Thực trạng phát sinh chất thải rắn sinh hoạt tại đô thị và nông thôn

2010

2015

2018

2019

2010

2015

2018

2019

Đồng bằng sông Hồng

1 TP.HN 5.000 5.515 6.500 6.500 0,95 0,76 0,86 0,81 2 Vĩnh Phúc – – 830 830 – – 0,76 0,72 3 TP Bắc Ninh – – 870 900 – – 0,70 0,66 4 Quảng Ninh – 805 1.397 1.539 – 1,02 1,10 1,17 5 Thành Phố Hải Dương – – 1.072 1.072 – – 0,59 0,57 6 TP. Hải Phòng 1.250 1.000 1.715 1.982 0,67 0,51 0,85 0,98 7 Hưng Yên – – 650 650 – – 0,55 0,52 8 Tỉnh Thái Bình – – 950 950 – – 0,53 0,51 9 Hà Nam – – 275 305 – – 0,34 0,36 10 Tỉnh Nam Định – – 860 880 – – 0,46 0,49 11 Tỉnh Ninh Bình – – 422 487 – – 0,43 0,50

Trung du và miền núi phía Bắc

12 Hà Giang – – 705 316 – – 0,83 0,37 13 Cao Bằng – – 367 134 – – 0,68 0,25 14 Bắc Kạn – – 191 191 – – 0,58 0,61 15 Tuyên Quang – – 178 181 – – 0,23 0,23 16 Lào Cai – – 434 456 – – 0,62 0,62 17 Yên Bái – – 473 473 – – 0,58 0,58 18 Thái Nguyên – – 785 818 – – 0,62 0,64 19 Lạng Sơn – – 422 424 – 0,26 0,53 0,54 20 Bắc Giang – – 754 754 – – 0,45 0,42 21 Phú Thọ – – 704 710 – – 0,50 0,48 22 Điện Biên – 72 264 253 – 0,13 0,46 0,42 23 Lai Châu – – 280 193 – – 0,61 0,42 24 Sơn La – – 360 282 – – 0,29 0,23 25 Hòa Bình – – 507 507 – – 0,60 0,59

Bắc Trung Bộ và Duyên hải

miền Trung

26 Thanh Hóa – – 2.246 2.175 – – 0,63 0,60 27 Nghệ An – – 1.629 2.464 – – 0,52 0,74 28 thành phố Hà Tĩnh – 197 640 640 – 0,16 0,50 0,50 29 Quảng Bình – – 345 466 – – 0,39 0,52 30 Quảng Trị – – 345 368 – – 0,55

0,58

31 Thừa Thiên Huế 225 – 559 550 0,21 – 0,48 0,49 32 Thành Phố Đà Nẵng 805 900 1.168 1.100 0,83 0,87 1,08 0,97 33 Quảng Nam 198 – 920 920 – – 0,61 0,62 34 Tỉnh Quảng Ngãi 262 – 625 848 0,21 – 0,49 0,69 35 Tỉnh Bình Định 372 – 850 890 0,25 – 0,55 0,60 36 Phú Yên 142 – 510 510 – – 0,56 0,58 37 Khánh Hòa 486 – 869 1.068 – – 0,71 0,87 38 Ninh Thuận 164 – 604 604 0,28 – 0,99 1,02 39 Bình Thuận 594 – 1.485 1.486 – – 1,20 1,21

Tây Nguyên

40 Kon Tum 166 189 212 212 0,38 0,38 0,40 0,39 41 Gia Lai 344 – 697 697 0,26 – 0,48 0,46 42 Đắk Lắk 246 – 1.444 1.370 0,14 – 0,75 0,73 43 Đắk Nông 69 – 311 311 0,14 – 0,48 0,50 44 Lâm Đồng 459 – 338 338 0,38 – 0,26 0,26

Đông Nam Bộ

45 Bình Phước 158 – 518 518 0,18 – 0,53 0,52 46 Tây Ninh 134 – 412 412 0,12 – 0,36 0,35 47 Tỉnh Bình Dương 378 – 1.838 2.661 0,22 – 0,85 1,10 48 Đồng Nai 773 – 1.838 1.885 0,28 – 0,60 0,61 49 Bà Rịa – Vũng Tàu 456 700 912 914 0,44 0,65 0,82 0,80 50 TP. Hồ Chí Minh 7.081 8.323 9.128 9.400 0,96 1,02 1,06 1,05

Đồng bằng sông Cửu Long

51 Long An 179 – 1.086 1.086 0,12 – 0,72 0,64 52 Tiền Giang 230 – 502 2.160 0,14 – 0,28 1,22 53 Bến Tre 135 – 493 270 0,11 – 0,39 0,21 54 Trà Vinh 124 – 372 401 0,12 – 0,35 0,40 55 Vĩnh Long 137 159 378 813 0,13 0,15 0,36 0,79 56 Đồng Tháp 209 – 1.060 800 0,13 – 0,63 0,50 57 An Giang 562 – 1.128 1.128 0,26 – 0,52 0,59 58 Kiên Giang 376 – 1.300 481 0,22 – 0,72 0,28 59 Cần Thơ 876 846 605 599 0,73 0,68 0,47 0,49 60 Hậu Giang 105 – 525 782 0,14 – 0,68 1,07 61 Sóc Trăng 252 – 916 917 0,19 – 0,70 0,76 62 Bạc Liêu 207 – 505 307 0,24 – 0,56 0,34 63 Cà Mau 233 – 357 356 0,19 – 0,29 0,30

Source: https://vvc.vn
Category : Môi trường

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay