiêuBậc 1B ậc 2B ậc 3T ổng1824161011588. HỌC LIỆU • Giáo trình chínhProfessional English in Use – Law by Gillian D. Brown và Sally RiceInternational Legal English – by Amy Krois-Lindner and TransLegalGiáo trình tham khảoTest Your Professional English : Law by Nick BriegerMarket Leader Business Law by Tricia Smith9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC9. 1. Lịch trình chung10Hình thức tổ chức triển khai dạy – họcLên lớpTựKTĐGhọcThảo luận Thực hành Bài tập1. 51.512 Nhận BT học kỳTuầnNội dung1. Nội dung 12. Nội dung 21.51.5123. Nội dung 31.51.5124. Nội dung 41.51.5125. Nội dung 51.51.5126. Nội dung 61.51.5127. Nội dung 71.51.5128. Nội dung 80.750.751.511.2511.2522.590 TổngBT cá thể tuần 1BT cá thể tuần 2N ộp BT học kỳ9. 2. Lịch trình đơn cử cho từng nội dungTUẦN 1K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcThảo luậnĐỌCNGHEVIẾTThực hành và Bài tậpNội dung chính – Thảo luận về luật sở hữu trí tu ệYêu cầu SV chuẩn bịThảo luận theo c ặp / nhóm theoyêu cầu của GVĐọc và làm những BT R1, R2 – U11 Xem R1, R2 – U11 ( ILE ) ( ILE ) Làm theo nhu yếu của GVTự họcR3 – U11 ( ILE ) Thảo luận – Thảo luận về quy trình đào tạo và giảng dạy luật – Thảo luận theo c ặp / nhóm theosư tư vấn và tranh tụng. nhu yếu của GVThực hành và Bài tập – Nghe và làm những BT L1 – U11 ( ILE ) Xem L1 – U11 ( ILE ) Thực hành và Bài tậpTự họcLàm BT Wr. 10 tr. 152 U11 ( ILE ) Xem Wr tr. 152 U11 ( ILE ) Đọc một vụ án và viết tóm tắt vụ ánLàm theo hướng dẫn của GV11KTĐGNhận BT học kỳTUẦN 2K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcThảo luậnĐỌCNội dung chínhThảo luận những câu hỏi v ề những quy ền Thảo luận theo c ặp / nhóm theotrong luật sở hữu trí tuệ ( quy ền tác nhu yếu của GVgiả, bằng độc quyền sáng ch ế, nhãnhiệu sản phẩm & hàng hóa, tên miền … ) Thực hành và Bài tậpĐọc và làm những BTU42 ( PEIU-L ) U43 ( PEIU-L ) Xem U42, U43 ( PEIU-L ) Tự họcR4 – U11 ( ILE ) Xem R4 tr. 155, 156 U11 ( ILE ) Thảo luận – Đọc và đàm đạo những câu hỏi về chủ – Thảo luận theo c ặp / nhóm theođề quyền tác giả theo nhu yếu của GV. nhu yếu của GVNGHEThực hành và Bài tập – Nghe và làm những BT L2 – U11 ( ILE ) NÓIThảo luận và Thực hành – Làm BT 23, 24 tr. 158, 159 U11 ( ILE ) – Thảo luận 2 câu hỏi ở BT 25 tr. 159U11 ( ILE ) – Đọc và làm BT phần TA tr. 154 – ILEVIẾTYêu cầu SV chuẩn bịThực hànhBài tậpTự họcXem L2 tr. 157 U11 ( ILE ) Xem Sp tr. 158, 159 U11 ( ILE ) Xem TA – tr. 154 ( ILE ) – Đọc và làm BT 19, 20 phần Sp và Wr Xem Sp và Wr tr. 156 U11 ( ILE ) tr. 156 U11 ( ILE ) Thực hành thuyết ngữ 1 đoạn văn theo Làm theo nhu yếu của GVyêu cầu của GV.TUẦN 3K ỹnăngĐỌCHình thứcTổ chức dạyhọcThảo luậnThực hành và Bài tậpNội dung chínhYêu cầu SV chuẩn bịThảo luận những câu hỏi v ề chủ đề lu ật Làm việc theo c ặp / nhóm theo yêucạnh tranh theo hướng dẫn của GV.cầu của GV.Đọc và làm BT R1, R2 tr. 205 – 207 U15 Xem R1, R2 U15 ( ILE ) ( ILE ) 12T ự họcNGHEThảo luậnThực hành và Bài tậpĐọc và làm BT R2 – U3 ( ILE ) Đọc và làm BT U23 PEIU-LThảo luận về những rủi ro đáng tiếc trong luật cạnhtranh mà những doanh nghiệp hoàn toàn có thể gặpphải. Nghe và vấn đáp những câu hỏi phần L1 Xem L1 U15 ( ILE ) U15 ( ILE ) Tóm tắt nội dung bài ngheLàm BT phần Wr1, U15 ( ILE ) Thực hànhLàm BT phần LU, U15 ( ILE ) Bài tậpLàm BT phần TA, U15 ( ILE ) Học thuộc những cụm từ, cấu trúc câu đãTự họchọc. Kiểm tra BT cá thể 1T ự họcVIẾTKTĐGXem R2, U3 ( ILE ) Xem U23 PEIU-LLàm việc theo c ặp / nhóm theo yêucầu của GV.Làm việc theo nhu yếu của GV.Xem Wr1, U15 ( ILE ) Xem LU, U15 ( ILE ) Xem TA, U15 ( ILE ) TUẦN 4K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcThực hành và Bài tậpTự họcThảo luậnThảo luận về chủ đề sáp nhập doanh Làm việc theo nhu yếu của GV.nghiệp theo hướng dẫn của GV.Thực hànhBài tậpLàm BT L2, U15 ( ILE ) Tự họcNÓIThảo luậnThực hànhBài tậpVIẾTYêu cầu SV chuẩn bịĐọc và làm BT phần R3, U15 ( ILE ) Đọc và làm BT R1, U8 ( ILE ) Học thuộc từ vựng trong bài đọc. Đọc và làm BT R4, U15 ( ILE ) ĐỌCNGHENội dung chínhTự họcHọc thuộc những từ, cụm từ mới trong bàinghe. Thảo luận những cụm từ th ường dùng đểtrình bày quan điểm, ưng ý haykhông ưng ý một quan đi ểm nàođó. Thực hành những trường hợp ở Sp, U15 ( ILE ) Làm BT Wr3, U15 ( ILE ) Xem R3, U15 ( ILE ) Xem R1, U8 ( ILE ) Xem lại R3, U15 ( ILE ) Xem R4, U15 ( ILE ) Xem L2, U15 ( ILE ) Theo hướng dẫn của GV.Làm việc theo c ặp / nhóm theohướ ng dẫn của GV.Xem lại Sp, U15 ( ILE ) Xem Wr3, U15 ILETUẦN 513K ỹnăngĐỌCHình thứcTổ chức dạyhọcThảo luậnThực hành và Bài tậpTự họcNGHEThảo luậnThực hành và Bài tậpVIẾTNội dung chínhThảo luận về chủ đề luật lao độngtheo hướng dẫn của GVĐọc và làm BTU41 ( PEIU-L ) R2, U8 ( ILE ) Học thuộc từ vựng trong bài. Yêu cầu SV chuẩn bịLàm theo yêu c ầu của GV.Xem U41 ( PEIU-L ) Xem R2, U8 ( ILE ) Làm theo hướng dẫn của GVThảo luận về những nguyên do dẫn Thảo luận theo cặp / nhóm theođến khiếu kiện lao động. hướng dẫn của GV.Nghe và làm BT phần L1, U8 ( ILE ) Xem L1 U8 ( ILE ) Tự họcTóm tắt lại nội dung đã nghe. Học thuộc từ và cụm từ mới trong bài. Làm theo hướng dẫn của GVThảo luận và Thực hànhLàm BT Wr, U8 ( ILE ) Xem Wr, U8 ( ILE ) KTĐGKiểm tra BT cá thể 2TU ẦN 6K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcĐỌCThảo luậnThực hành và Bài tậpTự họcNGHENÓIThảo luậnNội dung chínhYêu cầu SV chuẩn bị sẵn sàng – Thảo luận về những hình th ức vànguyên nhân sa thải ng ười lao động. – Thảo luận những câu hỏi tương quan đếnluật môi trườ ng theo hướng d ẫn c ủaGV. – Đọc và làm BT R4 U8 ILE – Đọc và làm BT U45 PEIU-LĐọc trước về luật lao động, luậtmôi trườ ng. Đọc và làm BT R3 U8 ILEHọc thuộc những từ vựng trong bài đọc. Đọc thêm về chủ đề có tương quan. Thảo luận những câu hỏi phần ngheLàm theo hướng dẫn của GVThực hành và Bài tậpNghe và làm BT L1 U8 ILETự họcThảo luậnTóm tắt lại nội dung phần nghe. Thảo luận những câu hỏi phần LU U8 ILE.Thảo luận theo nhu yếu của GVXem R4 U8 ILE ; Xem U45 PEIU-LXem L1 U8 ILE và đàm đạo theoyêu cầu của GVXem L1 U8 ILELàm theo hướng dẫn của GVThảo luận theo cặp / nhóm những câuhỏi phần LU U8 ILE14Thực hànhBài tậpVIẾTTự họcThực hànhBài tậpSử dụng những cụm từ đã học phần LU để Xem Sp U8 ILEthực hành những trường hợp phần Sp U8ILEHọc thuộc những cụm từ đã học. Làm theo hướng dẫn của GVĐọc và làm những BT phần Wr U4 ILEXem Wr U4 ILEViết 1 bức thư, có sử dụng những cụm từ Làm theo hướng dẫn của GVchuẩn mực để mở màn và kết thúc 1 bức thư. Tự họcTUẦN 7K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcKTĐGYêu cầu SV chuẩn bịThảo luậnThảo luận theo cặp / nhóm theoThảo luận về chủ đề luật công nghệ tiên tiến nhu yếu của GVthông tin và tội phạm công ngh ệ cao. Thực hành và Bài tậpĐọc và làm BT U44 PEIU-LXem U44 PEIU-LTự họcHọc thuộc từ vựng của bài đọc. Làm theo hướng dẫn của GVĐỌCNÓINội dung chínhKiểm trađánh giáTHUYẾT TRÌNH NHÓMThuyết trình về chủ đề đã chọnNộp BT học kỳTUẦN 8K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcNÓIKiểm trađánh giáÔn tậpNội dung chínhTHUYẾT TRÌNH NHÓM – Sinh viên thuyết trình theo nhóm vềchủ đề đã chọn. – Nhận xét nhìn nhận bài thuyết trìnhcủa sinh viên và cho điểm. – Ôn tập thi cuối kìYêu cầu SV chuẩn bịThuyết trình về chủ đề đã chọn – Chuẩn bị nội dung bài thuyếttrình và nộp bài viết làm minhchứng. – Xem lại những kỹ năng và kiến thức đãhọc. – Chuẩn bị những câu hỏi chonhững yếu tố chưa hiểu. 10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC15 – Theo quy định huấn luyện và đào tạo hiện hành ; – Kết quả nhìn nhận môn học là thông tin được công khai minh bạch cho sinh viên biết. 11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ. 11.1. Đánh giá liên tục – Kiểm diện – Minh chứng tham gia BT cá thể. 11.2. Đánh giá định kìHình thứcTham gia học tập trên lớpBài tập cá thể tuần 1 : ( Đọc – Ngữ pháp – Từ vựng ) Bài tập cá thể tuần 2 : ( Đọc – Ngữ pháp – Từ vựng ) Bài tập học kỳ : ( Thuyết trình nhóm ) Bài thi kết thúc học phần ( Đọc-viết-ngữ pháp-từ vựng ) Mục đích kiểm traĐánh giá thái độ học tập của sinh viên trong những giờhọc trên lớp ( đi học rất đầy đủ, chuẩn bị sẵn sàng bài tốt, tích cựcthảo luận, … ) Đánh giá mức độ tân tiến của sinh viên ở kỹ năngđọc và kỹ năng và kiến thức ngôn từ từ vựng và ngữ pháp. Đánh giá mức độ tân tiến của sinh viên ở kỹ năngđọc hiểu và kỹ năng và kiến thức ngôn từ từ vựng và ngữ phápĐánh giá tổng thể và toàn diện 4 kĩ năng ngôn từ, đặc biệt quan trọng là kĩnăng thuyết trình và vấn đáp thắc mắc của sinh viênĐánh giá tổng hợp những kĩ năng ngôn từ và toàn bộkiến thức về ngữ pháp, từ vựng của sinh viên sau khihoàn thành học phần. Tỉ lệ0 % 10 % 10 % 10 % 70 % * Điều kiện dự thi của sinh viên : Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải : + Tham gia từ 75 % tổng số giờ lên lớp trở lên. + Tham gia đủ những bài tập cá thể tuần ; bài tập học kỳ và những bài tập kiểm tra khôngcó bài nào đạt điểm 0.11.3. Tiêu chí đánh giá11. 3.1. Bài tập cá thể tuần 1, 2H ình thức : Bán trắc nghiệm. Bài kiểm tra được viết trọn vẹn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được làm quen với cáchướng dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp những em làm quen với những hướng dẫnlàm bài trong bài thi hết môn. • Nội dung : Bám sát vào nội dung đã học trong những tuần trước đó. • Thời gian : 45 phút • Thang điểm nhìn nhận bộc lộ trong bài kiểm tra. 11.3.2. Bài tập học kỳ16 • Hình thức : Mỗi nhóm ( 4-5 sinh viên ) thuyết trình về chủ đề đã lựa, sau đó trả lờinhững câu hỏi của giáo viên và sinh viên. Bài thuyết trình được thực thi hoàn toànbằng tiếng Anh. Tiêu chí nhìn nhận : nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, đúng mực của việc sử dụngngôn ngữ, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm • Nội dung : Bám sát vào nội dung đã học trong những tuần trước đó. • Thời gian : Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút • Thang điểm : nhìn nhận biểu lộ trong phiếu đánh giá11. 3.2. Thi kết thúc học phần • Hình thức : Trắc nghiệm khách quan • Nội dung : Gồm những nội dung của 8 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm vềcác kỹ năng và kiến thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu, và viết. • Thời gian : 90 phút • Thang điểm : Thể hiện trong bài thi17MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN …………………………………………………………….. 32. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT : ……………………………………………………………………. 3T iếng Anh pháp lý nâng cao 1 ……………………………………………………………………. 33. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC ……………………………………………………….. 34. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC ………………………………………………… 45. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC ………………………………………………………………… 58. HỌC LIỆU …………………………………………………………………………………………. 109. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC …………………………………………………….. 1010. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC ………………………………………………….. 1511. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ……………………… 1618

Source: https://vvc.vn
Category : Pháp luật

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay