1. Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm học 2021-2022. Học phí trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM (HCMUNRE) mới nhất. 3 thoughts on “Học phí trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM (HCMUNRE) mới nhất”. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM. 1. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 – 2022. Học phí ĐH Tài nguyên và Môi trường. Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2021 – 2022. I. Thông tin chung. I. Thông tin chung. 1.Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2020.
Nội dung chính
- Top 1: Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm học 2021-2022
- Top 2: Học phí trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM (HCMUNRE …
- Top 3: Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 – 2022
- Top 4: Học phí Đại học Tài nguyên Và Môi trường Hà Nội – VnDoc.com
- Top 5: Ban hành quy định về học phí, miễn, giảm học phí đối với người học của …
- Top 6: Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Cập Nhật Mới Nhất
- Top 7: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội – Tuyển sinh số
- Top 8: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- Top 9: Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2020, 2019
- Top 10: thông báo về việc sinh viên thực hiện nghĩa vụ học phí theo quy định
- II. Các ngành tuyển sinh
- C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
- Video liên quan
Top 1: Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm học 2021-2022
Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn – Nhận 194 lượt đánh giá
Tóm tắt: . Trong các thông tin tuyển sinh của Đại học Tài nguyên và Môi trường, các bạn không nên bỏ qua thông tin về học phí của trường để có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi học tập tại ngôi trường này, trong đó, mức học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 2021- 2022 là thông tin về học phí mới nhất để các bạn có thể căn cứ dựa vào để ước tính được mức học phí mà bạn sẽ phải nộp. Mức học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 2021- 2022 sẽ được thu theo quy định chung của Bộ Giáo dục và
Khớp với kết quả tìm kiếm: 2. Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 2020-2021 · Học phí dự kiến: 297.000 đ/ tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế. · Học phí dự kiến: 354.500 đ/ tín … …
Top 2: Học phí trường đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM (HCMUNRE …
Tác giả: reviewedu.net – Nhận 168 lượt đánh giá
Tóm tắt: Skip to content. .. . Review Trường Học Trường học. Trường Đại học & Học Viện. Trường Cao đẳng. Trường Trung Cấp. Trung tâm. Thông Tin Tuyển Sinh Tin tức. Ngành học. Khối Thi. Lựa chọn nghành nghề. Tư Vấn Đại Học Tư vấn tuyển sinh 2021. Đặt hẹn tư vấn. Review Du Học Châu Á.. Trung Quốc. Nhật Bản. Hàn Quốc. Đài Loan. Thái Lan. Philippines. Châu Âu.. Anh. Pháp. Ba Lan. Đức.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 6 thg 9, 2021 — Mức học phí năm 2019 của trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM thấp hơn so với 2 năm còn lại. Sinh viên theo học các ngành kinh tế có mức thu … …
Top 3: Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 – 2022
Tác giả: vndoc.com – Nhận 155 lượt đánh giá
Tóm tắt: Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM1. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 – 20222. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2020 – 20213. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2019 – 20204. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2016 – 20175. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCMHọc phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM hay của bất kỳ trường đại học nào khác cũng là điều được nhiều thí sinh và các bậc phụ hu
Khớp với kết quả tìm kiếm: 3. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2019 – 2020 · Ngành Quản trị kinh doanh, ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 4.050.000 đồng/học kì, tương … …
Top 4: Học phí Đại học Tài nguyên Và Môi trường Hà Nội – VnDoc.com
Tác giả: vndoc.com – Nhận 158 lượt đánh giá
Tóm tắt: Học phí ĐH Tài nguyên và Môi trường1. Học phí Đại học Tài nguyên Và Môi trường Hà Nội năm học 2020 – 20212. Học phí Đại học Tài nguyên Và Môi trường Hà Nội năm học 2019 – 20203. Học phí Đại học Tài nguyên Và Môi trường Hà Nội năm học 2018 – 2019Với những bạn đang muốn tìm hiểu về trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội để nộp hồ sơ xét tuyển thì không thể bỏ qua thông tin học phí của trường. Trong bài viết này, VnDoc sẽ gửi tới các bạn thông tin Học phí Đại học Tài nguyên Và Môi trường Hà
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội áp dụng cho sinh viên chính quy trong năm học 2019-2020 là 278.400 đồng/ tín chỉ. Mức học phí sẽ có sự … …
Top 5: Ban hành quy định về học phí, miễn, giảm học phí đối với người học của …
Tác giả: hunre.edu.vn – Nhận 247 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ban hành quy định về học phí, miễn, giảm học phí đối với người học của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. 31.10.2021. …
Top 6: Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Cập Nhật Mới Nhất
Tác giả: kenhtuyensinh24h.vn – Nhận 167 lượt đánh giá
Tóm tắt: Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:. Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2021 – 2022. Kế toán. Mã ngành: 7340301. Học phí: 297.000 đ/ Tín chỉ. Số tín chỉ:. Quản trị kinh doanh. Mã ngành: 7340101. Học phí: 297.000 đ/ Tín chỉ. Số tín chỉ:. Bất động sản. Mã ngành: 7340116. Học phí: 297.000 đ/ Tín chỉ. S
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2021 – 2022 · Học phí trường Đại học Tài nguyên và môi trường hà nội đối với nhóm ngành kinh tế mức học phí sẽ là: … …
Top 7: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội – Tuyển sinh số
Tác giả: tuyensinhso.vn – Nhận 148 lượt đánh giá
Tóm tắt: A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE). Mã trường: DMT. Loại trường: Công lập. Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế. Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. SĐT: 024.38370598 -0902.130.130. Email: [emailprotected]-[emailprotected]. Website: https://www.hunre.edu.vn/. Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/ B. THÔNG TIN
Khớp với kết quả tìm kiếm: 28 thg 9, 2021 — I. Thông tin chung · Học … …
Top 8: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Tác giả: tuyensinhso.vn – Nhận 161 lượt đánh giá
Tóm tắt: A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh. Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE). Mã trường: DTM. Loại trường: Công lập. Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài. Địa chỉ: Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. SĐT: 08.3844.3006. Em
Khớp với kết quả tìm kiếm: 22 thg 10, 2021 — I. Thông tin chung · Học … …
Top 9: Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2020, 2019
Tác giả: camnangtienganh.vn – Nhận 160 lượt đánh giá
Tóm tắt: Nội dung bài viết:1.Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 20202. Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2019- 20203. Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2016- 2017Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2020- 2019 là bao nhiêu? Với câu hỏi này đã có rất nhiều bậc phụ huynh cũng như các bạn học sinh thắc mắc khi có nhu cầu ứng tuyển vào trường. Việc nắm bắt chi tiết được học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2020 cũng như các vấ
Khớp với kết quả tìm kiếm: 2. Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2019- 2020 … – Các ngành còn lại: 4.800.000 – 5.100.000 đồng/ học kì, tương đương 9.600.000 – 10.000. …
Top 10: thông báo về việc sinh viên thực hiện nghĩa vụ học phí theo quy định
Tác giả: hcmunre.edu.vn – Nhận 211 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 10 thg 9, 2021 — Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. … phí từ 01 học kì trở lên khẩn trương hoàn thành nghĩa vụ nộp học phí trước ngày 30/9/2021. …
1. Thời gian tuyển sinh
– Phương thức 1 : Xét tuyển dựa trên tác dụng kỳ thi trung học phổ thông năm 2022 ; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau :
- Đợt 1: theo khung thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Các đợt còn lại mỗi đợt dự kiến cách nhau 1 tuần.
– Phương thức 2 : Xét tuyển dựa trên hiệu quả học tập ở bậc học trung học phổ thông :
- Đợt 1: 15/3 – 15/5/2022.
- Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 16/5 – 30/6/2022;
- Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 01/7 – 31/7/2022;
- Các đợt tiếp theo trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
– Phương thức 3 : Xét tuyển địa thế căn cứ vào tác dụng kỳ thi nhìn nhận năng lượng của ĐHQG TP Hồ Chí Minh : Thời gian nhận hồ sơ sau khi có hiệu quả của kỳ thi .
– Phương thức 4 : Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển : Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2022 .
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước .
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1 : Tổng điểm 3 môn thuộc tổng hợp môn xét tuyển tương thích với ngành huấn luyện và đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng người tiêu dùng, khu vực phải thỏa mãn nhu cầu tiêu chuẩn bảo vệ chất lượng nguồn vào ; ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào sẽ thông tin khi có tác dụng thi trung học phổ thông năm 2022 .
– Phương thức 2 : Tổng điểm trung bình năm ( 05 ) học kỳ ( năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 ) của 3 môn thuộc tổng hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh ĐK xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên .
– Phương thức 3 : Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào Nhà trường công bố khi có tác dụng thi nhìn nhận năng lượng của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh .
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem cụ thể trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến: 336.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
- Học phí dự kiến: 389.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.
II. Các ngành tuyển sinh
NGÀNH XÉT TUYỂN
|
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|
Địa chất học
– CN Địa chất môi trường
– CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn
|
7440201 |
A00, A01 A02, B00 |
50 |
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Thủy văn học
– CN Thủy văn
– CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai
|
7440224 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng bền vững và kiên cố
|
7440298 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Hệ Thống thông tin
|
7480104 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Công nghệ thông tin
|
7480201 |
A00, A01 B00, D01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
– CN Kỹ thuật môi trường
– CN Quá trình thiết bị và tinh chỉnh và điều khiển
– CN Công nghệ môi trường
|
7510406 |
A00, A01 B00, A02 |
200 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
– CN Trắc địa khu công trình
– CN Kỹ thuật địa chính
– CN Địa tin học
|
7520503 |
A00, A01 A02, B00 |
100 |
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580212 |
A00, A01 A02, B00 |
50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213 |
A00, A01 A02, B00 |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101 |
A00, A01 A02, B00 |
250 |
Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên
|
7850102 |
A00, A01 B00, D01 |
100 |
Quản trị kinh doanh thương mại
– CN Quản trị kinh doanh thương mại bất động sản
– CN Quản trị kinh doanh thương mại tổng hợp |
7340101 |
A00, A01 B00, D01 |
120 |
Quản lý đất đai
– CN Địa chính
– CN Quy hoạch đất đai
– CN Hệ thống thông tin quản trị đất đai
– CN Định giá và quản trị bất động sản
|
7850103 |
A00, A01 B00, D01 |
250 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
7850195 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197
|
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Bất động sản |
7340116
|
A00, A01, B00, D01 |
50 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106
|
A00, A01, A02, B00 |
50 |
* Xem thêm : Các tổng hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau :
Ngành học
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Quản lý đất đai
|
16,25
|
15
|
18
|
22
|
21
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
18,75
|
16
|
18
|
24
|
21
|
Địa chất học
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Khí tượng và khí hậu học
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Thủy văn học
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Công nghệ thông tin
|
17,25
|
15
|
18
|
24
|
21
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Hệ thống thông tin
|
14
|
15
|
18
|
15
|
20,50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15
|
15
|
18
|
15
|
20,50
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển hòn đảo
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng vững chắc
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
Quản lý tài nguyên tài nguyên
|
14
|
14
|
18
|
15
|
20,50
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|