Ngày đăng : 28/09/2020, 18 : 05
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CƠNG NGHIỆP CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019 Thông tin chung: 1.1 Tên trường, sứ mệnh, địa trụ sở ( trụ sở phân hiệu) địa trang thông tin điện tử trường: – Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries – Tên viết tắt: UNETI Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp có sở đào tạo: – Cơ sở Hà Nội: Số 456 Minh Khai, P Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP Hà Nội; Điện thoại: 02438621504; Mã tuyển sinh: DKK – Cơ sở Nam Định: Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, TP Nam Định; Điện thoại: 02283848706; Mã tuyển sinh: DKD – Trang thông tin điện tử: http://www.uneti.edu.vn; http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn; http://daotao.uneti.edu.vn; http://tccb.uneti.edu.vn; – Quá trình hình thành phát triển: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng năm 2007 Thủ tướng Chính phủ, sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân Trường Trung cấp Kỹ thuật III, thành lập năm 1956 Với bề dầy truyền thống 63 năm xây dựng phát triển, đến Nhà trường đào tạo cho đất nước 180.000 cán trình độ đại học, cao đẳng, TCCN có chất lượng cao trở thành địa đào tạo uy tín nước – Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực trình độ chun mơn cao, có khả ứng dụng nghề nghiệp sát với thực tiễn lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, nghiên cứu khoa học chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội ngành Công Thương nước – Giá trị cốt lõi: Phát triển bền vững, coi trọng chất lượng, hiệu quả, tự đổi mới, đáp ứng nhu cầu xã hội Tạo môi trường thuận lợi để người yên tâm công tác lâu dài, phát huy tài năng, tính sáng tạo Mang lại cho người học môi trường học tập, nghiên cứu tiên tiến để nâng cao kiến thức, phát triển kỹ năng, sáng kiến lập nghiệp, cạnh tranh việc làm hội học tập môi trường quốc tế Coi trọng chất lượng, hiệu quả, phát triển bền vững, đáp ứng nhu cầu xã hội – Thành tích: Nhà trường vinh dự Đảng Nhà nước tặng Huân chương Hồ Chí Minh năm 2016, 02 Huân chương Độc lập hạng Nhất năm 2005 năm 2011; Bộ, Ban ngành Trung ương địa phương tặng nhiều phần thưởng cao quý khác – Tầm nhìn phát triển: Đến năm 2030 trường đại học đại, định hướng ứng dụng; có mơi trường văn hóa thân thiện, đáp ứng đầy đủ tiêu chí kiểm định chất lượng Nhà trường tổ chức đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ cung ứng dịch vụ lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật có chất lượng, uy tín ngồi nước; bước tiến đến đại học định hướng nghiên cứu 1.2 Quy mô đào tạo: Quy mô sinh viên Khối ngành/ NCS Học Đại học CĐSP TCSP viên Nhóm ngành* GD GD GD GD GD GD CH TX TX TX quy quy quy Nhóm ngành III 0 6.908 0 0 Nhóm ngành V 8.259 0 0 Tổng cộng 15.167 0 0 1.3 Thông tin tuyển sinh quy năm gần nhất: 1.3.1 Phương thức tuyển sinh năm gần nhất: * Năm 2017, Nhà trường tuyển sinh đại học hệ quy theo phương thức: Phương thức 1: Dành 60% tổng tiêu tuyển sinh xác định để xét tuyển dựa vào kết kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia Phương thức 2: Dành 40% tổng tiêu tuyển sinh xác định để xét tuyển kết học bạ THPT * Năm 2018, Nhà trường tuyển sinh đại học hệ quy theo phương thức: Phương thức 1: Dành 70% tổng tiêu tuyển sinh xác định để xét tuyển dựa vào kết kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia Phương thức 2: Dành 30% tổng tiêu tuyển sinh xác định để xét tuyển kết học bạ THPT 1.3.2 Điểm trúng tuyển năm gần nhất: 1.3.2.1 Theo hình thức xét kết kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia: Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1 Số Điểm Số Điểm Khối ngành/Nhóm ngành Chỉ Chỉ trúng trúng trúng trúng tiêu tiêu tuyển tuyển tuyển tuyển Nhóm ngành III Kế tốn 1.560 1.068 750 553 17.5 775 757 350 368 16.5 Quản trị kinh doanh 450 302 17.5 200 217 16.75 Tài – Ngân hàng 240 171 16.5 175 123 15.75 Kinh doanh thương mại 120 42 15.75 50 49 16.5 1.290 898 525 588 Công nghệ sợi, dệt 60 23 15.75 25 13 15.0 Công nghệ dệt, may 210 168 20.25 50 47 18.5 Công nghệ thực phẩm 150 83 18.25 90 57 16.5 Công nghệ thông tin 210 172 19.25 50 97 18.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa 150 112 18.75 50 75 18.0 CN kỹ thuật điện, điện tử 180 113 18.75 50 64 17.75 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 150 113 17.0 70 82 16.25 Cơng nghệ kỹ thuật khí 180 114 18.0 70 65 17.25 Mạng máy tính truyền thông liệu 0 – 35 22 15.5 CN kỹ thuật điện tử 0 – 35 66 15.75 2.850 1.966 1.300 1.345 Nhóm ngành V Tổng 1.3.2.2 Theo hình thức xét kết học bạ THPT: Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1 Số Điểm Số Điểm Khối ngành/ Nhóm ngành Chỉ Chỉ trúng trúng trúng trúng tiêu tiêu tuyển tuyển tuyển tuyển Nhóm ngành III 1.190 996 345 640 Kế toán 500 532 19.0 150 306 19.5 Quản trị kinh doanh 450 304 19.0 100 206 20.0 Tài – Ngân hàng 160 109 18.5 75 76 18.5 Kinh doanh thương mại 80 51 18.0 20 52 19.0 Nhóm ngành V 860 1.320 215 440 Công nghệ sợi, dệt 40 18.5 10 18.0 Công nghệ dệt, may 140 327 21.0 20 45 22.5 Công nghệ thực phẩm 100 69 18.5 35 29 18.5 Công nghệ thông tin 140 328 21.0 20 37 23.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa 100 174 20.0 20 50 22.5 CN kỹ thuật điện, điện tử 120 206 20.0 20 34 22.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 100 84 18.0 30 80 19.0 Cơng nghệ kỹ thuật khí 120 123 18.5 30 87 20.0 Mạng máy tính truyền thông liệu 0 – 15 21 19.0 CN kỹ thuật điện tử 0 – 15 50 19.0 1.900 2.316 560 1.080 Tổng Thông tin tuyển sinh năm 2019 2.1 Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT tương đương 2.2 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh nước 2.3 Phương thức tuyển sinh: Năm 2019, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ quy theo phương thức: 2.3.1 Phương thức 1: Xét tuyển kết kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2.3.1.1 Đối tượng điều kiện xét tuyển: – Thí sinh tham dự thi kỳ thi THPT quốc gia có đăng ký sử dụng kết để xét tuyển đại học; – Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định; – Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu Bộ Giáo dục Đào tạo quy định 2.3.1.2 Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tổ hợp môn xét tuyển: Dành 70% tổng tiêu tuyển sinh xác định để xét tuyển theo phương thức Chi tiết bảng tổng hợp Mục 2.6.1 2.3.1.3 Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT) – Xét kết kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia (khơng có mơn nhân hệ số) – ĐTT = ĐXT + ĐUT, đó: + ĐTT: Điểm trúng tuyển; + ĐXT: Điểm xét tuyển xác định tổng điểm môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển; + ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ quy Bộ GD&ĐT 2.3.1.4 Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Bộ GD&ĐT 2.3.1.5 Lịch tuyển sinh: Theo quy định Bộ Giáo dục Đào tạo 2.3.1.6 Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định Bộ GD&ĐT – Thí sinh có nguyện vọng học tập sở Hà Nội Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển: DKK – Thí sinh có nguyện vọng học tập sở Nam Định Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển: DKD 2.3.2 Phương thức 2: Xét tuyển kết học bạ THPT 2.3.2.1 Đối tượng điều kiện xét tuyển: – Thí sinh tốt nghiệp THPT tương đương; – Dựa vào kết học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 điểm tổng kết lớp 12) môn tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, đó: + ĐXT: Điểm xét tuyển + M1 điểm trung bình mơn tổ hợp lớp 10; M2 điểm trung bình mơn tổ hợp lớp 11; M3 điểm trung bình mơn tổ hợp lớp 12 – Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 lớp 12 đạt loại Khá trở lên 2.3.2.2 Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh tổ hợp môn xét tuyển: Dành 30% tổng tiêu tuyển sinh xác định để xét tuyển theo phương thức Chi tiết bảng tổng hợp Mục 2.6.1 2.3.2.3 Xác định điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, đó: – ĐTT: Điểm trúng tuyển; – ĐXT: Điểm xét tuyển; – ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ quy Bộ Giáo dục Đào tạo 2.3.2.4 Hồ sơ đăng ký xét tuyển – 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Nhà trường (thí sinh lấy website: www.uneti.edu.vn Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển); – 01 công chứng Bằng tốt nghiệp THPT Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời học sinh tốt nghiệp năm 2019; – 01 công chứng Học bạ THPT; – 01 công chứng Chứng minh thư nhân dân Căn cước cơng dân; – 01 phong bì dán tem ghi rõ địa liên lạc thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả; – Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) 2.3.2.5 Thời gian cách thức đăng ký xét tuyển: – Theo quy định Bộ GD&ĐT theo thông báo đợt xét tuyển Nhà trường đăng tải trang thông tin điện tử theo địa www.uneti.edu.vn – Địa liên hệ nộp hồ sơ ĐKXT: Phịng Tuyển sinh Truyền thơng + Phòng 105 nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – ngõ 454, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội + Tầng nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 218 Đường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội + Tầng nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP Nam Định 2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Trong bảng tổng hợp Mục 2.6.1 2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: – Thí sinh đăng ký xét tuyển kết kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia thực theo quy định hành Bộ Giáo dục Đào tạo – Thí sinh đăng ký xét tuyển kết học bạ THPT: + Cơ sở Hà Nội (mã tuyển sinh DKK): Điểm xét tuyển (ĐXT) ≥ 18 điểm + Cơ sở Nam Định (mã tuyển sinh DKD): Điểm xét tuyển (ĐXT) ≥ 16 điểm 2.6 Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào ngành trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển quy định chênh lệch điểm xét tuyển tổ hợp; điều kiện phụ sử dụng xét tuyển 2.6.1 Ngành tuyển sinh, mã ngành tổ hợp môn xét tuyển: Chỉ tiêu (dự kiến) TT Mã Tên ngành Xét kết Xét kết Tổ hợp ngành kỳ thi tốt học môn xét tuyển nghiệp bạ I Cơ sở Hà Nội, mã tuyển sinh: DKK THPT QG THPT 1.519 651 7540101 Công nghệ thực phẩm 107 46 7540202 7540204 7480201 22 98 118 10 42 50 7480102 24 11 7510301 7510303 Công nghệ sợi, dệt Công nghệ dệt, may Công nghệ thông tin Mạng máy tính truyền thơng liệu Cơng nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa 62 59 26 25 A00; A01; B00 D01 A00; A01; D01 C01 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Công nghệ kỹ thuật khí Cơng nghệ kỹ thuật điện tử Kế toán Quản trị kinh doanh Kinh doanh thương mại Tài – Ngân hàng 7510302 10 11 12 13 14 7510201 7510203 7340301 7340101 7340121 7340201 II Cơ sở Nam Định, mã tuyển sinh: DKD 7540101 7540202 7540204 7480201 10 11 12 13 14 101 43 98 53 377 196 43 162 42 23 161 84 18 69 651 279 Công nghệ thực phẩm 46 20 Công nghệ sợi, dệt Công nghệ dệt, may Công nghệ thông tin Mạng máy tính truyền thơng 7480102 liệu 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển 7510303 tự động hóa Cơng nghệ kỹ thuật điện tử 7510302 viễn thông 7510201 Công nghệ kỹ thuật khí 7510203 Cơng nghệ kỹ thuật điện tử 7340301 Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh 7340121 Kinh doanh thương mại 7340201 Tài – Ngân hàng Cộng Ký hiệu tổ hợp môn: – A00: Tốn – Vật lí – Hóa học; – A01: Tốn – Vật lí – Anh văn; – B00: Tốn – Sinh học – Hóa học; – C01: Tốn – Vật lí – Ngữ văn; – D01: Tốn – Anh văn – Ngữ văn 10 42 50 18 22 10 26 12 25 11 43 19 42 23 161 84 18 69 2.170 18 10 69 36 30 930 A00; A01; B00 D01 A00; A01; D01 C01 2.6.2 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang đợt xét tuyển 2.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian, hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển, điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ thi đối ngành đào tạo Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh theo quy định hành quy định thông báo tuyển sinh đăng tải hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn theo đợt xét tuyển 2.8 Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; – Các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cần làm hồ sơ xét tuyển theo quy định hành Bộ Giáo dục Đào tạo; – Thí sinh tùy ý lựa chọn địa điểm học tập sở Hà Nội sở Nam Định Nhà trường theo nhu cầu cá nhân; – Ưu tiên điểm xét tuyển thấp miễn phí 500 chỗ KTX năm học 2019 2020 cho thí sinh có hồn cảnh gia đình khó khăn, có nguyện vọng học tập sở Nam Định 2.9 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí tuyển sinh thực theo quy định hành Nhà nước 2.10 Học phí dự kiến với sinh viên quy lộ trình tăng học phí tối đa cho năm (nếu có): Nhà trường thực chế thu, quản lý học phí theo quy định Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 Chính phủ chế thu, quản lý học phí sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 quy định Quyết định số 618/QĐ-TTg ngày 08 tháng năm 2017 Thủ tướng Chính phủ việc phê duyệt thí điểm đổi chế hoạt động Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Mức thu học phí bình qn tối đa chương trình đại trà trình độ đại học quy sau: Đơn vị: triệu đồng/sinh viên/năm học Nội dung Mức thu học phí bình qn tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ CQ) Giai đoạn 2017 – 2020 2017 – 2018 2018 – 2019 2019 – 2020 14,00 15,00 16,00 2.11 Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ quy năm 2019: Chức danh, TT Họ tên Điện thoại Email chức vụ [email protected] Trưởng phòng Lê Mạnh Thắng 0969697999 TS &TT Phạm Văn Giảng Chuyên viên 0968619699 [email protected] Hotline tuyển sinh 0936166167 [email protected] 2.12 Các nội dung khác: Căn vào điều kiện thực tế, Nhà trường thông báo cụ thể đợt xét tuyển không trái với quy định hành Thời gian dự kiến tuyển sinh đợt bổ sung năm 3.1 Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Dự kiến cuối tháng 8/2019; 3.2 Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Dự kiến nửa đầu tháng 9/2019; 3.3 Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Dự kiến nửa cuối tháng 9/2019 Thông tin điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1 Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo nghiên cứu: 4.1.1 Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng,ký túc xá (Tổng diện tích đất trường;Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu sở đào tạo tính sinh viên quy (Hội trường, giảng đường, phòng học loại, phòng đa năng, phịng làm việc giáo sư, phó giáo sư, giảng viên hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực nghiệm, sở thực hành, thực tập, luyện tập); Số chỗ ký túc xá sinh viên (nếu có) Cơ sở vật chất Nhà trường Đơn vị tính Tổng số I Đất đai nhà trường quản lý sử dụng Diện tích đất đai (Tổng số) m2 290.736,5 II Diện tích sàn xây dựng (Tổng số) m2 45.873 m2 30.613 Trong đó: Hội trường/giảng đường/phịng học: Diện tích Số phịng học Thư viện/Trung tâm học liệu: Diện tích Số phịng Nhà tập đa năng: Diện tích phịng m2 phịng m2 Số phòng phòng Nhà học sinh (ký túc xá): Diện tích Số phịng m2 phịng 226 2.311 1.119 3.500 63 4.1.2 Thống kê phòng thực hành, phịng thí nghiệm trang thiết bị TT Tên Số lượng Danh mục trang thiết bị DT sàn xây dựng (m2) Phịng thí nghiệm đánh giá chất lượng sản phẩm Phịng thí nghiệm q trình thiết bị Phịng thí nghiệm vi sinh Phịng thí nghiệm hố sinh – Tủ lạnh – Máy ly tâm – Máy phân tích cấu trúc – Máy lắc – Máy đo độ nhớt – Cân phân tích – Máy đo pH – Tủ sấy – Các loại dụng cụ pha chế, thí nghiệm – Thiết bị sấy – Máy lọc – Hệ thống chưng cất – Thiết bị cô chân không – Bơm chân không – Máy so màu UV/Vis – Máy khuấy từ gia nhiệt – Tủ cấy vô trùng – Nồi hấp vô trùng – Tủ sấy Memmert – Tủ ấm Memmert – Kính hiển vi – Máy lắc ổn nhiệt – Máy đếm khuẩn lạc – Dụng cụ thí nghiệm – Máy cất đạm – Bộ phá mẫu – Bộ chiết Shoclet – Cân phân tích – Máy so màu UV/Vis – Máy ly tâm – Máy khuấy từ – Máy đo pH – Dụng cụ thí nghiệm – Máy đo độ nhớt – Bếp điện 81.15 112.57 81.15 81.15 10 19 Doãn Thị Thuý Hiền x 20 Nguyễn Thu Hiền x 21 Lê Thị Thu Hiền x 22 Lương Thị Thảo Hiếu x 23 Trần Quốc Hoàn x 24 Lê Thị Kiều Oanh x 25 Phạm Thị Thuỳ x 26 Mai Mạnh Trừng x 27 Vũ Thu Uyên x 28 Cao Ngọc Ánh x 29 Trần Thanh Đại x 30 Trần Thị Hương x 31 Hoàng Thị Phượng x 32 Bùi Văn Tân x 33 Phạm Minh Thái x 34 Trần Bích Thảo x 35 Lê Việt Xơ x 36 Phí Thị Kiều Liên x 37 Trần Hồng Việt x 38 Trần Văn Trường x 39 Đỗ Tuấn Hạnh x 40 Phạm Đình Chiến x 41 Thân Văn Diễn x 42 Dương Thế Việt x 43 Nguyễn Như Cường x 44 Nguyễn Văn Hòa x 45 Vũ Thị Thu Huyền x 46 Đinh Trường Ninh x 47 Lê Thanh Của x 48 Phạm Ngọc Tuân x 49 Đào Thuỵ Ánh x 50 Trần Quốc Toản x 51 Tiết Quang Thắng x 52 Đặng Ngọc Hợi x 53 Nguyễn Hải Chung x 54 Hồ Hữu Hùng x 55 Nguyễn Hữu Quang x 25 56 Nguyễn Thành Huân x 57 Nguyễn Anh Tuấn x 58 Phạm Vũ Dũng x 59 Chu Việt Cường x 60 Trương Minh Đức x 61 Đặng Văn Hoà x 62 Nguyễn Văn Mùi x 63 Dương Hải Nam x 64 Vũ Đức Quang x 65 Hoàng Anh Tuấn x 66 Trịnh Kiều Tuấn x 67 Nguyễn Tiến Dũng x 68 Trần Ngọc Hải x 69 Bùi Ánh Hưng x 70 Trần Vũ Lâm x 71 Trịnh Thị Mai x 72 Trần Văn Mạnh x 73 Nguyễn Văn Trúc x 74 Đỗ Anh Tuấn x 75 Nguyễn Mạnh Hà x 76 Phạm Trung Thiên x 77 Vũ Hoài Anh x 78 Nguyễn Tuấn Hưng x 79 Nguyễn Thọ Sơn x 80 Lê Như Trang x 81 Nguyễn Thị Hương x 82 Phan Trọng Đức x 83 Lê Văn Tiến x 84 Nguyễn Ngọc Sang x 85 Trần Xuân Hà x 86 Nguyễn Thị Bạch Tuyết x 87 Nguyễn Quang Chánh x 88 Vũ Minh Đức x 89 Võ Thu Hà 90 Đặng Anh Đức x 91 Trần Đức Chuyển x 92 Đoàn Kim Thêu x x 26 93 Nguyễn Hải Bình x 94 Mai Văn Duy x 95 Hà Huy Giáp x 96 Đinh Thị Hằng x 97 Đỗ Quang Hiệp x 98 Vũ Duy Hưng x 99 Phạm Ngọc Sâm x 100 Lê Văn Ánh x 101 Hồng Đình Cơ x 102 Nguyễn Cao Cường x 103 Nguyễn Đức Điển x 104 Nguyễn Văn Toàn x 105 Trần Đơng x 106 Rỗn Văn Hố x 107 Lê Thị Hoàn x 108 Phạm Văn Huy x 109 Phạm Ngọc Khánh x 110 Vũ Thị Tố Linh x 111 Đinh Thọ Long x 112 Phạm Văn Minh x 113 Trần Ngọc Sơn x 114 Nguyễn Đức Dương x 115 Nguyễn Đức Dương x 116 Trần Quốc Đạt x 117 Nguyễn Minh Đông x 118 Nguyễn Thị Thành x 119 Vũ Viết Thông x 120 Đặng Thị Tuyết Minh x 121 Nguyễn Thùy Dung x 122 Mai Văn Tào 123 Vũ Đình Chuẩn x 124 Trần Việt Dũng x 125 Phạm Trung Hải x 126 Lưu Huỳnh x 127 Nguyễn Tiến Mạnh x 128 Nguyễn Thanh Sơn x 129 Hoàng Hiếu Thảo x x 27 130 Vũ Ngọc Tuấn x 131 Trần Huy Bình x 132 Nguyễn Viết Bình x 133 Trần Sĩ Định x 134 Vũ Văn Giang x 135 Nguyễn Văn Hải x 136 Nguyễn Hưng x 137 Trần Thọ Khải x 138 Nguyễn Văn Hưng x 139 Lê Thanh Tùng x 140 Nguyễn Lộc Cường x 141 Trương Công Toại x 142 Trần Minh Tâm x 143 Trần Trọng Thể x 144 Phạm Ngọc Cường x 145 Nguyễn Ích Tú x 146 Nguyễn Hồ Khải x 147 Bùi Huy Hải 148 Nguyễn Mai Anh x 149 Đặng Thị Hương Giang x 150 Bùi Văn Hậu x 151 Phạm Văn Nam x 152 Nguyễn Thị Hồng Nhung x 153 Nguyễn Ngọc Thành x 154 Trần Quang Bách x 155 Tơ Văn Bình x 156 Phạm Thị Thu Hà x 157 Đào Hưng x 158 Trần Thị Hường x 159 Châu Thanh Phương x 160 Ninh Văn Thọ x 161 Đặng Khánh Toàn x 162 Phạm Anh Tuấn x 163 Lê Tuấn Đạt x 164 Giáp Văn Dương x 165 Bùi Thị Phượng x 166 Trần Thị Thu Hường x x 28 167 Nguyễn Thiên Tân x 168 Nguyễn Trường Giang x 169 Trần Thu Hương x 170 Đặng Quang Huy x 171 Hồ Tuấn Anh 172 Nguyễn Thị Mai Hương x 173 Vũ Phương Lan x 174 Vũ Thị Ngọc Bích x 175 Phạm Thị Thu Hoài x 176 Đặng Thị Thanh Quyên x 177 Mai Thị Vân Anh x 178 Đỗ Thị Minh Hạnh x 179 Phạm Thị Thanh Hải x 180 Lê Minh Châu x 181 Phạm Thị Thu x 182 Nguyễn Thị Hiền x 183 Phan Thị Thanh Hương x 184 Trần Thị Thúy Quỳnh x 185 Vũ Thị Thu Hà x 186 Nguyễn Thi Chà x 187 Lê Văn Kiên x 188 Bùi Thị Thu Hằng x 189 Trần Đức Hiển x 190 Trần Thị Hà x 191 Trương Thị Thuỷ x 192 Nguyễn Hải Đức x 193 Phạm Quang Tứ x 194 Dương Hồng Nhạn x 195 Nguyễn Thị Thảo x 196 Đặng Hương Giang x 197 Nguyễn Gia Phong x 198 Nguyễn Thị Thu Lan x 199 Nguyễn Thị Thuỳ x 200 Tạ Thị Ngọc Dung x 201 Nguyễn Thanh Nam x 202 Đặng Thị Kim Hoa x 203 Vũ Sinh Lương x x 29 204 Nguyễn Thị Bích Thủy x 205 Bùi Thanh Hương x 206 Lê Thị Tâm Thanh x 207 Bùi Quang Lập x 208 Trần Thanh Hải x 209 Trần Thị Thu Hà x 210 Đặng Thị Lý x 211 Đỗ Thị Lan x 212 Đào Anh Tuấn x 213 Lê Xuân Thắng x 214 Trần Nguyên Lân x 215 Đỗ Thị Tuyết Lan x 216 Nguyễn Quốc Toản x 217 Vũ Dương Quang x 218 Bùi Thị Thu Hiền x 219 Nguyễn Thị Lan Anh x 220 Nguyễn Thị Thu Thuỷ x 221 Nguyễn Thị Huyền Nhung x 222 Nguyễn Thu Thủy x 223 Quách Thùy Dương x 224 Trần Thị Nhuần x 225 Trần Trường Giang x 226 Nguyễn Thị Thu Hường x 227 Lê Thị Hồng Hạnh x 228 Đinh Viết Xuân x 229 Lưu Thị Mai Lan x 230 Phạm Hữu Mỹ Dục x 231 Mai Tuấn Anh x 232 Trần Thanh Phúc x 233 Đỗ Mỹ Dung x 234 Ngơ Hồi Nam x 235 Đỗ Thị Thu Quỳnh x 236 Nguyễn Hồng Yến x 237 Vũ Thanh Hương x 238 Ngô Thanh Loan x 239 Lê Nguyễn Diệu Anh x 240 Lý Thị Thúy x 30 241 Vũ Thị Bích Hảo x 242 Trần Thị Hoa x 243 Đặng Thu Trang x 244 Nguyễn Thị Bích Ngọc x 245 Vũ Thị Kim Thanh x 246 Nguyễn Thị Quỳnh Trang x 247 Hồng Thúy Phương x 248 Nguyễn Thị Tình x 249 Phạm Thị Thu Hà x 250 Trương Thị Thảo x 251 Phùng Thị Xuân Thu x 252 Phương Công Huấn x 253 Nguyễn Thị Hồng x 254 Lưu Trọng Lư x 255 Lê Đức Toản x 256 Trần Hoàng Yến x 257 Nguyễn Phương Thu x 258 Phan Thị Thanh Thủy x 259 Đặng Thị Phượng x III Giảng viên môn chung Trần Trọng Thân x Vũ Kim Thái x Lê Xuân Huy x Phạm Văn Bằng x Bùi Thanh Thủy x Nguyễn Tiến Trung x Nguyễn Tiến Quân x Phạm Cao Cường x Hoàng Hoài Nam x 10 Nguyễn Tuấn Phong x 11 Phạm Thị Tuyết x 12 Phạm Quang Đức x 13 Nguyễn Đức Toàn x 14 Nguyễn Quang Thỏa x 15 Đồn Hùng Tráng x 16 Thái Chí Linh x 17 Đoàn Thanh Phong x 31 18 Phạm Tuấn Hải x 19 Đỗ Văn Nghiêm x 20 Trần Thị Phương Thảo x 21 Trần Mạnh Huân x 22 Đỗ Văn Tùng x 23 Vũ Minh Tân x 24 Nguyễn Tiến Cường x 25 Đỗ Thị Huyền Trang x 26 Nguyễn Anh Tuấn x 27 Cao Duy Chương x 28 Bùi Lệ Thu x 29 Đào Ngọc Minh x 30 Nguyễn Thị Thảo Mai x 31 Vũ Hồng Thanh x 32 Lê Văn Dũng x 33 Nguyễn Ngọc Hữu x 34 Đỗ Văn Dũng x 35 Nguyễn Nam Trà x 36 Vũ Thị Nguyệt x 37 Trần Thị Hoàng Yến x 38 Trần Thị Anh Hoa x 39 Hà Diệu Hằng x 40 Nguyễn Thị Phương Lan x 41 Phạm Thị Thanh Thủy x 42 Trần Mạnh Toàn x 43 Cao Thị Thanh Xuân x 44 Đinh Văn Tình x 45 Phạm Thị Thư x 46 Chu Bình Minh x 47 Nguyễn Thị Diệu Hiền x 48 Phạm Thị Thúy x 49 Hà Thị Thanh x 50 Trần Thị Thu Hằng x 51 Hà Anh Dũng x 52 Nguyễn Thị Hạnh Lê x 53 Trần Chí Lê x 54 Phạm Thị Liên x 32 55 Trần Thị Kim Thanh x 56 Trần Văn Toàn x 57 Bùi Thị Huế x 58 Hồ Thị Phương x 59 Vũ Thị Ngọc x 60 Ngơ Thị Tốn x 61 Trần Thị Tuyết Mai x 62 Lê Lệ Hằng x 63 Nguyễn Thị Thu x 64 Phạm Hữu Thành Hội x 65 Hoàng Thị Minh Châu x 66 Lê Thanh Sơn x 67 Nguyễn Duy Tưởng x 68 Đặng Thị Thu Hiền x 69 Dương Thị Phương x 70 Trần Tuệ An x 71 Lê Kim Anh x 72 Phương Mai Anh x 73 Lê Thị Vân Anh x 74 Phạm Thanh Bình x 75 Phạm Thị Thu Hà x 76 Nguyễn Thị Hệ x 77 Nguyễn Thị Thanh Hoa x 78 Vũ Quang Hưng x 79 Nguyễn Hương Liên x 80 Phạm Thị Ngoan x 81 Phạm Xuân Phú x 82 Nguyễn Thuỵ Phương x 83 Trần Đăng Quân x 84 Trần Mạnh Tiến x 85 Trần Tuấn Anh x 86 Phạm Thị Thùy Linh x 87 Nguyễn Ngọc Minh x 88 Đỗ Thị Phượng x 89 Hà Thị Thu Thủy x 90 Nguyễn Thị Thu Trang x 91 Trần Thị Thu Huyền x 33 92 Nguyễn Thị Dung x 93 Phạm Thị Thanh Tân x 94 Trần Ngọc Tú x 95 Dương Thanh Tùng x 96 Nguyễn Thị Hồng Sâm x 97 Nguyễn Thị Thu Trang x 98 Phạm Quang Khánh x 99 Đoàn Trần Nguyên x 100 Trần Văn Tài x 101 Nguyễn Đức Trung x 102 Nguyễn Thị Thu Hằng x 103 Lê Thị Lý 104 Đào Thanh Bình x 105 Phạm Thị Thuỳ Dương x 106 Đinh Thị Cẩm Nhung x 107 Nguyễn Thị Thu Hà x 108 Ngô Thị Mai x 109 Mai Chi x 110 Lại Thị Thuỳ Linh x 111 Nguyễn Văn Bảng x 112 Phan Thị Hương x 113 Trần Thị Mỵ x 114 Nguyễn Thị Hiền x 115 Trần Thị Thu Huyền x 116 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh x 117 Trần Thị Hương x 118 Đỗ Thị Trang x 119 Đoàn Thị Hiền x 120 Nguyễn Thị Luyến x 121 Hoàng Thị Thu Thủy x 122 Phạm Thị Thanh Hằng x 123 Ninh Văn Hùng x 124 Nguyễn Thị Minh x 125 Đoàn Văn Đại x 126 Nguyễn Thu Hà 127 Vũ Việt Phương x 128 Đỗ Thị Hồng Hà x x x 34 129 Hoàng Thị Minh Lý x 130 Nguyễn Thị Luyến x 131 Nguyễn Thị Kim Uyên x 132 Đỗ Thị Tiểu Yến x 133 Lê Thị Thanh Tâm x 134 Hoàng Thị Thanh Huyền x 135 Nguyễn Thúy Ngọc x 136 Phạm Thu Hiền x 137 Trần Thị Quỳnh x 138 Hoàng Thị Oanh x 139 Nguyễn Thị Thanh Hương x 140 Trần Thị Mỹ Linh x 141 Trần Thị Khương Liên x 142 Phạm Thị Thuý x 143 Phạm Hồng Nhung x 144 Đỗ Thị Ngọc Lan x 145 Nguyễn Thị Lệ Thuỷ x 146 Hoàng Thị Ánh Nguyệt x 147 Vũ Thị Hồng Vân x 148 Phạm Vũ Minh Lộc x 149 Phạm Thu Yến x 150 Nguyễn Thị Ngọc Anh x 151 Lê Anh Thư x 152 Trần Thị Thanh Phương x 153 Lê Thị Tâm x 154 Khiếu Thị Hương x 155 Lê Mỵ Thu x 156 Nguyễn Thị Duyên x 157 Phạm Thị Nhãn x 158 Lưu Thị Phương Thúy x 159 Nguyễn Thị Thanh Hà x 160 Đỗ Thuận Giang x 161 Đặng Thị Thanh Hương x 162 Hoàng Thị Kim Thoa x 163 Trần Hoài Ninh x 164 Phạm Thị Quỳnh x 165 Trần Thị Minh Phương x 35 166 Trần Hải Yến x 167 Trần Ngọc Ban x 168 Hồ Mai Hoa x 169 Trần Kim Yến x 170 Phạm Nhất Khiêm x 171 Phạm Thị Diệu Linh x 172 Bùi Thị Nga x 173 Trần Thị Ngọc Mai x 174 Trần Thanh Nga x 175 Nguyễn Thị Ngọc x 176 Trần Thị Gấm x 4.3 Danh sách giảng viên thỉnh giảng: – Số lượng giảng viên thỉnh giảng: Khối ngành/Nhóm ngành Nhóm ngành III Nhóm ngành V Tổng số giảng viên thỉnh giảng Chức danh KH GS PGS 11 20 Bằng tốt nghiệp cao TSKH TS ThS ĐH 12 0 27 30 0 39 32 – Danh sách giảng viên thỉnh giảng: STT Họ tên giảng viên GS.TS/G S.TSKH PGS.TS/P GS.TSKH Tiến sĩ I Khối ngành III Nghiêm Văn Lợi x Ngô Thị Thu Hồng x Nguyễn Phú Giang x Chúc Anh Tú x Lê Thị Thanh Hải x Lưu Đức Tuyên x Hà Thị Ngọc Hà x Trần Hải Long x Nguyễn Thị Ngọc Lan x 10 Phí Văn Trọng x 11 Ngô Anh Tuấn x 12 Nguyễn Thị Tường Anh Thạc sĩ Đại học x 36 13 Vũ Văn Tùng x 14 Dương Văn Hoà x 15 Hoàng Việt Trung x 16 Đỗ Thị Minh Nguyệt 17 Vũ Dương Hoà x 18 Nguyễn Mạnh Hùng x 19 Phạm Trung Hiếu 20 Nguyễn Thị Thuỳ Vinh 21 Vũ Thị Minh Luận x 22 Nguyễn Thị Mai Chi x 23 Phùng Mạnh Hùng x II Khối ngành V Lê Giang Nam Hoàng Tiến Dũng x Nguyễn Anh Tuấn x Nguyễn Kiên Trung x Nguyễn Ngọc Kiên x Tào Ngọc Linh x Trương Hoành Sơn x Bùi Tuấn Anh x Nguyễn Anh Tú x 10 Phạm Thanh Giang 11 Vũ Trọng Quế x 12 Phan Thanh Tồn x 13 Trần Bình Thành x 14 Trần Mạnh Trường x 15 Ngô Hải Anh x 16 Dương Ngọc Việt x 17 Lê Thị Thanh Hương x 18 Trần Phương Thảo x 19 Lê Thị Thu Thảo x 20 Nguyễn Văn Trung x 21 Ma Thị Châu 22 Nguyễn Văn Vũ x 23 Nguyễn Thị Hạnh x 24 Lê Trung Thực x x x x x x x 37 25 Nguyễn Thị Nhung x 26 Võ Quang Lạp x 27 Nguyễn Như Hiển x 28 Trần Xuân Minh x 29 Võ Quang Vinh x 30 Nguyễn Hoàng Việt x 31 Nguyễn Quang Thuấn x 32 Phạm Tuấn Thành x 33 Nguyễn Thanh Tiên x 34 Đào Hoa Việt x 35 Trần Xuân Kiên x 36 Nguyễn Văn Tiềm x 37 Nguyễn Văn Hải x 38 Hồng Văn Huy x 39 Dỗn Văn Minh x 40 Cao Hữu Tình x 41 Vũ Thanh Hải 42 Nguyễn Văn Giáo x 43 Nguyễn Xuân Trường x 44 Lương Tuấn Hải x 45 Nguyễn Phương Anh x 46 Vũ Thị Nhật x 47 Vũ Thị Luyến x 48 Đỗ Thị Thu Dung x 49 Lưu Thị Tho 50 Bùi Ngọc Tuyên x 51 Vũ Toàn Thắng x 52 Đặng Vũ Hồng 53 Dương Thị Hân x 54 Trương Thiên Quốc Chuyên x 55 Trương Thanh Giang x 56 Bùi Thế Hanh x 57 Đỗ Thị Phương Mai x 58 Trần Thụy Liên x 59 Vũ Thị Lan Hương x 60 Nguyễn Thị Hồng Khanh x x x x 38 61 Nguyễn Chí Dũng x 62 Nguyễn Thu Huyền x 63 Lê Đức Thông x 64 Nguyễn Thị Sơn x 65 Tạ Phương Thảo x 66 Nguyễn Đức Hạnh x 67 Tạ Quang Tân x 68 Nguyễn Thị Thúy Hằng x Tình hình việc làm (thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất) Nhóm ngành Chỉ tiêu Số sinh viên Số sinh Trong số sinh viên tuyển sinh trúng tuyển viên tốt tốt nghiệp có việc nhập học nghiệp làm năm kể từ tốt nghiệp Nhóm ngành III 4.350 4.480 4.349 3.979 Nhóm ngành V 4.650 4.890 4.324 4.008 Tổng 9.000 9.370 8.673 7.987 Tài – Tổng nguồn thu hợp pháp/năm trường: 238.194 triệu đồng – Tổng chi phí đào tạo trung bình 1sinh viên/năm năm liền trước năm tuyển sinh: 14,3 triệu đồng/sinh viên/năm Hà Nội, ngày 18 tháng năm 2019 Cán kê khai HIỆU TRƯỞNG (đã ký) Lê Mạnh Thắng Điện thoại: 0969697999 Email: [email protected] TS Trần Hoàng Long 39 … 7 510 302 10 11 12 13 14 7 510 2 01 7 510 203 73403 01 734 010 1 734 012 1 73402 01 II Cơ sở Nam Định, mã tuyển sinh: DKD 754 010 1 7540202 7540204 74802 01 10 11 12 13 14 10 1 43 98 53 377 19 6 43 16 2 42 23 16 1 84 18 … văn 10 42 50 18 22 10 26 12 25 11 43 19 42 23 16 1 84 18 69 2 .17 0 18 10 69 36 30 930 A00; A 01; B00 D 01 A00; A 01; D 01 C 01 2.6.2 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển tổ hợp: Các tổ hợp mơn xét tuyển. .. 11 0 Lưu Thị Hoan x 11 1 Nguyễn Thị Hoàn x 11 2 Nguyễn Ánh Hồng x 11 3 Nguyễn Quang Hưng x 11 4 Nguyễn Thị Thanh Hương x 11 5 Hoàng Thị Hường x 11 6 Cao Thị Thanh Hường x 11 7 Nguyễn Thanh Huyền x 11 8
– Xem thêm –
Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP. ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019,