(TÊN CHỦ NGUỒN THẢI)
____________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
( Địa danh ), ngày … tháng … năm ……
|
BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI NĂM …
(từ ngày … /… /…… đến … / … /……)
Kính gửi : ( Tên CQQLCNT )
1. Phần khai chung:
1.1. Tên chủ nguồn thải :
Địa chỉ văn phòng :
Điện thoại : Fax : E-mail :
Mã số QLCTNH ( nếu không có thì thay bằng số Đăng ký kinh doanh thương mại so với tổ chức triển khai hoặc Chứng minh nhân dân so với cá thể ) :
1.2. Cơ sở phát sinh CTNH ( trường hợp có nhiều hơn một thì trình diễn lần lượt từng cơ sở ) :
Tên cơ sở ( nếu có ) :
Địa chỉ cơ sở :
Điện thoại : Fax : E-mail :
2. Tình hình chung về phát sinh và quản lý CTNH tại cơ sở trong kỳ báo cáo vừa qua:
3. Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới (trừ trường hợp chủ nguồn thải có thời gian hoạt động dưới 01 năm):
4. Các vấn đề khác:
Người có thẩm quyền ký
( Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu )
Phụ lục 1: Thống kê chất thải phát sinh
( Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ so với từng cơ sở )
a. Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất):
Tên chất thải
|
Mã CTNH
|
Số lượng ( kg )
|
Phương pháp giải quyết và xử lý ( i )
|
Tổ chức, cá thể tiếp đón CTNH
|
Ghi chú
|
Kỳ báo cáo
|
Cả năm
|
|
|
|
( trường hợp báo cáo cuối năm )
|
|
( tên và mã số QLCTNH )
|
Ví dụ : Tự xử lý ; xuất khẩu ; tái sử dụng trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
|
( i ) Trừ trường hợp tái sử dụng trực tiếp, ghi ký hiệu của chiêu thức giải quyết và xử lý đã vận dụng so với từng CTNH : TC ( Tận thu / tái chế ) ; TH ( Trung hòa ) ; PT ( Phân tách / chiết / lọc / kết tủa ) ; OH ( Oxy hóa ) ; SH ( Sinh học ) ; ĐX ( Đồng giải quyết và xử lý ) ; TĐ ( Thiêu đốt ) ; HR ( Hóa rắn ) ; CL ( Cô lập / đóng kén ) ; C ( Chôn lấp ) ; Khác ( ghi rõ tên giải pháp ) .
a1 ) Thống kê những CTNH được xuất khẩu ( nếu có ) :
Tên chất thải
|
Mã CTNH
|
Mã Basel
|
Số lượng (kg)
|
Đơn vị luân chuyển xuyên biên giới
|
Đơn vị giải quyết và xử lý ở quốc tế
|
Kỳ báo cáo
|
Cả năm
|
|
|
|
|
|
( tên, địa chỉ )
|
( tên, địa chỉ )
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
|
a2 ) Thống kê những CTNH được tái sử dụng trực tiếp ( nếu có ) :
Tên chất thải
|
Mã CTNH
|
Số lượng ( kg )
|
Phương thức tái sử dụng trực tiếp
|
Chủ tái sử dụng
|
Kỳ báo cáo
|
Cả năm
|
|
|
|
|
|
( tên, địa chỉ )
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
b. Thống kê chất thải thông thường:
Tên chất thải
|
Số lượng ( kg )
|
Phương pháp giải quyết và xử lý hoặc tái sử dụng
|
Đơn vị giải quyết và xử lý hoặc tái sử dụng
|
Kỳ báo cáo
|
Cả năm
|
|
|
|
|
( tên, địa chỉ )
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
Phụ lục 2: Tất cả các liên Chứng từ CTNH và bản sao Hợp đồng chuyển giao CTNH với (các) chủ hành nghề QLCTNH đã sử dụng trong kỳ báo cáo vừa qua (để gửi Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi và xác nhận)
( Lưu ý sắp xếp thành từng bộ gồm bản sao hợp đồng kèm theo những liên Chứng từ tương ứng sắp xếp lần lượt theo số chứng từ )
>>Xem thêm: 5 điều Doanh nghiệp cần biết về Báo cáo quản lý chất thải nguy hại!
Với mẫu BCQLCTNH trên, Quý Doanh nghiệp có thể tự lập cho mình một báo cáo theo đúng quy định của pháp luật. Nếu có vướng mắc, Quý Doanh nghiệp vui lòng xem thêm các bài viết trên website www.moitruongachau.com hoặc liên hệ 1900 54 54 50 để gặp trực tiếp nhân viên tư vấn của Môi Trường Á Châu!
>>Xem thêm: Bảng giá vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại ≤ 600 Kg/năm
>>Xem thêm: Bảng giá vận chuyển và xử lý chất thải công nghiệp
—Môi Trường Á Châu—