Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2021. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
( tin tức tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chung của HUBT update ngày 8/4/2021 )
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2021 như sau:
Bạn đang đọc : tin tức tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ TP Hà Nội năm 2021 gồm có :
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối A01 (Toán, Lý, Anh) |
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Khối A07 (Toán, Sử, Địa) |
Khối A08 (Toán, Sử, GDCD) |
Khối A09 (Toán, Địa, GDCD) |
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Khối B02 (Toán, Sinh, Địa) |
Khối C00 (Văn, Sử, Địa) |
Khối C01 (Văn, Toán, Lý) |
Khối C14 (Văn, Toán, GDCD) |
Khối C19 (Văn, Sử, GDCD) |
Khối D01(Văn, Toán, Anh) |
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Khối D09 (Toán, Sử, Anh) |
Khối D10 (Toán, Địa, Anh) |
Khối D14 (Văn, Sử, Anh) |
Khối D15 (Văn, Địa, Anh) |
Khối D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2) |
Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ) |
Khối H06 (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật) |
Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật) |
Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa) |
Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa) |
Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh) |
Khối V06 (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật) |
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ TP.HN tuyển sinh ĐH chính quy năm 2021 theo những giải pháp sau :
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.
Thí sinh được sử dụng công dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm trước để xét tuyển .
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Các ngành khối Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: >= 18 điểm
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó :
Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổng hợp xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ 1/5 – 15/8/2021: Dành cho thí sinh xét học bạ đã tốt nghiệp trước năm 2021
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
Thời gian xét tuyển: Tới tháng 2 năm 2022.
Các môn năng khiếu sở trường sở trường trường tổ chức triển khai tiến hành thi tuyển hoặc sử dụng hiệu suất cao thi năng khiếu sở trường sở trường của những trường ĐH trên cả nước .
Lưu ý với các ngành có môn năng khiếu:
- Môn năng khiếu do trường tổ chức thi tuyển
- Thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác trên toàn quốc.
Điều kiện xét tuyển ngành năng khiếu
- Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm 2 môn văn hóa >= 12 điểm.
- Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa >= 6.0 điểm.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ TP.HN năm 2021 dự kiến như sau :
- Khối ngành Kinh tế, Quản lý, Ngôn ngữ: 6.000.000 đồng/học kỳ
- Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem đơn cử điểm sàn, điểm chuẩn tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
2019 |
2020 |
2021 |
Y khoa |
21 |
22.35 |
23.45 |
Răng – Hàm – Mặt |
21 |
22.1 |
24.0 |
Dược học |
20 |
21.15 |
21.5 |
Điều dưỡng |
18 |
19.4 |
19.0 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
19 |
26.0 |
Kế toán |
|
16 |
24.9 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
14 |
15 |
23.25 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
15.2 |
25.25 |
Luật kinh tế |
18 |
15.5 |
25.0 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15.5 |
22.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
15.05 |
26.0 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
15.6 |
25.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15.55 |
22.0 |
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
17 |
25.0 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
16.65 |
20.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
20 |
26.0 |
Công nghệ thông tin |
15.5 |
16 |
26.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
15.1 |
22.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15.4 |
24.0 |
Quản lý đô thị & công trình |
14 |
15.45 |
21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
18.9 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
19.75 |
Kiến trúc |
14 |
15 |
18.0 |
Thiết kế nội thất |
14 |
15 |
21.0 |
Thiết kế công nghiệp |
14 |
15 |
21.25 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
24.1 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017